Bảng giá đất Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.679.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7701 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N1 (D4-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7702 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N2 (N1-N7) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7703 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N3 (N2-D5) 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
7704 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N4 (D4-D5) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7705 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N6 (N2-D5) 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
7706 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường N7 (D4-D5) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
7707 Huyện Bảo Thắng Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) - Khu vực 1 - Thị trấn Tằng Loỏng Đường BN2 (N2-giáp nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong) 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
7708 Huyện Bảo Thắng Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Cẩm Trung tâm cụm xã Km183 - Đến Km183+300 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
7709 Huyện Bảo Thắng Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Cẩm Các vị trí còn lại trên đường QL70 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
7710 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7711 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m - Đến 500m 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7712 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m - Đến 1000m 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7713 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7714 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m - Đến 500m 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7715 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m - Đến 1000m 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7716 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 40m - Đến 500m 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7717 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 500m - Đến 1000m 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7718 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm Đường Bản Lọt - Nậm Choỏng 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7719 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
7720 Huyện Bảo Thắng Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội - Đến cầu K8 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
7721 Huyện Bảo Thắng Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Từ Km 190 + 200m - Đến giáp đất Bản Cầm 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở nông thôn
7722 Huyện Bảo Thắng Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Các vị trí còn lại trên đường QL70 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7723 Huyện Bảo Thắng Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương - Đến hết đất cầu thủy điện 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
7724 Huyện Bảo Thắng Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Từ giáp cầu thủy điện - Đến giáp đất Mường Khương 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
7725 Huyện Bảo Thắng Đường Phố Mới đi Phong Hải - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Ngã 3 làng Chung đi Phong Hải 400m; đi Vạn Hòa 300m, đi ngã 3 Bản Phiệt - Đến cổng trường tiểu học Làng Chung 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
7726 Huyện Bảo Thắng Đường Phố Mới đi Phong Hải - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản Phiệt 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7727 Huyện Bảo Thắng Đường K8 Nặm Sò - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Đầu cầu sắt - Đến cuối đường bê tông 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
7728 Huyện Bảo Thắng Đường Bản Phiệt Làng Chung - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Đoạn từ QL70 - Đến hết cầu Pặc Tà 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7729 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư thôn Bản Quẩn - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Các tuyến đường gồm A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
7730 Huyện Bảo Thắng Thôn bản Quẩn - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Các đường bê tông ngõ xóm thôn Bản Quẩn 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
7731 Huyện Bảo Thắng Khu kè sạt lở tại thị tứ Bản Phiệt - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Các tuyến đường N1, N2, D2, D3 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
7732 Huyện Bảo Thắng Khu đất Minh Sơn - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Các tuyến đường M1, M2, M3 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất ở nông thôn
7733 Huyện Bảo Thắng Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt) - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt Từ đoạn giao với đường D3 (kè sạt lở) (nhà ông Quỳnh Tầm) - Đến cuối đường (nhà ông Công Thúy) 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
7734 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Phiệt Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7735 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Phiệt Từ cầu Pặc Tà - Đến cổng trường tiểu học Làng Chung 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7736 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Phiệt Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7737 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Phiệt Dọc hai bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7738 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Bản Phiệt Các vị trí đất còn lại thuộc xã Bản Phiệt 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
7739 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Từ cầu Bến Đền - Đến hết cống khu tái định cư cao tốc Nội Bài - Lào Cai 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
7740 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Đoạn từ đầu cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi thị trấn Phố Lu - Đến cống khu TĐC cao tốc Nội Bài - Lào Cai 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở nông thôn
7741 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Từ giáp cống khu tái định cư - Đến nhà văn hóa thôn Hùng Thắng 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
7742 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Từ nhà văn hóa thôn Hùng Thắng - Đến cách chợ chiều 100m 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
7743 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Từ cách chợ chiều 100m - Đến cách chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
7744 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Từ cách cổng chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao - Đến giáp Xuân Giao 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
7745 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Các vị trí còn lại trên trục đường quốc lộ 4 E đến hết địa phận xã Gia Phú 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7746 Huyện Bảo Thắng Đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Từ QL 4E - Đến hết khu đất chợ sáng xã Gia Phú 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở nông thôn
7747 Huyện Bảo Thắng Đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Từ giáp đất chợ sáng xã Gia Phú - Đến cầu suối Đức Ân 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất ở nông thôn
7748 Huyện Bảo Thắng Đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Đường trong chợ từ cổng chợ - Đến hết đường quy hoạch xung quanh chợ 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
7749 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
7750 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
7751 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
7752 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Đường D1: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
7753 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Đường D7 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
7754 Huyện Bảo Thắng Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia Đường T5: Từ đường D5 - Đến đường QL 4E (mới) 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
7755 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Gia Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7756 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Gia Đoạn từ cầu suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) - Đến ngã ba đi Chính Tiến 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7757 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Gia Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7758 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Gia Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ công nhà máy nước Tả Thàng - Đến giáp huyện Sa Pa 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7759 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Gia Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ ngã 3 chợ mới thôn Phú Xuân - Đến ngã ba giao với đường tỉnh lộ 152 đoạn từ giáp xã Xuân Giao Đến hết đất Gia Phú (giáp huyện Sa Pa) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7760 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Gia Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ giáp xã Xuân Giao - Đến cổng vào nhà máy thủy điện Tả Thàng 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7761 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Gia Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà, Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hèn, Phú Xuân) 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7762 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Gia Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
7763 Huyện Bảo Thắng QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m 1.700.000 850.000 595.000 340.000 - Đất ở nông thôn
7764 Huyện Bảo Thắng QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m 1.700.000 850.000 595.000 340.000 - Đất ở nông thôn
7765 Huyện Bảo Thắng QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội - Đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m Đến hết đất nhà ông Tú 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
7766 Huyện Bảo Thắng QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
7767 Huyện Bảo Thắng QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Đoạn từ nhà ông Tú - Đến cách ngã ba km 36 là 200m 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
7768 Huyện Bảo Thắng QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
7769 Huyện Bảo Thắng TL 154 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Từ QL 70 sau 50m - Đến hết đất nhà ông Sầu 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
7770 Huyện Bảo Thắng Đường vào nhà máy xi măng Vinafuji - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Từ Quốc lộ 70 - Đến cổng nhà máy xi măng 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
7771 Huyện Bảo Thắng Đường đi Bảo Nhai - Khu vực 1 - Xã Phong Niên Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà - Đến giáp địa phận huyện Bắc Hà 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
7772 Huyện Bảo Thắng Đường T1, T2, hạ tầng chợ Phong Niên - Khu vực 1 - Xã Phong Niên 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
7773 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7774 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Từ đường Thuận Hải - Đến ngã 3 đi Cốc Sâm 2 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7775 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Từ ngã 3 đi Cốc Sâm 2 - Đến giáp đất Bắc Hà 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7776 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7777 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phong Niên Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
7778 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan - Đến cổng trào NVH Phú Hải 1 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7779 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan - Đến Km 15 + 650m 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất ở nông thôn
7780 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Đoạn từ Km 15 + 650m - Đến ngã 3 đường đi nghĩa địa Phú An 1,2 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
7781 Huyện Bảo Thắng TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Các vị trí còn lại đường TL151 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
7782 Huyện Bảo Thắng Đường Phú Nhuận - Sơn Hà - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận Từ TL 151 - Đến giáp đất xã Sơn Hà 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
7783 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) 185.000 92.500 64.750 37.000 - Đất ở nông thôn
7784 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến Phú Hải 1 đi Nhuần 4 - Đến cầu treo 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7785 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến từ ngã 3 nhà ông Linh Miện đi Nhuần 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7786 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7787 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7788 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7789 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất ở nông thôn
7790 Huyện Bảo Thắng Khu vực 2 - Xã Phú Nhuận Các vị trí đất còn lại 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất ở nông thôn
7791 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư cầu Phố Lu (cầu đường bộ) - Đến đường sắt 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
7792 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ đường sắt - Đến hết biển báo địa phận phố Lu 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
7793 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ biển báo địa phận Phố Lu - Đến giáp đất Sơn Hải 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
7794 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Các tuyến đường còn lại của khu tái định cư thôn Tả Hà 3 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
7795 Huyện Bảo Thắng QL 4E - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư QL4E (nhà ông Trạm) - Đến cầu đường sắt 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
7796 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã tư cầu Phố Lu - Đến ngã ba (nhà ông Quỳ) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
7797 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba (nhà ông Quỳ) - Đến bến đò ông Tỵ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
7798 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ bến đò ông Tỵ - Đến hết khu TĐC An Hồng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
7799 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ hết khu TĐC An Hồng - Đến ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
7800 Huyện Bảo Thắng Đường tỉnh 151C - Khu vực 1 - Xã Sơn Hà Từ ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà - Đến đầu tái định cư An Thắng 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Quốc Lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Cẩm

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Cẩm, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300, nhằm cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm cụm xã và các điểm kết nối quan trọng trên Quốc lộ 70, do đó có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển bất động sản.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực nằm cách xa trung tâm một chút nhưng vẫn duy trì được kết nối tốt với các điểm quan trọng và có hạ tầng phát triển.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, có thể do vị trí xa hơn trung tâm hoặc điều kiện hạ tầng không bằng các khu vực cao cấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ. Khu vực này có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn và sẵn sàng chờ đợi sự phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Cẩm, huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm, loại Đất ở nông thôn

Bảng giá đất tại Khu vực 2, Xã Bản Cẩm, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong đoạn từ đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m), giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 185.000 VNĐ/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 là 185.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2 của Xã Bản Cẩm, thường nằm gần các trục giao thông chính, thuận lợi cho việc di chuyển và tiếp cận các tiện ích.

Vị trí 2: 92.500 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 92.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá ổn định, phù hợp với các lô đất nằm trong khoảng cách từ 40m đến 500m từ các trục giao thông chính.

Vị trí 3: 64.750 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 64.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa hơn các trục giao thông chính nhưng vẫn nằm trong khu vực có kết nối thuận lợi.

Vị trí 4: 37.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 37.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, thường nằm xa các trục giao thông chính và có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu vực 2, Xã Bản Cẩm, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Quốc Lộ 70 - Khu Vực 1 - Xã Bản Phiệt

Bảng giá đất tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho khu vực Quốc Lộ 70 - Khu vực 1, xã Bản Phiệt, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến cầu K8.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí gần Quốc Lộ 70 và các tuyến giao thông quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và phát triển.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện của vị trí gần Quốc Lộ 70.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực gần cầu K8.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do vị trí xa các điểm giao thông chính và tiện ích hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Quốc Lộ 70 - Xã Bản Phiệt. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Quốc Lộ 4D - Khu Vực 1 - Xã Bản Phiệt

Bảng giá đất tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho khu vực Quốc Lộ 4D - Khu vực 1, xã Bản Phiệt, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ cầu Bản Phiệt đến hết đất cầu thủy điện.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào sự gần gũi với cầu Bản Phiệt và các tuyến đường chính.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do cách xa các điểm giao thông quan trọng hơn.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do vị trí xa các điểm giao thông chính và tiện ích.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Quốc Lộ 4D - Xã Bản Phiệt. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Phố Mới Đi Phong Hải - Khu Vực 1 - Xã Bản Phiệt, loại đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Ngã 3 Làng Chung Đi Phong Hải 400m; Đi Vạn Hòa 300m, Đi Ngã 3 Bản Phiệt Đến Cổng Trường Tiểu Học Làng Chung

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Phố Mới Đi Phong Hải - Khu Vực 1 - Xã Bản Phiệt, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Mới Đi Phong Hải có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông quan trọng như ngã 3 Làng Chung và cổng trường tiểu học Làng Chung, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn có khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận như Vạn Hòa và ngã 3 Bản Phiệt.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trước, tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn cổng trường tiểu học Làng Chung và các khu vực phát triển chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Mới Đi Phong Hải, Xã Bản Phiệt, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.