STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m | 1.700.000 | 850.000 | 595.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m | 1.700.000 | 850.000 | 595.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội - Đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m Đến hết đất nhà ông Tú | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Đoạn từ nhà ông Tú - Đến cách ngã ba km 36 là 200m | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m | 1.360.000 | 680.000 | 476.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m | 1.360.000 | 680.000 | 476.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội - Đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m Đến hết đất nhà ông Tú | 960.000 | 480.000 | 336.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Đoạn từ nhà ông Tú - Đến cách ngã ba km 36 là 200m | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m | 1.020.000 | 510.000 | 357.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m | 1.020.000 | 510.000 | 357.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội - Đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m Đến hết đất nhà ông Tú | 720.000 | 360.000 | 252.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m | 420.000 | 210.000 | 147.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Đoạn từ nhà ông Tú - Đến cách ngã ba km 36 là 200m | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ ngã ba Cốc Ly Km36, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ quyết định mua bán.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm kết nối chính và có điều kiện hạ tầng phát triển tốt, bao gồm cả các tuyến giao thông quan trọng như QL 70. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 850.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn có giá trị đất tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, với điều kiện hạ tầng và kết nối giao thông tương đối thuận lợi, phù hợp cho các dự án đầu tư trung bình.
Vị trí 3: 595.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 595.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm kết nối chính hoặc có điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm quan trọng hoặc điều kiện hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.