Bảng giá đất tại Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Đước, Long An được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Với các dự án hạ tầng và phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang trở thành một điểm sáng đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Đước, Long An

Huyện Cần Đước nằm ở phía Đông của tỉnh Long An, giáp với Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí chiến lược quan trọng đối với phát triển kinh tế và giao thông của khu vực.

Huyện Cần Đước có các tuyến giao thông huyết mạch kết nối trực tiếp với các khu vực trọng điểm như TP.HCM, Tiền Giang và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, đặc biệt là tuyến quốc lộ 50 và đường cao tốc Bến Lức - Long Thành. Đây chính là yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Không chỉ là một vùng đất có lợi thế về giao thông, Cần Đước còn sở hữu nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng đang ngày càng hoàn thiện. Đặc biệt, khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, tạo ra một lượng lớn lao động và nhu cầu về nhà ở.

Chính sự gia tăng dân số và các dự án phát triển hạ tầng như các khu công nghiệp Đức Hòa, Bến Lức đã tạo ra một môi trường lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Đước

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Huyện Cần Đước có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại Huyện Cần Đước có thể lên đến 21.450.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 115.000 đồng/m².

Giá đất trung bình ở khu vực này dao động từ 1.248.398 đồng/m². Điều này cho thấy giá trị bất động sản ở Cần Đước đang ở mức hợp lý và có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp lớn.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Cần Đước có thể được xem là hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, nhất là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Huyện này hiện tại đang có nhiều tiềm năng tăng trưởng khi mà các dự án hạ tầng mới hoàn thiện và các khu công nghiệp mở rộng. Những yếu tố này giúp khu vực này trở thành một thị trường bất động sản đang phát triển, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, Cần Đước có thể không phải là lựa chọn tối ưu do giá đất hiện tại vẫn còn khá ổn định. Tuy nhiên, nếu bạn đang tìm kiếm một thị trường với tiềm năng phát triển dài hạn, Cần Đước là một sự lựa chọn không thể bỏ qua, nhất là khi các khu công nghiệp và dự án hạ tầng đang thúc đẩy giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Đước

Huyện Cần Đước có một số yếu tố nổi bật giúp gia tăng giá trị bất động sản. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp.

Những dự án như cao tốc Bến Lức - Long Thành và các tuyến quốc lộ 50, 62 sẽ giúp kết nối Cần Đước với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, đồng thời tạo điều kiện cho các doanh nghiệp, nhà đầu tư và người dân di chuyển thuận tiện hơn.

Ngoài ra, Cần Đước còn sở hữu một nền tảng kinh tế khá ổn định với sự phát triển của ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ. Đây là những yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút lao động và thúc đẩy nhu cầu nhà ở. Các khu công nghiệp và khu dân cư đang mọc lên giúp kéo theo sự gia tăng về nhu cầu đất đai.

Với vị trí gần TP.HCM, Cần Đước còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng, giá trị đất tại khu vực này được kỳ vọng sẽ tăng cao trong thời gian tới. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng lớn được hoàn thiện, Cần Đước sẽ trở thành một trong những điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
27
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Cần Đước Đê bao Rạch Cát Xã Long Hựu Đông, Tân Lân, Phước Đông 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Cần Đước Đê bao Sông Vàm Mương thuộc xã Tân Chánh, Tân Ân Ngã ba sông Vàm Cỏ 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Cần Đước Đường liên xã Long Hựu Đông - Long Hựu Tây (đê bao thuỷ sản) ĐT826B - Đường huyện 82 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Cần Đước Đường liên xã Long Khê - Phước Vân- Long Định ĐT 835Đến ĐT 833B 640.000 512.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Cần Đước Đường liên xã Long Hòa - Phước Vân Hương lộ 19 kéo dài 150m 1.404.000 1.123.000 702.000 - - Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Cần Đước Đường liên xã Long Hòa - Phước Vân Cách Hương lộ 19 150m - Cách ĐT 830 150m 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Cần Đước Đường liên xã Long Hòa - Phước Vân ĐT 830 kéo dài 150m 640.000 512.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Cần Đước Đường liên xã Tân Trạch - Long Sơn ĐT 830 - Đường huyện 19 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Cần Đước Đường kênh xã Long Trạch ĐT835 - ĐT826 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Cần Đước Đường Liên xã Long Trạch - Long Khê ĐT826 - Ranh xã Long Khê 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Cần Đước Đường Ấp Xoài Đôi (xã Long Trạch) ĐT826 - Đường kênh xã Long Trạch 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Cần Đước Đường Bờ Mồi (Phước Tuy - Tân Lân) ĐT826 - Đường huyện 21 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Cần Đước Đường Đông Nhất - Tân Chánh Đường huyện 24 - Ấp Đông Nhất 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Cần Đước Đường Đông Nhì - Tân Chánh Đường huyện 24 - Ấp Đông Nhì 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện Cần Đước Đường Nguyễn Văn Tiến (xã Mỹ Lệ) ĐT826 - Trung tâm HCVH xã Mỹ Lệ 640.000 512.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện Cần Đước Đường Nguyễn Văn Tiến (xã Mỹ Lệ) Trung tâm HCVH xã Mỹ Lệ - Cách Quốc lộ 50 50m 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Cần Đước Đường Nguyễn Văn Tiến (xã Mỹ Lệ) Cách Quốc lộ 50 50m - Quốc lộ 50 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Cần Đước Đường đập Bến Trễ - Tân Ân Đường huyện 22 - Đê Vàm Cỏ 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Cần Đước Đường vào Chợ Long Hựu Đông ĐT826B - Chợ Long Hựu Đông 1.272.000 1.018.000 636.000 - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Cần Đước Đường Ao Gòn xã Tân Lân QL 50 - 50m đầu 920.000 736.000 460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Cần Đước Đường Ao Gòn xã Tân Lân Từ sau 50m đầu - Điểm giao đường 19/5 552.000 442.000 276.000 - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Cần Đước Đường Mỹ Điền (xã Long Hựu Tây) Đường huyện 82 - Đê bao Vàm Cỏ 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Cần Đước Đường kênh 30/4 (xã Tân Ân ) Đường Hồ Văn Huê - Cầu Bến Đò Giữa 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Cần Đước Chùa Quang Minh Chùa Quang Minh - đường Chu Văn An 912.000 730.000 456.000 - - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Cần Đước Đường Ao bà Sáu Ao bà Sáu - xóm Đái 1.088.000 870.000 544.000 - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Cần Đước Đường liên xã Tân Trạch - Mỹ Lệ 448.000 358.400 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Cần Đước Đường Liên xã Tân Ân - Tân Chánh 456.000 364.800 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Cần Đước Đường Liên xã Mỹ Lệ - Tân Lân 456.000 364.800 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Cần Đước Đường Liên xã Tân An - Phước Tuy 456.000 364.800 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Cần Đước Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang, Phước Vân 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Cần Đước Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Mỹ Lệ, Long Sơn, Tân Trạch, Tân Lân, Phước Đông 448.000 358.000 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Cần Đước Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây 416.000 333.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Cần Đước Khu vực thị tứ Long Hòa Dãy A, B, C 6.392.000 5.114.000 3.196.000 - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Cần Đước Khu vực thị tứ Long Hòa Dãy D - Rạch cũ 5.476.000 4.381.000 2.738.000 - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Cần Đước Khu vực thị tứ Long Hòa Rạch cũ - HL 19 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Cần Đước Khu dân cư Chợ Tân Chánh 3.280.000 2.624.000 1.640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Cần Đước Khu dân cư Chợ Long Hựu Tây 3.792.000 3.034.000 1.896.000 - - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Cần Đước Khu dân cư Chợ Đào 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Cần Đước Khu dân cư bến xe Rạch Kiến 7 lô đầu kể từ Tỉnh lộ 826 5.476.000 4.381.000 2.738.000 - - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Cần Đước Khu dân cư bến xe Rạch Kiến Các lô còn lại 4.568.000 3.654.000 2.284.000 - - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Cần Đước Khu dân cư chợ Kinh Nước Mặn Ngã 3 ĐT 826B - Chợ Long Hựu Đông 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Cần Đước Khu TĐC của Trung tâm Phát triển quỹ đất Mặt tiền chợ, đường Công nghiệp, ĐT 833B 5.616.000 4.493.000 2.808.000 - - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Cần Đước Khu TĐC của Trung tâm Phát triển quỹ đất Các vị trí còn lại 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Cần Đước Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định Đất loại I (tiếp giáp ĐT 833B) 7.020.000 5.616.000 3.510.000 - - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Cần Đước Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định Các vị trí còn lại 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Cần Đước Khu dân cư Long Định (Công ty Cổ phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) Tiếp giáp ĐT 830B 5.112.000 4.090.000 2.556.000 - - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Cần Đước Khu dân cư Long Định (Công ty Cổ phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) Các vị trí còn lại 4.568.000 3.654.000 2.284.000 - - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Cần Đước Khu dân cư, tái định cư Cầu Tràm Đường số 1 và 6 4.568.000 3.654.000 2.284.000 - - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Cần Đước Khu dân cư, tái định cư Cầu Tràm Các đường còn lại 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Cần Đước Khu tái định cư cụm công nghiệp và cầu cảng Phước Đông Đường số 3 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Cần Đước Khu tái định cư cụm công nghiệp và cầu cảng Phước Đông Các đường còn lại 3.100.000 2.480.000 1.550.000 - - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Cần Đước Khu tái định cư Phước Đông (Cty TNHH MTV Việt Hoá - Long An) Đường số 1 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Cần Đước Khu tái định cư Phước Đông (Cty TNHH MTV Việt Hoá - Long An) Các đường còn lại 3.100.000 2.480.000 1.550.000 - - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Cần Đước Khu dân cư Nam Long Tiếp giáp ĐT 826 5.476.000 4.381.000 2.738.000 - - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Cần Đước Khu dân cư Nam Long Tiếp giáp đường nội bộ 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Phước Đông 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Long Hòa 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Long Trạch 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Tân Trạch 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Long Sơn 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Long Khê 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Long Cang 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Long Định 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Phước Vân 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Mỹ Lệ 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Cần Đước Các điểm dân cư nông thôn xã Tân Lân 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Cần Đước Khu dân cư Tân Lân (Công ty TNHH Hưng Đào Tân) Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8 và các đường còn lại 3.512.000 2.809.600 1.756.000 - - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Cần Đước Khu dân cư Long Cang (dành cho người thu nhập thấp) (Công ty CP TMDV BĐS N.G.O) Đường tỉnh 830B 3.920.000 3.136.000 1.960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Cần Đước Khu dân cư Long Cang (dành cho người thu nhập thấp) (Công ty CP TMDV BĐS N.G.O) Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, D1, D2, D3, D4, D5 và các đường còn lại 3.512.000 2.809.600 1.756.000 - - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Cần Đước Khu Nhà ở công nhân và lao động khu công nghiệp Đường D1, N3 4.568.000 3.654.400 2.284.000 - - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Cần Đước Khu Nhà ở công nhân và lao động khu công nghiệp Các đường còn lại 3.648.000 2.918.400 1.824.000 - - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Cần Đước Sông Vàm Cỏ Đông - Vị trí tiếp giáp sông kênh Sông Rạch Cát - Sông Rạch Chanh 416.000 333.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Cần Đước Kinh Nước Mặn - Vị trí tiếp giáp sông kênh Sông Vàm Cỏ - Sông Rạch Cát 416.000 333.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Cần Đước Sông Rạch Cát - Vị trí tiếp giáp sông kênh Sông Vàm Cỏ - Ranh Cần Giuộc 416.000 333.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Cần Đước Các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang và xã Phước Vân 352.000 282.000 176.000 - - Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Cần Đước Các xã Mỹ Lệ, Long Sơn, Tân Trạch, Tân Lân, Phước Đông 292.000 234.000 146.000 - - Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Cần Đước Các xã Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây 248.000 198.000 124.000 - - Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Cần Đước QL 50 Ranh Cần Giuộc - cầu Chợ Trạm 3.122.000 2.498.000 1.561.000 - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Cần Đước QL 50 Cầu Chợ Trạm kéo dài 100m về phía Cần Đước 2.212.000 1.770.000 1.106.000 - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Cần Đước QL 50 Cách cầu Chợ Trạm 100m - Cách ngã ba Tân Lân 100m 1.666.000 1.333.000 833.000 - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Cần Đước QL 50 Hết ranh thị trấn - Ngã ba Kinh trừ 150m 1.596.000 1.277.000 798.000 - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba Kinh 150m về 2 phía 1.918.000 1.534.000 959.000 - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba kinh cộng 150m - Bến phà mới 1.596.000 1.277.000 798.000 - - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba bến phà - Bến phà cũ 2.086.000 1.669.000 1.043.000 - - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Cần Đước Tuyến tránh QL 50 QL50 kéo dài 150m (phía Tân Lân) 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Cần Đước Tuyến tránh QL 50 QL50 kéo dài 150m (phía Phước Đông) 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Cần Đước Tuyến tránh QL 50 Đoạn còn lại 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m) 2.450.000 1.960.000 1.225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m. 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m. 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã 889.000 711.000 445.000 - - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m 812.000 650.000 406.000 - - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía 1.218.000 974.000 609.000 - - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ 812.000 650.000 406.000 - - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m 868.000 694.000 434.000 - - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m 1.197.000 958.000 599.000 - - Đất SX-KD nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ