Bảng giá đất Tại Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Huyện Bảo Thắng Lào Cai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Nhần) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đướng sắt - Đến đường cao tốc (đường đài truyền hình) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường cao tốc qua đài truyền hình - Đến đường tỉnh 152 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (nhà Nga Lâm) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Khôi) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba đường tỉnh 151C - Đến nhà văn hóa Trà Chẩu 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Các vị trí đất còn lại 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Nhần) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đướng sắt - Đến đường cao tốc (đường đài truyền hình) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường cao tốc qua đài truyền hình - Đến đường tỉnh 152 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (nhà Nga Lâm) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Khôi) 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba đường tỉnh 151C - Đến nhà văn hóa Trà Chẩu 148.000 74.000 51.800 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Các vị trí đất còn lại 128.000 64.000 44.800 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m) 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Nhần) 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đướng sắt - Đến đường cao tốc (đường đài truyền hình) 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường cao tốc qua đài truyền hình - Đến đường tỉnh 152 96.000 48.000 33.600 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (nhà Nga Lâm) 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến đường cao tốc (xóm ông Khôi) 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
25 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba đường tỉnh 151C - Đến nhà văn hóa Trà Chẩu 111.000 55.500 38.850 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Sơn Hà Các vị trí đất còn lại 96.000 48.000 33.600 19.200 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Khu vực 2 - Xã Sơn Hà

Bảng giá đất tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho khu vực 2 - xã Sơn Hà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 185.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 185.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các trục giao thông chính hoặc có kết nối thuận lợi với quốc lộ hoặc tỉnh lộ, mang lại giá trị đầu tư cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 92.500 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 92.500 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc nằm xa hơn so với các trục chính.

Vị trí 3: 64.750 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 64.750 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 37.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 37.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các trục chính hoặc thiếu kết nối thuận tiện với quốc lộ hoặc tỉnh lộ.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2 - xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện