101 |
Huyện Cần Đước |
Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước |
Mặt đập Cầu Cống - Đình khu 6
|
2.730.000
|
2.184.000
|
1.365.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
102 |
Huyện Cần Đước |
Hồ Văn Huê - Thị trấn Cần Đước |
Công an Thị trấnĐến Ngã 4 Chú Sổ
|
4.641.000
|
3.713.000
|
2.321.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
103 |
Huyện Cần Đước |
Hồ Văn Huê - Thị trấn Cần Đước |
Ngã 4 Chú Sổ - Ngã 3 Sáu Khải
|
5.460.000
|
4.368.000
|
2.730.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
104 |
Huyện Cần Đước |
Hồ Văn Huê - Thị trấn Cần Đước |
Ngã 3 Sáu Khải - Cầu kinh 30/4
|
2.184.000
|
1.747.000
|
1.092.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
105 |
Huyện Cần Đước |
Nguyễn Trãi - Thị trấn Cần Đước |
QL 50 - Xóm Trầu khu 5 Thị trấn Cần Đước
|
4.095.000
|
3.276.000
|
2.048.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
106 |
Huyện Cần Đước |
Võ Thị Sáu - Thị trấn Cần Đước |
Nhà Mười Nhương - Nhà máy Công Nghệ
|
4.641.000
|
3.713.000
|
2.321.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
107 |
Huyện Cần Đước |
Lê Hồng Phong - Thị trấn Cần Đước |
Ngã 3 Sáu Khải - Giáp ranh Tân Ân
|
2.184.000
|
1.747.000
|
1.092.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
108 |
Huyện Cần Đước |
Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Cần Đước |
QL 50 - Sông Vàm Mương
|
1.638.000
|
1.310.000
|
819.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
109 |
Huyện Cần Đước |
Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Cần Đước |
Trần Hưng Đạo - Nhà Hai Giác
|
1.911.000
|
1.529.000
|
956.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
110 |
Huyện Cần Đước |
Chu Văn An - Thị trấn Cần Đước |
QL 50 - 50m đầu
|
2.184.000
|
1.747.000
|
1.092.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
111 |
Huyện Cần Đước |
Chu Văn An - Thị trấn Cần Đước |
Vị trí còn lại (Từ 50m trở về sau)
|
2.184.000
|
1.747.000
|
1.092.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
112 |
Huyện Cần Đước |
Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Cần Đước |
QL 50 - Nhà Ba Đỉnh
|
1.365.000
|
1.092.000
|
683.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
113 |
Huyện Cần Đước |
Trương Định - Thị trấn Cần Đước |
|
1.911.000
|
1.529.000
|
956.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
114 |
Huyện Cần Đước |
Trần Phú - Thị trấn Cần Đước |
QL 50 - Ngân hàng NNPTNT huyện Cần Đước
|
2.730.000
|
2.184.000
|
1.365.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
115 |
Huyện Cần Đước |
Nguyễn Văn Tiến - Thị trấn Cần Đước |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
1.638.000
|
1.310.000
|
819.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
116 |
Huyện Cần Đước |
Nguyễn Huệ - Thị trấn Cần Đước |
QL 50 - Đường số 2
|
6.825.000
|
5.460.000
|
3.413.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
117 |
Huyện Cần Đước |
Đường số 2 - Thị trấn Cần Đước |
Trần Hưng Đạo - Nhà Tiến Nghĩa
|
6.825.000
|
5.460.000
|
3.413.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
118 |
Huyện Cần Đước |
Đường từ Đình khu 6 - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân - Thị trấn Cần Đước |
Đình khu 6 (Chùa Phật Mẫu - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân)
|
889.000
|
711.000
|
445.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
119 |
Huyện Cần Đước |
Đường cặp sân vận động Cần Đước - Thị trấn Cần Đước |
QL50 - Đường Chu Văn An
|
889.000
|
711.000
|
445.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
120 |
Huyện Cần Đước |
Đường Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21 - Thị trấn Cần Đước |
Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21
|
2.184.000
|
1.747.200
|
1.092.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
121 |
Huyện Cần Đước |
Đường Cầu Bà Cai - Thị trấn Cần Đước |
ĐT 826 - Cầu Bà Cai
|
1.911.000
|
1.528.800
|
955.500
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
122 |
Huyện Cần Đước |
Đường Ao Bà Sáu - Xóm Đáy - Thị trấn Cần Đước |
Quốc lộ 50 - Khu dân cư Minh Huy
|
1.911.000
|
1.528.800
|
955.500
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
123 |
Huyện Cần Đước |
Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Cần Đước |
Thị trấn Cần Đước
|
819.000
|
655.000
|
410.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
124 |
Huyện Cần Đước |
Chợ mới Cần Đước - Thị trấn Cần Đước |
Dãy phố A (Mặt tiền QL 50)
|
9.555.000
|
7.644.000
|
4.778.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
125 |
Huyện Cần Đước |
Chợ mới Cần Đước - Thị trấn Cần Đước |
Dãy phố B
|
6.825.000
|
5.460.000
|
3.413.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
126 |
Huyện Cần Đước |
Chợ mới Cần Đước - Thị trấn Cần Đước |
Dãy phố C
|
5.460.000
|
4.368.000
|
2.730.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
127 |
Huyện Cần Đước |
Khu dân cư Cầu Chùa - Thị trấn Cần Đước |
Dãy phố đối diện khu phố thương mại Khang Gia
|
2.660.000
|
2.128.000
|
1.330.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
128 |
Huyện Cần Đước |
Khu dân cư Cầu Chùa - Thị trấn Cần Đước |
Các vị trí còn lại
|
1.064.000
|
851.000
|
532.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
129 |
Huyện Cần Đước |
Khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước |
Lô A (Mặt tiền đường Trần Hưng Đạo)
|
8.190.000
|
6.552.000
|
4.095.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
130 |
Huyện Cần Đước |
Khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước |
Lô B (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ)
|
6.825.000
|
5.460.000
|
3.413.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
131 |
Huyện Cần Đước |
Khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước |
Lô C (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ, đối diện lô B)
|
6.825.000
|
5.460.000
|
3.413.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
132 |
Huyện Cần Đước |
Khu cư xá Ngân hàng - Thị trấn Cần Đước |
Mặt tiền đường từ ranh Huyện ủy - Cuối cư xá Ngân hàng
|
2.730.000
|
2.184.000
|
1.365.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
133 |
Huyện Cần Đước |
Đường nội bộ khu đô thị thương mại Riverside - Thị trấn Cần Đước |
|
6.825.000
|
5.460.000
|
3.413.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
134 |
Huyện Cần Đước |
Khu dân cư thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước |
|
4.095.000
|
3.276.000
|
2.048.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
135 |
Huyện Cần Đước |
Thị trấn Cần Đước |
|
683.000
|
546.000
|
341.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
136 |
Huyện Cần Đước |
QL 50 |
Ranh Cần Giuộc - cầu Chợ Trạm
|
4.460.000
|
3.568.000
|
2.230.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
137 |
Huyện Cần Đước |
QL 50 |
Cầu Chợ Trạm kéo dài 100m về phía Cần Đước
|
3.160.000
|
2.528.000
|
1.580.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
138 |
Huyện Cần Đước |
QL 50 |
Cách cầu Chợ Trạm 100m - Cách ngã ba Tân Lân 100m
|
2.380.000
|
1.904.000
|
1.190.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
139 |
Huyện Cần Đước |
QL 50 |
Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m
|
3.900.000
|
3.120.000
|
1.950.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
140 |
Huyện Cần Đước |
QL 50 |
Hết ranh thị trấn - Ngã ba Kinh trừ 150m
|
2.280.000
|
1.824.000
|
1.140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
141 |
Huyện Cần Đước |
QL 50 |
Ngã ba Kinh 150m về 2 phía
|
2.740.000
|
2.192.000
|
1.370.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
142 |
Huyện Cần Đước |
QL 50 |
Ngã ba kinh cộng 150m - Bến phà mới
|
2.280.000
|
1.824.000
|
1.140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
143 |
Huyện Cần Đước |
QL 50 |
Ngã ba bến phà - Bến phà cũ
|
2.980.000
|
2.384.000
|
1.490.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
144 |
Huyện Cần Đước |
Tuyến tránh QL 50 |
QL50 kéo dài 150m (phía Tân Lân)
|
3.510.000
|
2.808.000
|
1.755.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
145 |
Huyện Cần Đước |
Tuyến tránh QL 50 |
QL50 kéo dài 150m (phía Phước Đông)
|
3.510.000
|
2.808.000
|
1.755.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
146 |
Huyện Cần Đước |
Tuyến tránh QL 50 |
Đoạn còn lại
|
2.810.000
|
2.248.000
|
1.405.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
147 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m)
|
3.500.000
|
2.800.000
|
1.750.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
148 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m.
|
2.800.000
|
2.240.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
149 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m.
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.250.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
150 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía
|
2.300.000
|
1.840.000
|
1.150.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
151 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m
|
1.800.000
|
1.440.000
|
900.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
152 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã
|
1.270.000
|
1.016.000
|
635.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
153 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m
|
1.160.000
|
928.000
|
580.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
154 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía
|
1.740.000
|
1.392.000
|
870.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
155 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ
|
1.160.000
|
928.000
|
580.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
156 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m
|
1.240.000
|
992.000
|
620.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
157 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m
|
2.630.000
|
2.104.000
|
1.315.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
158 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m
|
1.710.000
|
1.368.000
|
855.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
159 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía
|
2.630.000
|
2.104.000
|
1.315.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
160 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc)
|
1.580.000
|
1.264.000
|
790.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
161 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau
|
1.400.000
|
1.120.000
|
700.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
162 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m
|
1.580.000
|
1.264.000
|
790.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
163 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía
|
3.690.000
|
2.952.000
|
1.845.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
164 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc
|
2.280.000
|
1.824.000
|
1.140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
165 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2
|
1.240.000
|
992.000
|
620.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
166 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm
|
800.000
|
640.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
167 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành
|
700.000
|
560.000
|
350.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
168 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Tuyến mới qua xã Long Cang
|
1.270.000
|
1.016.000
|
635.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
169 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m
|
1.270.000
|
1.016.000
|
635.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
170 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3
|
1.760.000
|
1.408.000
|
880.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
171 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m
|
1.270.000
|
1.016.000
|
635.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
172 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Phạm vi 50m nút giao số 4
|
1.760.000
|
1.408.000
|
880.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
173 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 833B (ĐT 16B) (Trừ Khu TĐC Trung tâm Phát triển quỹ đất) |
Ranh Bến Lức (cầu ông Tổng) - Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) (Trừ Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định)
|
1.140.000
|
912.000
|
570.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
174 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 833B (ĐT 16B) (Trừ Khu TĐC Trung tâm Phát triển quỹ đất) |
Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) - kéo dài 150m về phía cống Đôi Ma
|
1.400.000
|
1.120.000
|
700.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
175 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) |
Cầu Tràm - Hết khu tái định cư Cầu Tràm
|
2.460.000
|
1.968.000
|
1.230.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
176 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) |
Hết khu tái định cư Cầu Tràm - cách ngã tư Xoài Đôi 150m
|
1.930.000
|
1.544.000
|
965.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
177 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) |
Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía
|
2.630.000
|
2.104.000
|
1.315.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
178 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) |
Cách ngã tư Xoài Đôi 150m - Mũi Tàu Long Hòa (UBND xã Long Hòa)
|
2.460.000
|
1.968.000
|
1.230.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
179 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) |
Mũi Tàu Long Hòa - Bưu Cục Rạch Kiến
|
3.160.000
|
2.528.000
|
1.580.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
180 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) |
Bưu Cục Rạch Kiến - Ngã ba Chợ Đào
|
2.630.000
|
2.104.000
|
1.315.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
181 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) |
Ngã ba Chợ Đào - Đình Vạn Phước
|
2.550.000
|
2.040.000
|
1.275.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
182 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) |
Đình Vạn Phước - ranh Thị trấn Cần Đước
|
1.760.000
|
1.408.000
|
880.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
183 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) |
Ranh Thị trấn Cần Đước - Cách ngã ba Tân Lân 100m
|
3.120.000
|
2.496.000
|
1.560.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
184 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 826B (Trừ KDC chợ Kinh Nước Mặn) |
Ngã ba Kinh - Cầu sắt cũ
|
2.460.000
|
1.968.000
|
1.230.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
185 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 826B (Trừ KDC chợ Kinh Nước Mặn) |
Cầu sắt cũ - Ngã ba UBND Long Hựu Đông
|
2.110.000
|
1.688.000
|
1.055.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
186 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 826B (Trừ KDC chợ Kinh Nước Mặn) |
Ngã ba UBND xã Long Hựu Đông - Đồn Rạch Cát
|
1.930.000
|
1.544.000
|
965.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
187 |
Huyện Cần Đước |
Tuyến tránh vào cầu kinh Nước Mặn |
ĐT 826B - Cầu kinh Nước Mặn
|
2.110.000
|
1.688.000
|
1.055.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
188 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 835 |
Cầu Long Khê - Cách ngã tư Xoài Đôi giao lộ 150m
|
2.630.000
|
2.104.000
|
1.315.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
189 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 835 |
Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía
|
2.980.000
|
2.384.000
|
1.490.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
190 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 835 |
Cách ngã tư Xoài Đôi 150m - giáp ranh Cần Giuộc
|
2.280.000
|
1.824.000
|
1.140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
191 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 835C |
Ranh Bến Lức (cầu Bà Đắc) - Cách ngã tư An Thuận 150m
|
1.230.000
|
984.000
|
615.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
192 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 835C |
Cách ngã tư An Thuận 150m - ngã tư An Thuận
|
1.760.000
|
1.408.000
|
880.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
193 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 835D |
Ngã tư An Thuận - cách ngã tư An Thuận 150m
|
1.760.000
|
1.408.000
|
880.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
194 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 835D |
Cách ngã tư An Thuận 150m - Cách ngã ba cống Long Hòa 150m
|
1.340.000
|
1.072.000
|
670.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
195 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 835D |
Ngã ba cống Long Hòa kéo dài 150m
|
2.280.000
|
1.824.000
|
1.140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
196 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830B (Đường CN Long Cang - Long Định) (Trừ KDC Long Định - Cty CP Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) |
Ranh Bến Lức - ĐT 833B
|
3.700.000
|
2.960.000
|
1.850.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
197 |
Huyện Cần Đước |
ĐH 17 |
Cách ngã ba Long Sơn 100m - Bến đò Nhật Tảo
|
1.050.000
|
840.000
|
525.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
198 |
Huyện Cần Đước |
ĐH 19 |
ĐT 826 kéo dài 50m
|
1.630.000
|
1.304.000
|
815.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
199 |
Huyện Cần Đước |
ĐH 19 |
Cách ĐT 826 50m - cách ngã tư Ngân hàng Đại Tín 50m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
700.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
200 |
Huyện Cần Đước |
ĐH 19 |
Ngã tư Ngân hàng Đại Tín kéo dài 50m về 2 phía
|
1.755.000
|
1.404.000
|
878.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |