Bảng giá đất tại Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Đước, Long An được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Với các dự án hạ tầng và phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang trở thành một điểm sáng đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Đước, Long An

Huyện Cần Đước nằm ở phía Đông của tỉnh Long An, giáp với Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí chiến lược quan trọng đối với phát triển kinh tế và giao thông của khu vực.

Huyện Cần Đước có các tuyến giao thông huyết mạch kết nối trực tiếp với các khu vực trọng điểm như TP.HCM, Tiền Giang và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, đặc biệt là tuyến quốc lộ 50 và đường cao tốc Bến Lức - Long Thành. Đây chính là yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Không chỉ là một vùng đất có lợi thế về giao thông, Cần Đước còn sở hữu nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng đang ngày càng hoàn thiện. Đặc biệt, khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, tạo ra một lượng lớn lao động và nhu cầu về nhà ở.

Chính sự gia tăng dân số và các dự án phát triển hạ tầng như các khu công nghiệp Đức Hòa, Bến Lức đã tạo ra một môi trường lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Đước

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Huyện Cần Đước có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại Huyện Cần Đước có thể lên đến 21.450.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 115.000 đồng/m².

Giá đất trung bình ở khu vực này dao động từ 1.248.398 đồng/m². Điều này cho thấy giá trị bất động sản ở Cần Đước đang ở mức hợp lý và có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp lớn.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Cần Đước có thể được xem là hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, nhất là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Huyện này hiện tại đang có nhiều tiềm năng tăng trưởng khi mà các dự án hạ tầng mới hoàn thiện và các khu công nghiệp mở rộng. Những yếu tố này giúp khu vực này trở thành một thị trường bất động sản đang phát triển, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, Cần Đước có thể không phải là lựa chọn tối ưu do giá đất hiện tại vẫn còn khá ổn định. Tuy nhiên, nếu bạn đang tìm kiếm một thị trường với tiềm năng phát triển dài hạn, Cần Đước là một sự lựa chọn không thể bỏ qua, nhất là khi các khu công nghiệp và dự án hạ tầng đang thúc đẩy giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Đước

Huyện Cần Đước có một số yếu tố nổi bật giúp gia tăng giá trị bất động sản. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp.

Những dự án như cao tốc Bến Lức - Long Thành và các tuyến quốc lộ 50, 62 sẽ giúp kết nối Cần Đước với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, đồng thời tạo điều kiện cho các doanh nghiệp, nhà đầu tư và người dân di chuyển thuận tiện hơn.

Ngoài ra, Cần Đước còn sở hữu một nền tảng kinh tế khá ổn định với sự phát triển của ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ. Đây là những yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút lao động và thúc đẩy nhu cầu nhà ở. Các khu công nghiệp và khu dân cư đang mọc lên giúp kéo theo sự gia tăng về nhu cầu đất đai.

Với vị trí gần TP.HCM, Cần Đước còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng, giá trị đất tại khu vực này được kỳ vọng sẽ tăng cao trong thời gian tới. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng lớn được hoàn thiện, Cần Đước sẽ trở thành một trong những điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
22
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Cần Đước Sông Vàm Cỏ Đông - Vị trí tiếp giáp sông kênh Sông Rạch Cát - Sông Rạch Chanh 520.000 416.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Cần Đước Kinh Nước Mặn - Vị trí tiếp giáp sông kênh Sông Vàm Cỏ - Sông Rạch Cát 520.000 416.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Cần Đước Sông Rạch Cát - Vị trí tiếp giáp sông kênh Sông Vàm Cỏ - Ranh Cần Giuộc 520.000 416.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Cần Đước Các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang và xã Phước Vân 440.000 352.000 220.000 - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Cần Đước Các xã Mỹ Lệ, Long Sơn, Tân Trạch, Tân Lân, Phước Đông 365.000 292.000 183.000 - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Cần Đước Các xã Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây 310.000 248.000 155.000 - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Cần Đước QL 50 Ranh Cần Giuộc - cầu Chợ Trạm 3.568.000 2.854.000 1.784.000 - - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Cần Đước QL 50 Cầu Chợ Trạm kéo dài 100m về phía Cần Đước 2.528.000 2.022.000 1.264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Cần Đước QL 50 Cách cầu Chợ Trạm 100m - Cách ngã ba Tân Lân 100m 1.904.000 1.523.000 952.000 - - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Cần Đước QL 50 Hết ranh thị trấn - Ngã ba Kinh trừ 150m 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba Kinh 150m về 2 phía 2.192.000 1.754.000 1.096.000 - - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba kinh cộng 150m - Bến phà mới 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba bến phà - Bến phà cũ 2.384.000 1.907.000 1.192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Cần Đước Tuyến tránh QL 50 QL50 kéo dài 150m (phía Tân Lân) 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Cần Đước Tuyến tránh QL 50 QL50 kéo dài 150m (phía Phước Đông) 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Cần Đước Tuyến tránh QL 50 Đoạn còn lại 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m) 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m. 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m. 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã 1.016.000 813.000 508.000 - - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m 928.000 742.000 464.000 - - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía 1.392.000 1.114.000 696.000 - - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ 928.000 742.000 464.000 - - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m 992.000 794.000 496.000 - - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m 1.368.000 1.094.000 684.000 - - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc) 1.264.000 1.011.000 632.000 - - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m 1.264.000 1.011.000 632.000 - - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía 2.952.000 2.362.000 1.476.000 - - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2 992.000 794.000 496.000 - - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm 640.000 512.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Tuyến mới qua xã Long Cang 1.016.000 813.000 508.000 - - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m 1.016.000 813.000 508.000 - - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3 1.408.000 1.126.000 704.000 - - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m 1.016.000 813.000 508.000 - - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Phạm vi 50m nút giao số 4 1.408.000 1.126.000 704.000 - - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Cần Đước ĐT 833B (ĐT 16B) (Trừ Khu TĐC Trung tâm Phát triển quỹ đất) Ranh Bến Lức (cầu ông Tổng) - Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) (Trừ Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định) 912.000 730.000 456.000 - - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Cần Đước ĐT 833B (ĐT 16B) (Trừ Khu TĐC Trung tâm Phát triển quỹ đất) Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) - kéo dài 150m về phía cống Đôi Ma 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Cầu Tràm - Hết khu tái định cư Cầu Tràm 1.968.000 1.574.000 984.000 - - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Hết khu tái định cư Cầu Tràm - cách ngã tư Xoài Đôi 150m 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Cách ngã tư Xoài Đôi 150m - Mũi Tàu Long Hòa (UBND xã Long Hòa) 1.968.000 1.574.000 984.000 - - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Mũi Tàu Long Hòa - Bưu Cục Rạch Kiến 2.528.000 2.022.000 1.264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Bưu Cục Rạch Kiến - Ngã ba Chợ Đào 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Ngã ba Chợ Đào - Đình Vạn Phước 2.040.000 1.632.000 1.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Đình Vạn Phước - ranh Thị trấn Cần Đước 1.408.000 1.126.000 704.000 - - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Ranh Thị trấn Cần Đước - Cách ngã ba Tân Lân 100m 2.496.000 1.996.800 1.248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Cần Đước ĐT 826B (Trừ KDC chợ Kinh Nước Mặn) Ngã ba Kinh - Cầu sắt cũ 1.968.000 1.574.000 984.000 - - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Cần Đước ĐT 826B (Trừ KDC chợ Kinh Nước Mặn) Cầu sắt cũ - Ngã ba UBND Long Hựu Đông 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Cần Đước ĐT 826B (Trừ KDC chợ Kinh Nước Mặn) Ngã ba UBND xã Long Hựu Đông - Đồn Rạch Cát 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Cần Đước Tuyến tránh vào cầu kinh Nước Mặn ĐT 826B - Cầu kinh Nước Mặn 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Cần Đước ĐT 835 Cầu Long Khê - Cách ngã tư Xoài Đôi giao lộ 150m 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Cần Đước ĐT 835 Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía 2.384.000 1.907.000 1.192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Cần Đước ĐT 835 Cách ngã tư Xoài Đôi 150m - giáp ranh Cần Giuộc 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Cần Đước ĐT 835C Ranh Bến Lức (cầu Bà Đắc) - Cách ngã tư An Thuận 150m 984.000 787.000 492.000 - - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Cần Đước ĐT 835C Cách ngã tư An Thuận 150m - ngã tư An Thuận 1.408.000 1.126.000 704.000 - - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Cần Đước ĐT 835D Ngã tư An Thuận - cách ngã tư An Thuận 150m 1.408.000 1.126.000 704.000 - - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Cần Đước ĐT 835D Cách ngã tư An Thuận 150m - Cách ngã ba cống Long Hòa 150m 1.072.000 858.000 536.000 - - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Cần Đước ĐT 835D Ngã ba cống Long Hòa kéo dài 150m 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Cần Đước ĐT 830B (Đường CN Long Cang - Long Định) (Trừ KDC Long Định - Cty CP Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) Ranh Bến Lức - ĐT 833B 2.960.000 2.368.000 1.480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Cần Đước ĐH 17 Cách ngã ba Long Sơn 100m - Bến đò Nhật Tảo 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Cần Đước ĐH 19 ĐT 826 kéo dài 50m 1.304.000 1.043.000 652.000 - - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Cần Đước ĐH 19 Cách ĐT 826 50m - cách ngã tư Ngân hàng Đại Tín 50m 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Cần Đước ĐH 19 Ngã tư Ngân hàng Đại Tín kéo dài 50m về 2 phía 1.404.000 1.123.000 702.000 - - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Cần Đước ĐH 19 Cách ngã tư Ngân hàng Đại Tín 50m - Cầu Rạch Kiến 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Cần Đước ĐH 19 Cầu Rạch Kiến - Cống Hương lộ 19 940.000 752.000 470.000 - - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Cần Đước ĐH 19 Cống Hương lộ 19 - cách ngã tư Tân Trạch 100m 772.000 618.000 386.000 - - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Cần Đước ĐH 19 Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía 1.056.000 845.000 528.000 - - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Cần Đước ĐH 19 Cách ngã tư Tân Trạch 100m - Bến đò Bến Bạ 772.000 618.000 386.000 - - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Cần Đước ĐH 19/5 50 m đầu tiếp giáp QL50 1.404.000 1.123.000 702.000 - - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Cần Đước ĐH 19/5 Cách QL50 50m - Đê bao Rạch Cát Cách ĐT 826B 50m 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Cần Đước ĐH 19/5 50 m đầu tiếp giáp QL50 1.404.000 1.123.000 702.000 - - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Cần Đước ĐH 19/5 Cách QL50 50m 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Cần Đước ĐH 19/5 50m đầu tiếp giáp ĐT 826B 1.404.000 1.123.000 702.000 - - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Cần Đước ĐH 19/5 50 m đầu tiếp giáp ĐT 826 1.404.000 1.123.000 702.000 - - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Cần Đước ĐH 21 Cầu kênh 30/4 - Đường Bờ Mồi 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Cần Đước ĐH 21 Đường Bờ Mồi - Bến đò Xã Bảy 736.000 589.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Cần Đước ĐH 22 Ranh Thị trấn Cần Đước - ngã ba Tân Ân + 50m 1.480.000 1.184.000 740.000 - - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Cần Đước ĐH 22 Ngã ba Tân Ân + 50m - Cách bến đò Bà Nhờ 50m 952.000 762.000 476.000 - - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Cần Đước ĐH 22 Cách bến đò Bà Nhờ 50m - Bến đò Bà Nhờ 1.156.000 925.000 578.000 - - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Cần Đước ĐH 24 ĐH 22 kéo dài 50m 1.156.000 925.000 578.000 - - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Cần Đước ĐH 24 Mét thứ 51 - Cách cuối ĐH 24 200m 952.000 762.000 476.000 - - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Cần Đước ĐH 24 Cuối ĐH 24 + 200m về 3 ngã 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Cần Đước ĐH 82 ĐT 826B kéo dài 50m 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Cần Đước ĐH 82 Mét thứ 51 - Cách UBND xã Long Hựu Tây 200m 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Cần Đước ĐH 82 UBND xã Long Hựu Tây kéo dài 200m về 2 phía 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Cần Đước ĐH 82 Cách UBND xã Long Hựu Tây 200m - cuối ĐH 82 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Cần Đước Đường từ Đình khu 6 - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân Đình khu 6 (Chùa Phật Mẫu - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân) 912.000 730.000 456.000 - - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Cần Đước Đưòng kinh Năm Kiểu ĐT 835 - Đầu cuối đê Trị Yên 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Cần Đước Đường đê ven kênh Trị Yên Cầu Tràm (ĐT826 )Đến Đầu cầu Long Khê (ĐT835) 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Cần Đước Đường kinh ấp 4 Long Định ĐT 830 - Ranh xã Long Cang 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Cần Đước Đê bao sông Vàm Cỏ và sông Vàm Cỏ Đông Đê bao sông Rạch Cát - Sông Rạch Chanh (Trừ đoạn ĐH 17 ĐT 833B) 456.000 365.000 228.000 - - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Cần Đước Đê bao sông Vàm Cỏ và sông Vàm Cỏ Đông ĐH 17 - ĐT 833B 640.000 512.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ