Bảng giá đất Tại ĐT 826 Huyện Cần Giuộc Long An

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Cần Giuộc, ĐT 826

Bảng giá đất tại đoạn ĐT 826, Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, từ Ranh TP.HCM đến Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm, được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, với các vị trí cụ thể như sau:

Vị trí 1: Giá 4.210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Ranh TP.HCM đến Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm, với mức giá 4.210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí, phản ánh giá trị cao của đất nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi.

Vị trí 2: Giá 3.368.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm trong đoạn từ Ranh TP.HCM đến Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm, với mức giá 3.368.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất nông thôn trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 2.105.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực đoạn từ Ranh TP.HCM đến Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm, với mức giá 2.105.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất, phản ánh điều kiện phát triển hạn chế hơn so với hai vị trí còn lại, phù hợp cho các dự án với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại đoạn ĐT 826, Huyện Cần Giuộc.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
22

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 4.210.000 3.368.000 2.105.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Còn lại 3.160.000 2.528.000 1.580.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 3.368.000 2.694.000 1.684.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Còn lại 2.528.000 2.022.000 1.264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 2.947.000 2.358.000 1.474.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Còn lại 2.212.000 1.770.000 1.106.000 - - Đất SX-KD nông thôn
7 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
8 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
11 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
12 Huyện Cần Giuộc ĐT 826 Còn lại 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện