11:56 - 12/09/2024

Bảng giá đất Tại Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Huyện Tân Trụ Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Tân Trụ, Đường Giao Thông Khác có Nền Đường ≥ 3m

Bảng giá đất tại các khu vực thuộc Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, bao gồm các đoạn có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa, tại Huyện Tân Trụ, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, và Bình Tịnh.

Vị Trí 1: Giá 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, và Bình Tịnh, với mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng tốt, bao gồm nền đường rộng ≥ 3m và đã được trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nông thôn với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, và Bình Tịnh, với mức giá 480.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt và có nền đường ≥ 3m với các lớp vật liệu cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, và Bình Tịnh, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển kém hơn và nền đường có thể chưa được hoàn thiện hoàn toàn. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, và Bình Tịnh, Huyện Tân Trụ.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
12

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Trụ Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tân Trụ Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tân Trụ Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Tân Trụ Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Tân Trụ Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Tân Trụ Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn