STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh tổ 9A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất nhà số 35 Lương Thực - Đến hết đất nhà số 06 Lương Thực (đầu ao lương thực cũ) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Bảo Yên | Đường xóm tổ 9B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 807 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà ông Hoạt | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Bảo Yên | Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Tổ 2A, 2B, 2C, 3A, 3B, 3C, 4A, 4B, 5A, 5B, 5C, 6A1, 6A2, 6B1, 6B2, 7A, 7B, 1C, 8A, 8B, 8C, 9A, 9B, 9C, 9D | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Bảo Yên | Tuyến đường mở mới TDP 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã 3 đường mở (nhà ông Hồng Trực) - Đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 160 (nhà ông Đô) | 550.000 | 275.000 | 192.500 | 110.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Bảo Yên | Đường ngõ TDP 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ hết đất nhà bà Bình Tráng - Đến hết đất nhà Dung Học | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Bảo Yên | Đường ngõ TDP 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ hết đặt nhà ông Thành - Đến hết đất nhà ông Phùng Văn Sáng | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường T1: Các vị trí dọc theo tuyến đường | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường T2: Các thửa đất 2 bên đường | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường T3: Các thửa đất 2 bên đường | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường N2: Các thửa đất 2 bên đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường N3: Các thửa đất 2 bên đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường D2: Các thửa đất 2 bên đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Viết Xuân (tổ 8) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đầu cầu đường Nguyễn Viết Xuân hai bên đường - Đến hết đất nhà ông Lục Văn Tam, giáp ranh với xã Yên Sơn | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh tổ dân phố 9B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà ông Nguyễn Văn Lộc - Nhung hai bên đường - Đến hết đất nhà ông Lê Văn Hiển (Sinh) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Bảo Yên | Phố Lương Đình Của tổ dân phố 9B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà bà Phạm Thị Thu (Độ) - Đến giáp ngã ba đường rẽ vào nhà bà Phạm Thị Thắm (Bắc) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường N5: Các thửa đất 2 bên đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường N4: Các thửa đất 2 bên đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Bảo Yên | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường D1: Các thửa đất 2 bên đường | 2.600.000 | 1.300.000 | 910.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Bảo Yên | Đường vào Ban Chỉ huy quân sự huyện mới - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Tuyến T3: Các thửa đất bên phải: Từ nút giao đường H1, T3, T12 theo hướng đi bản Chom, xã Yên Sơn | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Bảo Yên | Đường vào Ban Chỉ huy quân sự huyện mới - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Tuyến T12: Các thửa đất bên trái: Từ nút giao đường H1, T3, T12 - Đến cổng Ban Chỉ huy quân sự mới | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Bảo Yên | Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị | |
122 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Ràng - Đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành - Đến ngã 3 đường cầu Đen nối Quốc lộ 70 | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã 3 đường cầu Đen QL70 - Đến cầu Trắng Thiết Thuý | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Trắng Thiết Thuý - Đến Hội trường tổ dân phố 2C | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ giáp Hội trường tổ dân phố 2C - Đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3) | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ Cầu Ràng - Đến đường vào cổng phụ chợ | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đường vào cổng phụ chợ - Đến hết cây xăng Thương nghiệp | 4.250.000 | 2.125.000 | 1.487.500 | 850.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) - Đến đầu cầu Lự 1 | 3.650.000 | 1.825.000 | 1.277.500 | 730.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Lự 1 - Đến đường vào viện 94 cũ | 3.250.000 | 1.625.000 | 1.137.500 | 650.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đường vào viện 94 cũ - Đến hết đất cây xăng Xuyên Quang | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau cây xăng Xuyên Quang - Đến hết đất nhà ông Hòa Ngoan | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ giáp đất nhà ông Hòa Ngoan - Đến cầu Lự 2 | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Lự 2 - Đến hết nhà ông Phan Quốc Việt | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ giáp nhà ông Phan Quốc Việt - Đến ngã ba đường rẽ vào Lương Thực | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba rẽ vào Lương thực cũ - Đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) - Đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường - Đến ngã ba Lương Sơn | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba Lương Sơn - Đến cầu Mác | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Bảo Yên | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Mác - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng | 550.000 | 275.000 | 192.500 | 110.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Bảo Yên | Đường nội thị N2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 288 đường Nguyễn Tất Thành - Đến cổng vào Huyện đội | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Bảo Yên | Đường nội thị N2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cổng Huyện đội - Đến hết đất nhà bà Liên | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà số 06 Trần Quốc Toản thuộc hai bên đường - Đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường - Đến giáp đất nhà số 43 đường Chu Văn An | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà số 01 - Đến hết đất nhà số 02 và nhà số 04 (Văn Cao) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà số 01 Nguyễn Viết Xuân - Đến hết đất nhà số 02 Nguyễn Viết Xuân | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ hết đất nhà ông An Lạc - Đến hết đất nhà bà Dinh | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Bảo Yên | Đường rẽ QL70 vào trung tâm giáo dục Thường Xuyên - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ quốc lộ 70 - Đến Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Bảo Yên | Phố Kim Đồng - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà ông Bính - Đến hết nhà bà Loan Hợp | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Bảo Yên | Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 354 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà số 15 Bãi Sậy | 2.300.000 | 1.150.000 | 805.000 | 460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Bảo Yên | Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà số 19 Bãi Sậy - Đến hết đất nhà số 29 Bãi Sậy | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Bảo Yên | Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà số 31 Bãi Sậy - Đến hết đất nhà Giểng Vắng | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Bảo Yên | Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà ông Minh - Đến hết đất nhà ông Thọ | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Bảo Yên | Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà ông Thuần - Đến hết đất nhà ông Biết | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Bảo Yên | Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ hết đất nhà bà Vũ Thị Thắm - Đến hết đất nhà ông Phạm Thành | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Bảo Yên | Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường - Đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Bảo Yên | Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất đường rẽ xưởng ngói - Đến hết đất nhà số 243 đường Chu Văn An (tiếp giáp QL 279) | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã tư Thương Nghiệp (số 326 đường Nguyễn Tất Thành) - Đến đường vào Đền Phúc Khánh | 5.250.000 | 2.625.000 | 1.837.500 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đường vào Đền Phúc Khánh - Đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ cũ | 3.250.000 | 1.625.000 | 1.137.500 | 650.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết đất đối diện ngã 3 vật tư cũ | 2.250.000 | 1.125.000 | 787.500 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã 3 vật tư cũ - Đến ngã 3 đường vào hồ thủy điện nhập từ 02 đoạn: Từ ngã 3 vật tư cũ Đến hết đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp; Từ giáp đất nhà số 231 đường Võ Nguy | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện (sau đất nhà số 279 đường Võ Nguyên Giáp) - Đến hết đất nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ giáp nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Ràng (số nhà 02 đường Ngô Quyền) - Đến ngã ba cầu treo | 2.600.000 | 1.300.000 | 910.000 | 520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba cầu treo đầu cầu treo | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba cầu Treo - Đến hết đất Trạm cấp nước | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ giáp Trạm cấp nước - Đến hết cống cầu Quầy | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Bảo Yên | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cống cầu Quầy - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Bảo Yên | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ Điện lực - Đến hết đất nhà số 25 đường Xuân Diệu | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Bảo Yên | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ Huyện ủy - Đến đường N2 (phòng Giáo dục & Đào tạo) nay sửa đổi là Từ số nhà 02 Đến hết số nhà 34 (đường Lê Quý Đôn) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Bảo Yên | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà số 108 đường Võ Nguyên Giáp thuộc hai bên đường - Đến giáp đường nhánh 2 Trần Phú (nhà số 119) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Bảo Yên | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường - Đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc) nay sửa đổi là Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường Đến hết đất nhà Hiên Màn cũ nhà bà Dóc (đường Nghị La | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Bảo Yên | Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà bà Đặng Thị Nói - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Hương | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Bảo Yên | Đường xuống bến phà cũ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất nhà số 28 đường Ngô Quyền tổ dân phố 2A - Đến bờ sông (đường xuống bến phà) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Bảo Yên | Đường đền Phúc Khánh - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền) | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Bảo Yên | Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói thuộc hai bên đường - Đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói) tách thành 02 đoạn: | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Bảo Yên | Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã 3 đường rẽ phố Phúc Khánh - Đến hết số nhà 17 phố Phúc Khánh | 1.250.000 | 625.000 | 437.500 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Bảo Yên | Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ hết số nhà 17 phố Phúc Khánh - Đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói cũ) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Bảo Yên | Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà ông Vương - Đến hết đất nhà Trị Lĩnh (đường vào xóm) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Bảo Yên | Đường khu gốc gạo - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ ngã ba vật tư cũ - Đến tiếp giáp Quốc lộ 70 | 1.750.000 | 875.000 | 612.500 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Bảo Yên | Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B - Đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Bảo Yên | Đường nhà ông Nghị Tô đi Yên Sơn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà số 43 đường Chu Văn An - Đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh trước toà án - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất nhà số 03 Lưu Bách Thụ - Đến hết đất nhà số 43 Lưu Bách Thụ | 450.000 | 225.000 | 157.500 | 90.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Bảo Yên | Đường xóm sau Ngân hàng - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ đất nhà số 89 ngõ 01 Trần Phú - Đến hết đất nhà số 11 ngõ 01 Trần Phú (giáp sau Ngân hàng) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Bảo Yên | Đường vào xóm nhà bà Xụm - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 106 đường Trần Phú - Đến hết đất nhà số 11/04 đường Trần Phú | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh trường Chính trị - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ trung tâm Chính trị - Đến hết đất nhà bà Hải | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Bảo Yên | Đường vào khu đất nhà máy Chè - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 837 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà số 26 Trần Đại Nghĩa | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Bảo Yên | Đường vành đai hồ thủy điện - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 73 Hoa Ban - Đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279) | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Bảo Yên | Đường đi Lương Sơn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà ông Hùng - Đến hết đất thị trấn | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Bảo Yên | Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu treo - Đến hết đất nhà ông Nam | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Bảo Yên | Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà ông Nam - Đến hết đất thị trấn | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Bảo Yên | Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu treo - Đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Bảo Yên | Tuyến đường mới tổ dân phố 2B nay sửa đổi là Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ cầu Đen dọc theo bờ kè nối ra đường QL70 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Bảo Yên | Đường tổ 2D vào Tân Dương - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà ông Ba Vân - Đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu cũ) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Bảo Yên | Đường khu tái định cư tổ dân phố 3B nay sửa đổi là Khu đô thị Hoa Ban - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3B nay sửa đổi là Các đường thuộc khu đô thị Hoa Ban | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Bảo Yên | Đường xóm tổ 4A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà ông Bảo - Đến hết đất nhà ông Mạnh Giới | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Bảo Yên | Đường nhánh 2 rẽ vào nhà ông Cẩn tổ 4B nay sửa đổi là Ngõ 03 Phố Trần Phú - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ nhà số 01/03 đường Trần Phú - Đến hết đất nhà số 13/03 đường Trần Phú nay sửa đổi là Từ nhà số 01/03 hết đất nhà số 13/03 Ngõ 03 phố Trần Phú | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Bảo Yên | Đường xóm tổ 5A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau đất nhà số 36 đường Võ Nguyên Giáp - Đến đất Út Canh | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Bảo Yên | Đường mới mở khu chợ tổ 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà Khuyến Cậy - Đến giáp đường cổng phụ chợ | 3.750.000 | 1.875.000 | 1.312.500 | 750.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Bảo Yên | Đường mới mở khu chợ tổ 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG | Từ sau nhà Hải Loan - Đến giáp đường cổng phụ chợ | 3.750.000 | 1.875.000 | 1.312.500 | 750.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Xóm Tổ 9B - Thị Trấn Phố Ràng, Loại Đất Ở Đô Thị, Đoạn: Từ Sau Đất Nhà Số 807 Đường Nguyễn Tất Thành Đến Hết Đất Nhà Ông Hoạt
Bảng giá đất tại Huyện Bảo Yên, Lào Cai, cho đoạn đường Xóm Tổ 9B - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xóm Tổ 9B có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý, phản ánh sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, có thể do yếu tố vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít được phát triển.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Xóm Tổ 9B - Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Các Vị Trí Còn Lại Thuộc Quy Hoạch Đô Thị TT - Thị Trấn Phố Ràng, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT - Thị Trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, thuộc khu vực 2, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực quy hoạch đô thị.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong quy hoạch đô thị này. Đây là những khu vực nằm gần các tiện ích đô thị, hạ tầng phát triển tốt và có tiềm năng sinh lời cao cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 225.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 225.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh sự phát triển đô thị và gần gũi với các tiện ích quan trọng trong khu vực.
Vị trí 3: 157.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 157.500 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự giảm giá trị so với các vị trí trên, phù hợp với các khu vực có điều kiện phát triển đô thị chưa hoàn thiện hoặc xa hơn các trung tâm chính của thị trấn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 90.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Đây là những khu vực ít được quan tâm hơn trong quy hoạch đô thị hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT - Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tuyến Đường Mở Mới TDP 1, Thị Trấn Phố Ràng
Bảng giá đất cho tuyến đường mở mới TDP 1 tại Thị Trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, đã được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị dọc theo đoạn từ ngã 3 đường mở (nhà ông Hồng Trực) đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 160 (nhà ông Đô).
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, nhờ vào vị trí chiến lược và khả năng kết nối tốt.
Vị trí 2: 275.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 275.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn được ưu tiên do sự gần gũi với các khu vực quan trọng và kết nối tốt.
Vị trí 3: 192.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 192.500 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất giảm dần, phản ánh sự xa hơn khỏi các điểm giao thông chính và trung tâm.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa các điểm giao thông chính và giá trị đất thấp hơn đáng kể so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại tuyến đường mở mới TDP 1. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Từ Hết Đất Nhà Bà Bình Tráng Đến Hết Đất Nhà Dung Học, Thị Trấn Phố Ràng
Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường ngõ TDP 5B, thuộc thị trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện giao dịch bất động sản hiệu quả.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ hết đất nhà bà Bình Tráng đến hết đất nhà Dung Học có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực đô thị, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 210.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc vị trí của nó kém thuận lợi hơn so với các khu vực giá cao hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ hết đất nhà bà Bình Tráng đến hết đất nhà Dung Học, thị trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Khu Vực San Tạo Mặt Bằng TDP 4B - Thị Trấn Phố Ràng, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại Huyện Bảo Yên, Lào Cai, cho khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất dọc theo tuyến đường T1 trong khu vực san tạo mặt bằng.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực dọc theo tuyến đường T1, thường là các vị trí có giá trị cao nhất do vị trí đắc địa và khả năng phát triển đô thị mạnh mẽ.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao, áp dụng cho các khu vực dọc theo tuyến đường nhưng có giá trị đất giảm dần so với vị trí 1, phù hợp với các khu vực gần hơn nhưng vẫn có lợi thế phát triển đô thị.
Vị trí 3: 1.470.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.470.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất giảm hơn nữa, thường là các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn hoặc ở xa các vị trí trung tâm hơn.
Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B là 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực xa tuyến đường T1 hoặc có điều kiện phát triển ít hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - Thị Trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.