Bảng giá đất tại Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Cần Đước, Long An được quy định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Với các dự án hạ tầng và phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang trở thành một điểm sáng đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Cần Đước, Long An

Huyện Cần Đước nằm ở phía Đông của tỉnh Long An, giáp với Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí chiến lược quan trọng đối với phát triển kinh tế và giao thông của khu vực.

Huyện Cần Đước có các tuyến giao thông huyết mạch kết nối trực tiếp với các khu vực trọng điểm như TP.HCM, Tiền Giang và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, đặc biệt là tuyến quốc lộ 50 và đường cao tốc Bến Lức - Long Thành. Đây chính là yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Không chỉ là một vùng đất có lợi thế về giao thông, Cần Đước còn sở hữu nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng đang ngày càng hoàn thiện. Đặc biệt, khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, tạo ra một lượng lớn lao động và nhu cầu về nhà ở.

Chính sự gia tăng dân số và các dự án phát triển hạ tầng như các khu công nghiệp Đức Hòa, Bến Lức đã tạo ra một môi trường lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Cần Đước

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Huyện Cần Đước có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại Huyện Cần Đước có thể lên đến 21.450.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 115.000 đồng/m².

Giá đất trung bình ở khu vực này dao động từ 1.248.398 đồng/m². Điều này cho thấy giá trị bất động sản ở Cần Đước đang ở mức hợp lý và có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp lớn.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Cần Đước có thể được xem là hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, nhất là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Huyện này hiện tại đang có nhiều tiềm năng tăng trưởng khi mà các dự án hạ tầng mới hoàn thiện và các khu công nghiệp mở rộng. Những yếu tố này giúp khu vực này trở thành một thị trường bất động sản đang phát triển, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, Cần Đước có thể không phải là lựa chọn tối ưu do giá đất hiện tại vẫn còn khá ổn định. Tuy nhiên, nếu bạn đang tìm kiếm một thị trường với tiềm năng phát triển dài hạn, Cần Đước là một sự lựa chọn không thể bỏ qua, nhất là khi các khu công nghiệp và dự án hạ tầng đang thúc đẩy giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cần Đước

Huyện Cần Đước có một số yếu tố nổi bật giúp gia tăng giá trị bất động sản. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp.

Những dự án như cao tốc Bến Lức - Long Thành và các tuyến quốc lộ 50, 62 sẽ giúp kết nối Cần Đước với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, đồng thời tạo điều kiện cho các doanh nghiệp, nhà đầu tư và người dân di chuyển thuận tiện hơn.

Ngoài ra, Cần Đước còn sở hữu một nền tảng kinh tế khá ổn định với sự phát triển của ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ. Đây là những yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút lao động và thúc đẩy nhu cầu nhà ở. Các khu công nghiệp và khu dân cư đang mọc lên giúp kéo theo sự gia tăng về nhu cầu đất đai.

Với vị trí gần TP.HCM, Cần Đước còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng, giá trị đất tại khu vực này được kỳ vọng sẽ tăng cao trong thời gian tới. Đặc biệt, khi các dự án hạ tầng lớn được hoàn thiện, Cần Đước sẽ trở thành một trong những điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
19
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Cần Đước Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cần Đước Mặt đập Cầu Cống - Đình khu 6 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Cần Đước Hồ Văn Huê - Thị trấn Cần Đước Công an Thị trấnĐến Ngã 4 Chú Sổ 4.641.000 3.713.000 2.321.000 - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Cần Đước Hồ Văn Huê - Thị trấn Cần Đước Ngã 4 Chú Sổ - Ngã 3 Sáu Khải 5.460.000 4.368.000 2.730.000 - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Cần Đước Hồ Văn Huê - Thị trấn Cần Đước Ngã 3 Sáu Khải - Cầu kinh 30/4 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Cần Đước Nguyễn Trãi - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Xóm Trầu khu 5 Thị trấn Cần Đước 4.095.000 3.276.000 2.048.000 - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Cần Đước Võ Thị Sáu - Thị trấn Cần Đước Nhà Mười Nhương - Nhà máy Công Nghệ 4.641.000 3.713.000 2.321.000 - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Cần Đước Lê Hồng Phong - Thị trấn Cần Đước Ngã 3 Sáu Khải - Giáp ranh Tân Ân 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Cần Đước Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Sông Vàm Mương 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Cần Đước Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Cần Đước Trần Hưng Đạo - Nhà Hai Giác 1.911.000 1.529.000 956.000 - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Cần Đước Chu Văn An - Thị trấn Cần Đước QL 50 - 50m đầu 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Cần Đước Chu Văn An - Thị trấn Cần Đước Vị trí còn lại (Từ 50m trở về sau) 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Cần Đước Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Nhà Ba Đỉnh 1.365.000 1.092.000 683.000 - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Cần Đước Trương Định - Thị trấn Cần Đước 1.911.000 1.529.000 956.000 - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Cần Đước Trần Phú - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Ngân hàng NNPTNT huyện Cần Đước 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Cần Đước Nguyễn Văn Tiến - Thị trấn Cần Đước Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Cần Đước Nguyễn Huệ - Thị trấn Cần Đước QL 50 - Đường số 2 6.825.000 5.460.000 3.413.000 - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Cần Đước Đường số 2 - Thị trấn Cần Đước Trần Hưng Đạo - Nhà Tiến Nghĩa 6.825.000 5.460.000 3.413.000 - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Cần Đước Đường từ Đình khu 6 - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân - Thị trấn Cần Đước Đình khu 6 (Chùa Phật Mẫu - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân) 889.000 711.000 445.000 - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Cần Đước Đường cặp sân vận động Cần Đước - Thị trấn Cần Đước QL50 - Đường Chu Văn An 889.000 711.000 445.000 - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Cần Đước Đường Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21 - Thị trấn Cần Đước Cầu Quyết Tâm - Hương lộ 21 2.184.000 1.747.200 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Cần Đước Đường Cầu Bà Cai - Thị trấn Cần Đước ĐT 826 - Cầu Bà Cai 1.911.000 1.528.800 955.500 - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Cần Đước Đường Ao Bà Sáu - Xóm Đáy - Thị trấn Cần Đước Quốc lộ 50 - Khu dân cư Minh Huy 1.911.000 1.528.800 955.500 - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Cần Đước Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Cần Đước Thị trấn Cần Đước 819.000 655.000 410.000 - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Cần Đước Chợ mới Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Dãy phố A (Mặt tiền QL 50) 9.555.000 7.644.000 4.778.000 - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Cần Đước Chợ mới Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Dãy phố B 6.825.000 5.460.000 3.413.000 - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Cần Đước Chợ mới Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Dãy phố C 5.460.000 4.368.000 2.730.000 - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Cần Đước Khu dân cư Cầu Chùa - Thị trấn Cần Đước Dãy phố đối diện khu phố thương mại Khang Gia 2.660.000 2.128.000 1.330.000 - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Cần Đước Khu dân cư Cầu Chùa - Thị trấn Cần Đước Các vị trí còn lại 1.064.000 851.000 532.000 - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Cần Đước Khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Lô A (Mặt tiền đường Trần Hưng Đạo) 8.190.000 6.552.000 4.095.000 - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Cần Đước Khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Lô B (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ) 6.825.000 5.460.000 3.413.000 - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Cần Đước Khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước Lô C (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ, đối diện lô B) 6.825.000 5.460.000 3.413.000 - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Cần Đước Khu cư xá Ngân hàng - Thị trấn Cần Đước Mặt tiền đường từ ranh Huyện ủy - Cuối cư xá Ngân hàng 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Cần Đước Đường nội bộ khu đô thị thương mại Riverside - Thị trấn Cần Đước 6.825.000 5.460.000 3.413.000 - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Cần Đước Khu dân cư thị trấn Cần Đước - Thị trấn Cần Đước 4.095.000 3.276.000 2.048.000 - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Cần Đước Thị trấn Cần Đước 683.000 546.000 341.000 - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Cần Đước QL 50 Ranh Cần Giuộc - cầu Chợ Trạm 4.460.000 3.568.000 2.230.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Cần Đước QL 50 Cầu Chợ Trạm kéo dài 100m về phía Cần Đước 3.160.000 2.528.000 1.580.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Cần Đước QL 50 Cách cầu Chợ Trạm 100m - Cách ngã ba Tân Lân 100m 2.380.000 1.904.000 1.190.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m 3.900.000 3.120.000 1.950.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Cần Đước QL 50 Hết ranh thị trấn - Ngã ba Kinh trừ 150m 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba Kinh 150m về 2 phía 2.740.000 2.192.000 1.370.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba kinh cộng 150m - Bến phà mới 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Cần Đước QL 50 Ngã ba bến phà - Bến phà cũ 2.980.000 2.384.000 1.490.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Cần Đước Tuyến tránh QL 50 QL50 kéo dài 150m (phía Tân Lân) 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Cần Đước Tuyến tránh QL 50 QL50 kéo dài 150m (phía Phước Đông) 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Cần Đước Tuyến tránh QL 50 Đoạn còn lại 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m) 3.500.000 2.800.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m. 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m. 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã 1.270.000 1.016.000 635.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m 1.160.000 928.000 580.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía 1.740.000 1.392.000 870.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ 1.160.000 928.000 580.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m 1.240.000 992.000 620.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m 1.710.000 1.368.000 855.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc) 1.580.000 1.264.000 790.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m 1.580.000 1.264.000 790.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía 3.690.000 2.952.000 1.845.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2 1.240.000 992.000 620.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm 800.000 640.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Tuyến mới qua xã Long Cang 1.270.000 1.016.000 635.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m 1.270.000 1.016.000 635.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m 1.270.000 1.016.000 635.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Phạm vi 50m nút giao số 4 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Cần Đước ĐT 833B (ĐT 16B) (Trừ Khu TĐC Trung tâm Phát triển quỹ đất) Ranh Bến Lức (cầu ông Tổng) - Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) (Trừ Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định) 1.140.000 912.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Cần Đước ĐT 833B (ĐT 16B) (Trừ Khu TĐC Trung tâm Phát triển quỹ đất) Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) - kéo dài 150m về phía cống Đôi Ma 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Cầu Tràm - Hết khu tái định cư Cầu Tràm 2.460.000 1.968.000 1.230.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Hết khu tái định cư Cầu Tràm - cách ngã tư Xoài Đôi 150m 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Cách ngã tư Xoài Đôi 150m - Mũi Tàu Long Hòa (UBND xã Long Hòa) 2.460.000 1.968.000 1.230.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Mũi Tàu Long Hòa - Bưu Cục Rạch Kiến 3.160.000 2.528.000 1.580.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Bưu Cục Rạch Kiến - Ngã ba Chợ Đào 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Ngã ba Chợ Đào - Đình Vạn Phước 2.550.000 2.040.000 1.275.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Đình Vạn Phước - ranh Thị trấn Cần Đước 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Cần Đước ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Ranh Thị trấn Cần Đước - Cách ngã ba Tân Lân 100m 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Cần Đước ĐT 826B (Trừ KDC chợ Kinh Nước Mặn) Ngã ba Kinh - Cầu sắt cũ 2.460.000 1.968.000 1.230.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Cần Đước ĐT 826B (Trừ KDC chợ Kinh Nước Mặn) Cầu sắt cũ - Ngã ba UBND Long Hựu Đông 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Cần Đước ĐT 826B (Trừ KDC chợ Kinh Nước Mặn) Ngã ba UBND xã Long Hựu Đông - Đồn Rạch Cát 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Cần Đước Tuyến tránh vào cầu kinh Nước Mặn ĐT 826B - Cầu kinh Nước Mặn 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Cần Đước ĐT 835 Cầu Long Khê - Cách ngã tư Xoài Đôi giao lộ 150m 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Cần Đước ĐT 835 Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía 2.980.000 2.384.000 1.490.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Cần Đước ĐT 835 Cách ngã tư Xoài Đôi 150m - giáp ranh Cần Giuộc 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Cần Đước ĐT 835C Ranh Bến Lức (cầu Bà Đắc) - Cách ngã tư An Thuận 150m 1.230.000 984.000 615.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Cần Đước ĐT 835C Cách ngã tư An Thuận 150m - ngã tư An Thuận 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Cần Đước ĐT 835D Ngã tư An Thuận - cách ngã tư An Thuận 150m 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Cần Đước ĐT 835D Cách ngã tư An Thuận 150m - Cách ngã ba cống Long Hòa 150m 1.340.000 1.072.000 670.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Cần Đước ĐT 835D Ngã ba cống Long Hòa kéo dài 150m 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Cần Đước ĐT 830B (Đường CN Long Cang - Long Định) (Trừ KDC Long Định - Cty CP Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) Ranh Bến Lức - ĐT 833B 3.700.000 2.960.000 1.850.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Cần Đước ĐH 17 Cách ngã ba Long Sơn 100m - Bến đò Nhật Tảo 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Cần Đước ĐH 19 ĐT 826 kéo dài 50m 1.630.000 1.304.000 815.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Cần Đước ĐH 19 Cách ĐT 826 50m - cách ngã tư Ngân hàng Đại Tín 50m 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Cần Đước ĐH 19 Ngã tư Ngân hàng Đại Tín kéo dài 50m về 2 phía 1.755.000 1.404.000 878.000 - - Đất ở nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ