STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã tư cầu Phố Lu - Đến ngã ba (nhà ông Quỳ) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã ba (nhà ông Quỳ) - Đến bến đò ông Tỵ | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ bến đò ông Tỵ - Đến hết khu TĐC An Hồng | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ hết khu TĐC An Hồng - Đến ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà - Đến đầu tái định cư An Thắng | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ cuối đất tái định cư An Thắng - Đến suối Nhù | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã tư cầu Phố Lu - Đến ngã ba (nhà ông Quỳ) | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã ba (nhà ông Quỳ) - Đến bến đò ông Tỵ | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ bến đò ông Tỵ - Đến hết khu TĐC An Hồng | 960.000 | 480.000 | 336.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ hết khu TĐC An Hồng - Đến ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà - Đến đầu tái định cư An Thắng | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ cuối đất tái định cư An Thắng - Đến suối Nhù | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã tư cầu Phố Lu - Đến ngã ba (nhà ông Quỳ) | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã ba (nhà ông Quỳ) - Đến bến đò ông Tỵ | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ bến đò ông Tỵ - Đến hết khu TĐC An Hồng | 720.000 | 360.000 | 252.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ hết khu TĐC An Hồng - Đến ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà - Đến đầu tái định cư An Thắng | 360.000 | 180.000 | 126.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Bảo Thắng | Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà | Từ cuối đất tái định cư An Thắng - Đến suối Nhù | 360.000 | 180.000 | 126.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Tỉnh 151C - Khu Vực 1 - Xã Sơn Hà, loại đất ở nông thôn
Bảng giá đất cho Đường Tỉnh 151C, Khu vực 1, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị đất ở khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Tỉnh 151C, đoạn từ ngã tư cầu Phố Lu đến ngã ba (nhà ông Quỳ), có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng và giao thông chính.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhờ vào sự tiếp cận thuận lợi và sự phát triển hạ tầng xung quanh.
Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực này với giá thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Tỉnh 151C, Khu vực 1, Xã Sơn Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.