Bảng giá đất Tại Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Huyện Bảo Thắng Lào Cai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ ngã 4 cơ khí mỏ - Đến cầu chui thôn Mỏ 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ - Đến giáp đất xã Gia Phú 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m - Đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ ngã 4 cơ khí mỏ - Đến cầu chui thôn Mỏ 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ - Đến giáp đất xã Gia Phú 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m - Đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Từ ngã 4 cơ khí mỏ - Đến cầu chui thôn Mỏ 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ - Đến giáp đất xã Gia Phú 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Bảo Thắng Đường Tỉnh lộ 152 - Khu vực 1 - Xã Xuân Giao Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m - Đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Tỉnh Lộ 152 - Khu Vực 1 - Xã Xuân Giao, loại đất ở nông thôn

Bảng giá đất cho Đường Tỉnh lộ 152, Khu vực 1, Xã Xuân Giao, Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị đất ở khu vực này.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Tỉnh lộ 152, đoạn từ ngã 4 cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ, có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhờ vào sự tiếp cận thuận lợi và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực này với giá thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Tỉnh lộ 152, Khu vực 1, Xã Xuân Giao. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện