Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc Long An năm 2025 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An, giá đất tại đây đang có sự tăng trưởng vượt bậc, đặc biệt là trong các khu vực đang triển khai các dự án hạ tầng lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh, là khu vực đang có tốc độ phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và đô thị hóa. Huyện này không chỉ có vị trí chiến lược quan trọng, mà còn sở hữu các lợi thế đặc biệt như giao thông thuận lợi nhờ vào sự kết nối với các tuyến cao tốc, đường quốc lộ và các tuyến giao thông huyết mạch khác.

Một trong những yếu tố nổi bật tại Huyện Cần Giuộc là sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp nằm gần TP.HCM.

Các khu công nghiệp này thu hút lượng lớn lao động, đồng nghĩa với nhu cầu về nhà ở, các tiện ích và hạ tầng đi kèm ngày càng gia tăng. Đặc biệt, khu vực này cũng có lợi thế về mặt đất đai, với giá đất thấp hơn nhiều so với khu vực trung tâm TP.HCM, nhưng lại có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, khiến giá trị bất động sản ngày càng tăng cao.

Các dự án hạ tầng giao thông mới như cao tốc TP.HCM – Trung Lương, tuyến đường vành đai 4 và các tuyến đường kết nối với các khu vực ngoại thành đang hoàn thiện, giúp cho Huyện Cần Giuộc trở thành khu vực phát triển bất động sản hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Điều này không chỉ giúp giá trị đất tại đây tăng lên mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Giuộc

Bảng giá đất tại Huyện Cần Giuộc năm 2025 có sự dao động rõ rệt tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại một số khu vực trong huyện có thể lên tới 19.500.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất ở những khu vực xa trung tâm chỉ dao động từ 90.000 VND/m². Giá trung bình tại đây hiện nay dao động từ 600.000 VND/m² đến 1.200.000 VND/m².

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Cần Giuộc có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Các khu vực gần các khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn như Quốc lộ 50 và cao tốc TP.HCM – Trung Lương có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực xa hơn hoặc vùng nông thôn.

Việc đầu tư vào những khu vực có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ này có thể mang lại lợi nhuận tốt trong tương lai, đặc biệt là với các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Huyện Cần Giuộc thuộc nhóm cao hơn, nhưng vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm của TP.HCM. Điều này khiến cho Cần Giuộc trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, Huyện Cần Giuộc chắc chắn là một trong những khu vực đáng chú ý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc không chỉ nổi bật với sự phát triển hạ tầng, mà còn có nhiều yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Huyện này sở hữu nền kinh tế phát triển nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và gần TP.HCM. Hơn nữa, sự hình thành các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, dịch vụ và tiện ích hiện đại đang dần hoàn thiện, nâng cao chất lượng sống của cư dân tại khu vực.

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản lớn, như các khu dân cư, các trung tâm thương mại và khu công nghiệp, làm tăng giá trị bất động sản tại Cần Giuộc. Các dự án hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nối khu vực Cần Giuộc với TP.HCM đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, việc các khu công nghiệp ngày càng phát triển mạnh mẽ tại khu vực cũng làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích xung quanh.

Trong bối cảnh các xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Cần Giuộc với những khu vực ven sông cũng đang dần thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện, giá trị bất động sản tại các khu vực này có thể sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Huyện Cần Giuộc là một cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị mới, giá trị bất động sản tại khu vực này đang tăng trưởng nhanh chóng. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Cần Giuộc.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
25
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Cần Giuộc Các xã Phước Lý, Long Thượng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 231.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2302 Huyện Cần Giuộc Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 198.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2303 Huyện Cần Giuộc Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 198.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2304 Huyện Cần Giuộc Khu vực chợ mới Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2305 Huyện Cần Giuộc Khu vực chợ mới Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2306 Huyện Cần Giuộc Khu vực chợ mới Phần còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2307 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Việt Hóa Các lô tiếp giáp QL50 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2308 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Việt Hóa Các lô còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2309 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2310 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2311 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Tân Kim 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2312 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2313 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Tân Phước 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2314 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Long Hậu 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2315 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư Long Hậu (mở rộng) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2316 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu - Long Hậu 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2317 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2318 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư-tái định cư Caric-Long Hậu 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2319 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2320 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2321 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - tái định cư Tân Tập 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2322 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2323 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Hoàng Hoa - Long Hậu 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2324 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Lộc Thành - Long Hậu 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2325 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - Tái định cư Thái Sơn - Long Hậu 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2326 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - Phát Hải tại xã Phước Lý 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2327 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - Thuận Thành 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2328 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư - Tân Thái Thịnh 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2329 Huyện Cần Giuộc Khu đô thị năm sao xã Phước Lý 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2330 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư liên xã Phước Hậu - Long Thượng 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2331 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư An Phú 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2332 Huyện Cần Giuộc Khu dân cư Tân Phú Thịnh 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2333 Huyện Cần Giuộc Sông Soài Rạp - Xã Tân Tập Vị trí tiếp giáp sông, kênh 198.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2334 Huyện Cần Giuộc Sông Soài Rạp - Các xã còn lại Vị trí tiếp giáp sông, kênh 187.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2335 Huyện Cần Giuộc Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát (tại thị trấn) Vị trí tiếp giáp sông, kênh 231.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2336 Huyện Cần Giuộc Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát (tại các xã) Vị trí tiếp giáp sông, kênh 187.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2337 Huyện Cần Giuộc Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi Vị trí tiếp giáp sông, kênh 121.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2338 Huyện Cần Giuộc Sông Rạch Ván Vị trí tiếp giáp sông, kênh 121.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2339 Huyện Cần Giuộc Thị trấn Cần Giuộc Khu vực còn lại 231.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2340 Huyện Cần Giuộc Các xã Phước Lý, Long Thượng Khu vực còn lại 132.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2341 Huyện Cần Giuộc Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu Khu vực còn lại 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2342 Huyện Cần Giuộc Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng Khu vực còn lại 99.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2343 Huyện Cần Giuộc QL 50 Ranh TP - Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2344 Huyện Cần Giuộc QL 50 Cách ngã ba đường Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2345 Huyện Cần Giuộc QL 50 Cầu Cần Giuộc - Ngã ba tuyến tránh QL 50 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2346 Huyện Cần Giuộc QL 50 Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2347 Huyện Cần Giuộc QL 50 Cách ngã tư Chợ trạm 150m - hết ranh Cần Giuộc 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2348 Huyện Cần Giuộc QL 50 Các đoạn còn lại 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2349 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2350 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2351 Huyện Cần Giuộc Tuyến tránh QL 50 Còn lại 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2352 Huyện Cần Giuộc ĐT 835 Ngã năm mũi tàu – Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2353 Huyện Cần Giuộc ĐT 835 Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 – hết ranh Thị trấn Cần Giuộc 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2354 Huyện Cần Giuộc ĐT 835 Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2355 Huyện Cần Giuộc ĐT 835 Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2356 Huyện Cần Giuộc ĐT 835 Còn lại 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2357 Huyện Cần Giuộc ĐT 835B Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2358 Huyện Cần Giuộc ĐT 835B Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2359 Huyện Cần Giuộc ĐT 835B Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2360 Huyện Cần Giuộc ĐT 835B Còn lại 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2361 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2362 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Còn lại 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2363 Huyện Cần Giuộc Nguyễn Thái Bình Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2364 Huyện Cần Giuộc ĐT 826C (HL 12) Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2365 Huyện Cần Giuộc ĐT 826C (HL 12) UBND xã Long Hậu 100m về hai phía 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2366 Huyện Cần Giuộc ĐT 826C (HL 12) Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2367 Huyện Cần Giuộc ĐT 826C (HL 12) Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2368 Huyện Cần Giuộc ĐT 826C (HL 12) Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2369 Huyện Cần Giuộc ĐT 826C (HL 12) Còn lại 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2370 Huyện Cần Giuộc ĐT 830 Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2371 Huyện Cần Giuộc ĐT 830 Trường Tiểu học Tân Tập - Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến Khu TĐC Tân Tập 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2372 Huyện Cần Giuộc ĐT 830 Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2373 Huyện Cần Giuộc ĐT 830 Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2374 Huyện Cần Giuộc ĐT 830 Còn lại 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2375 Huyện Cần Giuộc HL 19 (ĐT 830 cũ) ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2376 Huyện Cần Giuộc ĐH 11 Cách ngã ba Tân Kim 100m - QL 50 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2377 Huyện Cần Giuộc ĐH 11 Đoạn còn lại 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2378 Huyện Cần Giuộc ĐH 20 Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2379 Huyện Cần Giuộc ĐH 20 Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2380 Huyện Cần Giuộc ĐH 20 Còn lại 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2381 Huyện Cần Giuộc ĐH còn lại Các xã Phước Lý, Long Thượng. 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2382 Huyện Cần Giuộc ĐH còn lại Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2383 Huyện Cần Giuộc ĐH còn lại Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2384 Huyện Cần Giuộc Đường Trần Thị Tám ĐT 835B - Ranh TP.HCM 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2385 Huyện Cần Giuộc Đường Trần Thị Tám ĐT 835B - Đường Bờ Đai 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2386 Huyện Cần Giuộc Đường Tân Điền - Quy Đức (ĐH 14) Cầu Tân Điền - Ranh TP.HCM 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2387 Huyện Cần Giuộc Đường ấp 3 (Long Hậu - Hiệp Phước) Cầu Bà Đằng - Hiệp Phước 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2388 Huyện Cần Giuộc Đường ấp 3 (Long Hậu - Hiệp Phước) Còn lại 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2389 Huyện Cần Giuộc Đường Phạm Văn Tài  Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2390 Huyện Cần Giuộc Đường Phạm Văn Tài  Đoạn còn lại 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2391 Huyện Cần Giuộc Đường Nguyễn Thị Nga 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2392 Huyện Cần Giuộc Đường Rạch Chim 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2393 Huyện Cần Giuộc Đường Bến Kè 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2394 Huyện Cần Giuộc Đường Hủ Tíu ĐT. 835B - ĐT 826 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2395 Huyện Cần Giuộc Đường Phước Lâm - Long Thượng Ranh xã Phước Lâm - Đường Đặng Văn Búp 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2396 Huyện Cần Giuộc Đường Kênh 6m Cầu Cống Mới - Ranh xã Phước Lâm 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2397 Huyện Cần Giuộc Đường KP 3 QL 50 - Nguyễn An Ninh 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2398 Huyện Cần Giuộc Đường KP 3 Nguyễn An Ninh - Nguyễn Thị Bẹ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2399 Huyện Cần Giuộc ĐH Đông Thạnh - Tân Tập ĐT 830 – Cống Ông Hiếu 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2400 Huyện Cần Giuộc ĐH Đông Thạnh - Tân Tập Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ