Bảng giá đất tại Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Đước, Long An được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Với các dự án hạ tầng và phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang trở thành một điểm sáng đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Đước, Long An

Huyện Cần Đước nằm ở phía Đông của tỉnh Long An, giáp với Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí chiến lược quan trọng đối với phát triển kinh tế và giao thông của khu vực.

Huyện Cần Đước có các tuyến giao thông huyết mạch kết nối trực tiếp với các khu vực trọng điểm như TP.HCM, Tiền Giang và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, đặc biệt là tuyến quốc lộ 50 và đường cao tốc Bến Lức - Long Thành. Đây chính là yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Không chỉ là một vùng đất có lợi thế về giao thông, Cần Đước còn sở hữu nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng đang ngày càng hoàn thiện. Đặc biệt, khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, tạo ra một lượng lớn lao động và nhu cầu về nhà ở.

Chính sự gia tăng dân số và các dự án phát triển hạ tầng như các khu công nghiệp Đức Hòa, Bến Lức đã tạo ra một môi trường lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Đước

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Huyện Cần Đước có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại Huyện Cần Đước có thể lên đến 21.450.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 115.000 đồng/m².

Giá đất trung bình ở khu vực này dao động từ 1.248.398 đồng/m². Điều này cho thấy giá trị bất động sản ở Cần Đước đang ở mức hợp lý và có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp lớn.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Cần Đước có thể được xem là hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, nhất là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Huyện này hiện tại đang có nhiều tiềm năng tăng trưởng khi mà các dự án hạ tầng mới hoàn thiện và các khu công nghiệp mở rộng. Những yếu tố này giúp khu vực này trở thành một thị trường bất động sản đang phát triển, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, Cần Đước có thể không phải là lựa chọn tối ưu do giá đất hiện tại vẫn còn khá ổn định. Tuy nhiên, nếu bạn đang tìm kiếm một thị trường với tiềm năng phát triển dài hạn, Cần Đước là một sự lựa chọn không thể bỏ qua, nhất là khi các khu công nghiệp và dự án hạ tầng đang thúc đẩy giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Đước

Huyện Cần Đước có một số yếu tố nổi bật giúp gia tăng giá trị bất động sản. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp.

Những dự án như cao tốc Bến Lức - Long Thành và các tuyến quốc lộ 50, 62 sẽ giúp kết nối Cần Đước với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, đồng thời tạo điều kiện cho các doanh nghiệp, nhà đầu tư và người dân di chuyển thuận tiện hơn.

Ngoài ra, Cần Đước còn sở hữu một nền tảng kinh tế khá ổn định với sự phát triển của ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ. Đây là những yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút lao động và thúc đẩy nhu cầu nhà ở. Các khu công nghiệp và khu dân cư đang mọc lên giúp kéo theo sự gia tăng về nhu cầu đất đai.

Với vị trí gần TP.HCM, Cần Đước còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng, giá trị đất tại khu vực này được kỳ vọng sẽ tăng cao trong thời gian tới. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng lớn được hoàn thiện, Cần Đước sẽ trở thành một trong những điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
14
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m 3.900.000 3.120.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Cách Ngã Ba Tân Lân 100m - Cống Cầu Chùa 4.875.000 3.900.000 2.438.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Cống Cầu Chùa - Hết ranh Khu dân cư 1A 11.700.000 9.360.000 5.850.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Hết ranh Khu dân cư 1AĐến Đường vào trạm biến điện 4.875.000 3.900.000 2.438.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Đường vào trạm biến điện - hết ranh thị trấn 3.900.000 3.120.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) - Thị trấn Cần Đước Ranh Thị trấn Cần Đước - Cách ngã ba Tân Lân 100m 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Nguyễn Thị Minh Khai 21.450.000 17.160.000 10.725.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước Nguyễn Thị Minh Khai - Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước 16.380.000 13.104.000 8.190.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Ngã 4 Chú Sổ 13.650.000 10.920.000 6.825.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước Ngã 4 Chú Sổ - Mặt đập Cầu Cống 5.070.000 4.056.000 2.535.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước Mặt đập Cầu Cống - Đình khu 6 3.900.000 3.120.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Cần Đước Hồ Văn Huê - Thị trấn Cần Đước Công an Thị trấnĐến Ngã 4 Chú Sổ 6.630.000 5.304.000 3.315.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Cần Đước Hồ Văn Huê - Thị trấn Cần Đước Ngã 4 Chú Sổ - Ngã 3 Sáu Khải 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Cần Đước Hồ Văn Huê - Thị trấn Cần Đước Ngã 3 Sáu Khải - Cầu kinh 30/4 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Cần Đước Nguyễn Trãi - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Xóm Trầu khu 5 Thị trấn Cần Đước 5.850.000 4.680.000 2.925.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Cần Đước Võ Thị Sáu - Thị trấn Cần Đước Nhà Mười Nhương - Nhà máy Công Nghệ 6.630.000 5.304.000 3.315.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Cần Đước Lê Hồng Phong - Thị trấn Cần Đước Ngã 3 Sáu Khải - Giáp ranh Tân Ân 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Cần Đước Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Sông Vàm Mương 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Cần Đước Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Cần Đước Trần Hưng Đạo - Nhà Hai Giác 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Cần Đước Chu Văn An - Thị trấn Cần Đước QL 50 - 50m đầu 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Cần Đước Chu Văn An - Thị trấn Cần Đước Vị trí còn lại (Từ 50m trở về sau) 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Cần Đước Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Nhà Ba Đỉnh 1.950.000 1.560.000 975.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Cần Đước Trương Định - Thị trấn Cần Đước 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Cần Đước Trần Phú - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Ngân hàng NNPTNT huyện Cần Đước 3.900.000 3.120.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Cần Đước Nguyễn Văn Tiến - Thị trấn Cần Đước Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 2.340.000 1.872.000 1.170.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Cần Đước Nguyễn Huệ - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Đường số 2 9.750.000 7.800.000 4.875.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Cần Đước Đường số 2 - Thị trấn Cần Đước Trần Hưng Đạo - Nhà Tiến Nghĩa 9.750.000 7.800.000 4.875.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Cần Đước Đường từ Đình khu 6 - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân - Thị trấn Cần Đước Đình khu 6 (Chùa Phật Mẫu - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân) 1.270.000 1.016.000 635.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Cần Đước Đường cặp sân vận động Cần Đước - Thị trấn Cần Đước QL50 - Đường Chu Văn An 1.270.000 1.016.000 635.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Cần Đước Đường Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21 - Thị trấn Cần Đước Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Cần Đước Đường Cầu Bà Cai - Thị trấn Cần Đước ĐT 826 - Cầu Bà Cai 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Cần Đước Đường Ao Bà Sáu - Xóm Đáy - Thị trấn Cần Đước Quốc lộ 50 - Khu dân cư Minh Huy 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Cần Đước Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Cần Đước Thị trấn Cần Đước 1.170.000 936.000 585.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Cần Đước Chợ mới Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Dãy phố A (Mặt tiền QL 50) 13.650.000 10.920.000 6.825.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Cần Đước Chợ mới Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Dãy phố B 9.750.000 7.800.000 4.875.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Cần Đước Chợ mới Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Dãy phố C 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Cần Đước Khu dân cư Cầu Chùa - Thị trấn Cần Đước Dãy phố đối diện khu phố thương mại Khang Gia 3.800.000 3.040.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Cần Đước Khu dân cư Cầu Chùa - Thị trấn Cần Đước Các vị trí còn lại 1.520.000 1.216.000 760.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Cần Đước Khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Lô A (Mặt tiền đường Trần Hưng Đạo) 11.700.000 9.360.000 5.850.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Cần Đước Khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Lô B (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ) 9.750.000 7.800.000 4.875.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Cần Đước Khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Lô C (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ, đối diện lô B) 9.750.000 7.800.000 4.875.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Cần Đước Khu cư xá Ngân hàng - Thị trấn Cần Đước Mặt tiền đường từ ranh Huyện ủy - Cuối cư xá Ngân hàng 3.900.000 3.120.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Cần Đước Đường nội bộ khu đô thị thương mại Riverside - Thị trấn Cần Đước 9.750.000 7.800.000 4.875.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Cần Đước Khu dân cư thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước 5.850.000 4.680.000 2.925.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Cần Đước Thị trấn Cần Đước 975.000 780.000 488.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Cách Ngã Ba Tân Lân 100m - Cống Cầu Chùa 3.900.000 3.120.000 1.950.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Cống Cầu Chùa 9.360.000 7.488.000 4.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Hết ranh Khu dân cư 1AĐến Đường vào trạm biến điện 3.900.000 3.120.000 1.950.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Đường vào trạm biến điện - hết ranh thị trấn 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) - Thị trấn Cần Đước Ranh Thị trấn Cần Đước - Cách ngã ba Tân Lân 100m 2.496.000 1.997.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Nguyễn Thị Minh Khai 17.160.000 13.728.000 8.580.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước Nguyễn Thị Minh Khai - Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước 13.104.000 10.483.000 6.552.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Ngã 4 Chú Sổ 10.920.000 8.736.000 5.460.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước Ngã 4 Chú Sổ - Mặt đập Cầu Cống 4.056.000 3.245.000 2.028.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước Mặt đập Cầu Cống - Đình khu 6 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Cần Đước Hồ Văn Huê - Thị trấn Cần Đước Công an Thị trấnĐến Ngã 4 Chú Sổ 5.304.000 4.243.000 2.652.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Cần Đước Hồ Văn Huê - Thị trấn Cần Đước Ngã 4 Chú Sổ - Ngã 3 Sáu Khải 6.240.000 4.992.000 3.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Cần Đước Hồ Văn Huê - Thị trấn Cần Đước Ngã 3 Sáu Khải - Cầu kinh 30/4 2.496.000 1.997.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Cần Đước Nguyễn Trãi - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Xóm Trầu khu 5 Thị trấn Cần Đước 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Cần Đước Võ Thị Sáu - Thị trấn Cần Đước Nhà Mười Nhương - Nhà máy Công Nghệ 5.304.000 4.243.000 2.652.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Cần Đước Lê Hồng Phong - Thị trấn Cần Đước Ngã 3 Sáu Khải - Giáp ranh Tân Ân 2.496.000 1.997.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Cần Đước Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Sông Vàm Mương 1.872.000 1.498.000 936.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Cần Đước Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Cần Đước Trần Hưng Đạo - Nhà Hai Giác 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Cần Đước Chu Văn An - Thị trấn Cần Đước QL 50 - 50m đầu 2.496.000 1.997.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Cần Đước Chu Văn An - Thị trấn Cần Đước Vị trí còn lại (Từ 50m trở về sau) 2.496.000 1.997.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Cần Đước Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Nhà Ba Đỉnh 1.560.000 1.248.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Cần Đước Trương Định - Thị trấn Cần Đước 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Cần Đước Trần Phú - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Ngân hàng NNPTNT huyện Cần Đước 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Cần Đước Nguyễn Văn Tiến - Thị trấn Cần Đước Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 1.872.000 1.498.000 936.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Cần Đước Nguyễn Huệ - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Đường số 2 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Cần Đước Đường số 2 - Thị trấn Cần Đước Trần Hưng Đạo - Nhà Tiến Nghĩa 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Cần Đước Đường từ Đình khu 6 - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân - Thị trấn Cần Đước Đình khu 6 (Chùa Phật Mẫu - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân) 1.016.000 813.000 508.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Cần Đước Đường cặp sân vận động Cần Đước - Thị trấn Cần Đước QL50 - Đường Chu Văn An 1.016.000 813.000 508.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Cần Đước Đường Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21 -Thị trấn Cần Đước Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21 2.496.000 1.996.800 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Cần Đước Đường Cầu Bà Cai - Thị trấn Cần Đước ĐT 826 - Cầu Bà Cai 2.184.000 1.747.200 1.092.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Cần Đước Đường Ao Bà Sáu - Xóm Đáy - Thị trấn Cần Đước Quốc lộ 50 - Khu dân cư Minh Huy 2.184.000 1.747.200 1.092.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Cần Đước Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Cần Đước Thị trấn Cần Đước 936.000 749.000 468.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Cần Đước Chợ mới Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Dãy phố A (Mặt tiền QL 50) 10.920.000 8.736.000 5.460.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Cần Đước Chợ mới Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Dãy phố B 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Cần Đước Chợ mới Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Dãy phố C 6.240.000 4.992.000 3.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Cần Đước Khu dân cư Cầu Chùa - Thị trấn Cần Đước Dãy phố đối diện khu phố thương mại Khang Gia 3.040.000 2.432.000 1.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Cần Đước Khu dân cư Cầu Chùa - Thị trấn Cần Đước Các vị trí còn lại 1.216.000 973.000 608.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Cần Đước Khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Lô A (Mặt tiền đường Trần Hưng Đạo) 9.360.000 7.488.000 4.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Cần Đước Khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Lô B (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ) 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Cần Đước Khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Lô C (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ, đối diện lô B) 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Cần Đước Khu cư xá Ngân hàng - Thị trấn Cần Đước Mặt tiền đường từ ranh Huyện ủy - Cuối cư xá Ngân hàng 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Cần Đước Đường nội bộ khu đô thị thương mại Riverside - Thị trấn Cần Đước 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Cần Đước Khu dân cư thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Cần Đước Thị trấn Cần Đước 780.000 624.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Cách Ngã Ba Tân Lân 100m - Cống Cầu Chùa 3.413.000 2.730.000 1.706.000 - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Cống Cầu Chùa 8.190.000 6.552.000 4.095.000 - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Hết ranh Khu dân cư 1AĐến Đường vào trạm biến điện 3.413.000 2.730.000 1.706.000 - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Cần Đước QL 50 - Thị trấn Cần Đước Đường vào trạm biến điện - hết ranh thị trấn 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) - Thị trấn Cần Đước Ranh Thị trấn Cần Đước - Cách ngã ba Tân Lân 100m 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Nguyễn Thị Minh Khai 15.015.000 12.012.000 7.508.000 - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước Nguyễn Thị Minh Khai - Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước 11.466.000 9.173.000 5.733.000 - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Ngã 4 Chú Sổ 9.555.000 7.644.000 4.778.000 - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước Ngã 4 Chú Sổ - Mặt đập Cầu Cống 3.549.000 2.839.000 1.775.000 - - Đất SX-KD đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ