STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Từ ngã 4 cơ khí mỏ - Đến cầu chui thôn Mỏ | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ - Đến giáp đất xã Gia Phú | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m - Đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Từ ngã 4 cơ khí mỏ - Đến cầu chui thôn Mỏ | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ - Đến giáp đất xã Gia Phú | 320.000 | 160.000 | 112.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m | 960.000 | 480.000 | 336.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m - Đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Từ ngã 4 cơ khí mỏ - Đến cầu chui thôn Mỏ | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ - Đến giáp đất xã Gia Phú | 240.000 | 120.000 | 84.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m | 720.000 | 360.000 | 252.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Bảo Thắng | Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao | Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m - Đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Tỉnh Lộ 152 - Khu Vực 1 - Xã Xuân Giao, loại đất ở nông thôn
Bảng giá đất cho Đường Tỉnh lộ 152, Khu vực 1, Xã Xuân Giao, Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị đất ở khu vực này.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Tỉnh lộ 152, đoạn từ ngã 4 cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ, có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhờ vào sự tiếp cận thuận lợi và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực này với giá thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Tỉnh lộ 152, Khu vực 1, Xã Xuân Giao. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.