STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D1: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D7 | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường T5: Từ đường D5 - Đến đường QL 4E (mới) | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D1: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D7 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường T5: Từ đường D5 - Đến đường QL 4E (mới) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D1: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D7 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường T5: Từ đường D5 - Đến đường QL 4E (mới) | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Khu Tái Định Cư - Khu Vực 1 - Xã Phú Gia, loại Đất ở nông thôn
Bảng giá đất tại Khu Tái Định Cư, Khu Vực 1, Xã Phú Gia, Huyện Bảo Thắng, Lào Cai, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong đoạn từ Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế), giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu tái định cư, thường nằm ở các lô đất ưu tiên với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá ổn định, phù hợp với các lô đất có vị trí gần các tiện ích và giao thông.
Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 875.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, thích hợp với các lô đất nằm xa hơn các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong khu tái định cư, thường nằm ở các khu vực xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu Tái Định Cư - Khu Vực 1, Xã Phú Gia, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.