STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m - Đến 500m) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m - Đến giáp đất Trì Quang | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m - Đến trung tâm lao động xã hội | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên - Đến giáp đất xã Thái Niên | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường vào thôn Làng Gạo | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường vào thôn Nậm Cút | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Khu TĐC Gốc Mít | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m - Đến 500m) | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m - Đến giáp đất Trì Quang | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m - Đến trung tâm lao động xã hội | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên - Đến giáp đất xã Thái Niên | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường vào thôn Làng Gạo | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường vào thôn Nậm Cút | 128.000 | 64.000 | 44.800 | 25.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Khu TĐC Gốc Mít | 128.000 | 64.000 | 44.800 | 25.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Các vị trí đất còn lại | 108.000 | 54.000 | 37.800 | 21.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m - Đến 500m) | 111.000 | 55.500 | 38.850 | 22.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m - Đến giáp đất Trì Quang | 111.000 | 55.500 | 38.850 | 22.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT | 111.000 | 55.500 | 38.850 | 22.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
22 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m - Đến trung tâm lao động xã hội | 111.000 | 55.500 | 38.850 | 22.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên - Đến giáp đất xã Thái Niên | 111.000 | 55.500 | 38.850 | 22.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
24 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường vào thôn Làng Gạo | 111.000 | 55.500 | 38.850 | 22.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
25 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường vào thôn Nậm Cút | 96.000 | 48.000 | 33.600 | 19.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Khu TĐC Gốc Mít | 96.000 | 48.000 | 33.600 | 19.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
27 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Các vị trí đất còn lại | 81.000 | 40.500 | 28.350 | 16.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Khu Vực 2 - Xã Xuân Quang
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho khu vực 2 - Xã Xuân Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL-70, QL-4E từ trên 40m đến 500m), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 185.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 185.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các quốc lộ lớn, với điều kiện giao thông thuận lợi và kết nối tốt. Giá trị đất tại đây cao nhất do sự thuận tiện trong việc di chuyển và phát triển.
Vị trí 2: 92.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 92.500 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện, nhưng không ngay sát các quốc lộ.
Vị trí 3: 64.750 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 64.750 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 37.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ quốc lộ hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2 - xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.