STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7801 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ cuối đất tái định cư An Thắng - Đến suối Nhù | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
7802 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã tư cầu Phố Lu qua đường cao tốc - Đến lối lên đài truyền hình | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
7803 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ lối lên đài truyền hình - Đến ngõ nhà ông Thưởng | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
7804 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 152 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngõ nhà ông Thưởng - Đến hết địa phận xã Sơn Hà | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
7805 | Huyện Bảo Thắng | Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã 3 đường tỉnh 151C qua đường cao tốc - Đến trạm biến áp Khe Mụ | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
7806 | Huyện Bảo Thắng | Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ trạm biến áp Khe Mụ - Đến nhà văn hóa Khe Mụ | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
7807 | Huyện Bảo Thắng | Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ nhà văn hóa Khe Mụ - Đến đỉnh dốc ông Đống | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
7808 | Huyện Bảo Thắng | Đường trục thôn Tả Hà 3 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ đường sắt qua cổng trường mầm non - Đến cổng chào Phố Lu | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
7809 | Huyện Bảo Thắng | Đường trục thôn Tả Hà 3 - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ cầu Phố Lu (nhà ông Phương Hợp) - Đến cầu giáp nhà ông Đài | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
7810 | Huyện Bảo Thắng | Khu TĐC An Hồng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
7811 | Huyện Bảo Thắng | Khu TĐC An Hồng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Khu nhà ở nằm trên đường trục N, D | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
7812 | Huyện Bảo Thắng | Khu TĐC An Thắng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
7813 | Huyện Bảo Thắng | Khu TĐC An Thắng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Khu nhà ở nằm trên đường trục N3, D2 | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
7814 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7815 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Nhần) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7816 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Từ đướng sắt - Đến đường cao tốc (đường đài truyền hình) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7817 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Từ đường cao tốc qua đài truyền hình - Đến đường tỉnh 152 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
7818 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (nhà Nga Lâm) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7819 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Khôi) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7820 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4 | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7821 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Từ ngã ba đường tỉnh 151C - Đến nhà văn hóa Trà Chẩu | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7822 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hà | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
7823 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải | Đoạn từ giáp xã Sơn Hà - Đến hết trạm y tế xã | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
7824 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải | Trạm y tế xã - Đến cầu chui | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
7825 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải | Đoạn từ cầu chui - Đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
7826 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Sơn Hải | Đường N1, N2, N3 | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
7827 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hải | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 300m) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7828 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hải | Các đoạn đường liên thôn, liên xã nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ ( cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 1000m) | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
7829 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Sơn Hải | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
7830 | Huyện Bảo Thắng | Trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - Xã Thái Niên | Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến ngã 3 đường rẽ vào làng cũ Hải Niên | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất ở nông thôn |
7831 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 1 - Xã Thái Niên | Đường ra Lạng + 200m | 360.000 | 180.000 | 126.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
7832 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 1 - Xã Thái Niên | Đoạn đi làng cũ Hải Niên - Đến ngã 3 đường vào đội Lâm nghiệp | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
7833 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 1 - Xã Thái Niên | Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến cửa UBND xã | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất ở nông thôn |
7834 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 1 - Xã Thái Niên | Đoạn từ cửa UBND xã - Đến chân dốc Cầu đường | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
7835 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 1 - Xã Thái Niên | Đoạn từ ngã 3 đi Báu - Đến cầu giáp nhà ông Hành | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
7836 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ ngã 3 chợ Tam Giáp - Đến ngã 3 đi Phong Hải | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7837 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ cầu ông Hành - Đến cách đường phố mới Bảo Hà 200 m | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
7838 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ ngã 3 đường phố mới Bảo Hà - Đến cầu Khe Quan | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
7839 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ cầu Khe Quan - Đến đường đền thôn Thái Niên | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
7840 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Đất trung tâm ga từ Ghi Bắc - Đến Ghi Nam | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7841 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ ngã 3 đi Phong Hải - Đến giáp đất Phong Hải | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
7842 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ ngã 3 vào đội Lâm Nghiệp cũ - Đến giáp ngã 3 đi Phong Hải | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
7843 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Từ dốc Cầu Đường - Đến ngã 3 đi Lượt | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
7844 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Đoạn từ ngã 3 chợ Tam Giáp - Đến giáp xã Phong Niên | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
7845 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Thái Niên | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
7846 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Đoạn từ UBND xã đi ngã ba thôn Tiến Lập | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7847 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập - Đến giáp đất Xuân Quang | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7848 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Ngã 3 thôn Tiến Lập - Đến ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thượng | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7849 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Đoạn từ ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thường - Đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai, thôn Làng Mạ | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
7850 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Đoạn từ trạm y tế xã - Đến đầu cầu Trì Thượng | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7851 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Từ cầu Trì Thượng - Đến trạm biến áp số 4 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
7852 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Từ ngã ba đường Trì Thượng - Cái Nhò) đi làng Ẻn - Đến giáp xã Kim Sơn (Bảo Yên) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7853 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Các tuyến đường khu hạ tầng chợ Trì Quang | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7854 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Trì Quang | Các vị trí còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
7855 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Từ giáp đất Sơn Hải - Đến Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy, thôn Giao Bình) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
7856 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy) - Đến cây xăng | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
7857 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Từ cây xăng - Đến cổng nhà máy chế biến lâm sản | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
7858 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ cổng nhà máy chế biến lâm sản - Đến giáp đất xã Gia Phú | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
7859 | Huyện Bảo Thắng | TL 151 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Từ ngã 3 Xuân Giao - Đến giáp địa phận Tằng Loỏng | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
7860 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Từ ngã 4 cơ khí mỏ - Đến cầu chui thôn Mỏ | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
7861 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ - Đến giáp đất xã Gia Phú | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
7862 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
7863 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m - Đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
7864 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư Vàng - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đường N3, N4 (không tính các lô đất mặt đường QL 4E) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
7865 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đường B4 (khu nhà ở liên kế LK5) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
7866 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đường T1 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
7867 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư thôn Địa Chất - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đường N2 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
7868 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Giao | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7869 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Giao | Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
7870 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Giao | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
7871 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 50m, đi Bắc Ngầm 200m; đi xã Trì Quang 50m) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
7872 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200m, đi Bắc Ngầm 200m, đi trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
7873 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Ngã ba Bắc Ngầm đi Lào Cai - Đến trụ sở DN Đức Mạnh | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
7874 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ ngã ba Bắc Ngầm đi Phố Lu - Đến nhà ông Việt Hằng | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
7875 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ nhà ông Việt Hằng - Đến nhà ông Vui | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
7876 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai - Đến giáp đất Phong Niên | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
7877 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội - Đến cầu Km 46 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
7878 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ cách ngã ba KM5 (QL 4E) 200m - Đến cách ngã ba KM6 (QL 4E) 200m (hướng đi Phố Lu) | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
7879 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm - Đến hết đất nhà ông Cõi | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
7880 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi - Đến doanh nghiệp Phùng Hà | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
7881 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
7882 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
7883 | Huyện Bảo Thắng | Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 1) - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ quốc lộ 4E - Đến quốc lộ 70 | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
7884 | Huyện Bảo Thắng | Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 2) - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ quốc lộ 4E - Đến quốc lộ 70 | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
7885 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Đoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
7886 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m - Đến 500m) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7887 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m - Đến giáp đất Trì Quang | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7888 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7889 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m - Đến trung tâm lao động xã hội | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7890 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên - Đến giáp đất xã Thái Niên | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7891 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường vào thôn Làng Gạo | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7892 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường vào thôn Nậm Cút | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
7893 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Khu TĐC Gốc Mít | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
7894 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
7895 | Huyện Bảo Thắng | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Cẩm | Trung tâm cụm xã Km183 - Đến Km183+300 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7896 | Huyện Bảo Thắng | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Cẩm | Các vị trí còn lại trên đường QL70 | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7897 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7898 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m - Đến 500m | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7899 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m - Đến 1000m | 128.000 | 64.000 | 44.800 | 25.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7900 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m | 128.000 | 64.000 | 44.800 | 25.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Tỉnh 152 - Khu Vực 1 - Xã Sơn Hà, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Ngã Tư Cầu Phố Lu Qua Đường Cao Tốc Đến Lối Lên Đài Truyền Hình
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường Tỉnh 152 tại Khu Vực 1, Xã Sơn Hà, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Ngã Tư Cầu Phố Lu qua Đường Cao Tốc đến Lối Lên Đài Truyền Hình, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 152 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích chính hoặc giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị ổn định. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không nằm ngay trung tâm.
Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, có thể nằm xa hơn các tiện ích chính nhưng vẫn có tiềm năng cho các giao dịch đầu tư.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 152, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Sơn Hà - Phú Nhuận - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà, loại đất ở nông thôn
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Sơn Hà - Phú Nhuận, Khu vực 1 - Xã Sơn Hà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sơn Hà - Phú Nhuận có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi gần ngã 3 đường tỉnh 151C qua đường cao tốc và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, mặc dù thấp hơn vị trí 1. Đây là khu vực phát triển tốt với khả năng kết nối thuận lợi đến các khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Sơn Hà - Phú Nhuận, Khu vực 1 - Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Trục Thôn Tả Hà 3 - Khu Vực 1 - Xã Sơn Hà, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Đường Sắt Qua Cổng Trường Mầm Non Đến Cổng Chào Phố Lu
Bảng giá đất tại Đường Trục Thôn Tả Hà 3, Khu Vực 1, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trên đoạn đường từ Đường Sắt Qua Cổng Trường Mầm Non Đến Cổng Chào Phố Lu, hỗ trợ các nhà đầu tư và cá nhân trong việc quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 trên Đường Trục Thôn Tả Hà 3 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể là nơi gần các tiện ích quan trọng như trường học hoặc cổng chào khu vực.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá ổn định, thường nằm gần các tiện ích phụ trợ hoặc giao thông chính.
Vị trí 3: 525.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 525.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, phù hợp với các khu vực xa hơn hoặc ít tiếp xúc với các tiện ích chính.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là khu vực xa các tiện ích và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Trục Thôn Tả Hà 3, Khu Vực 1, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Khu Tái Định Cư An Hồng - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà, loại Đất ở nông thôn
Bảng giá đất tại Khu Tái Định Cư An Hồng, Khu vực 1, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong đoạn từ Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong Khu Tái Định Cư An Hồng, thường nằm ở các lô đất có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá ổn định, phù hợp với các lô đất có vị trí gần các tiện ích và giao thông.
Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, thích hợp với các lô đất nằm xa hơn các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong khu tái định cư, thường nằm ở các khu vực xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu Tái Định Cư An Hồng, Khu vực 1, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Khu Tái Định Cư An Hồng - Khu Vực 1 - Xã Sơn Hà, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất cho Khu Tái Định Cư An Hồng tại Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu tái định cư, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Khu Tái Định Cư An Hồng có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu tái định cư, với vị trí thuận lợi gần khu nhà ở và hạ tầng giao thông, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc mua để ở lâu dài.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, với sự phát triển hạ tầng và tiện ích xung quanh tốt, mang lại giá trị hợp lý cho người mua và đầu tư.
Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội với giá thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển trong khu vực tái định cư.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong khu tái định cư, có thể do yếu tố vị trí hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện, phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm giá đất rẻ hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu Tái Định Cư An Hồng, Xã Sơn Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.