STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Thắng | Đường Bản Phiệt Làng Chung - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Đoạn từ QL70 - Đến hết cầu Pặc Tà | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bảo Thắng | Đường Bản Phiệt Làng Chung - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Đoạn từ QL70 - Đến hết cầu Pặc Tà | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bảo Thắng | Đường Bản Phiệt Làng Chung - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Đoạn từ QL70 - Đến hết cầu Pặc Tà | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Đường Bản Phiệt Làng Chung - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt
Bảng giá đất cho đoạn đường Bản Phiệt Làng Chung, khu vực 1, xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai, đã được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Đây là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức xác định giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá trị đất cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần QL70, vị trí chiến lược với khả năng tiếp cận thuận lợi và có nhiều tiện ích hơn so với các khu vực khác. Điều này phản ánh mức giá cao hơn do giá trị đất gia tăng tại các vị trí có giao thông thuận tiện và tiếp cận tốt.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có thể phát triển tốt, gần QL70 và các tiện ích cơ bản. Giá đất ở vị trí này cho thấy sự giảm giá trị so với vị trí gần trung tâm hoặc các điểm giao thông chính.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa QL70 hơn so với các vị trí trên, dẫn đến giá trị đất giảm. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển, mặc dù giá trị thấp hơn do yếu tố vị trí.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá trị thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất khỏi các điểm giao thông chính và có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị đất do vị trí xa và thiếu các tiện ích cơ bản.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đường Bản Phiệt Làng Chung, khu vực 1, xã Bản Phiệt. Nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này giúp các cá nhân và tổ chức có quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực cụ thể.