Bảng giá đất Huyện Bảo Yên Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Yên là: 11.400.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Yên là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Yên là: 787.294
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bảo Yên Đường nhánh tổ 9A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 35 Lương Thực - Đến hết đất nhà số 06 Lương Thực (đầu ao lương thực cũ) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
102 Huyện Bảo Yên Đường xóm tổ 9B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 807 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà ông Hoạt 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
103 Huyện Bảo Yên Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Tổ 2A, 2B, 2C, 3A, 3B, 3C, 4A, 4B, 5A, 5B, 5C, 6A1, 6A2, 6B1, 6B2, 7A, 7B, 1C, 8A, 8B, 8C, 9A, 9B, 9C, 9D 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất ở đô thị
104 Huyện Bảo Yên Tuyến đường mở mới TDP 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã 3 đường mở (nhà ông Hồng Trực) - Đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 160 (nhà ông Đô) 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất ở đô thị
105 Huyện Bảo Yên Đường ngõ TDP 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ hết đất nhà bà Bình Tráng - Đến hết đất nhà Dung Học 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
106 Huyện Bảo Yên Đường ngõ TDP 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ hết đặt nhà ông Thành - Đến hết đất nhà ông Phùng Văn Sáng 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
107 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường T1: Các vị trí dọc theo tuyến đường 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
108 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường T2: Các thửa đất 2 bên đường 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
109 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường T3: Các thửa đất 2 bên đường 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
110 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N2: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
111 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N3: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
112 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường D2: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
113 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Viết Xuân (tổ 8) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đầu cầu đường Nguyễn Viết Xuân hai bên đường - Đến hết đất nhà ông Lục Văn Tam, giáp ranh với xã Yên Sơn 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
114 Huyện Bảo Yên Đường nhánh tổ dân phố 9B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà ông Nguyễn Văn Lộc - Nhung hai bên đường - Đến hết đất nhà ông Lê Văn Hiển (Sinh) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
115 Huyện Bảo Yên Phố Lương Đình Của tổ dân phố 9B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà bà Phạm Thị Thu (Độ) - Đến giáp ngã ba đường rẽ vào nhà bà Phạm Thị Thắm (Bắc) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
116 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N5: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
117 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N4: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
118 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường D1: Các thửa đất 2 bên đường 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất ở đô thị
119 Huyện Bảo Yên Đường vào Ban Chỉ huy quân sự huyện mới - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Tuyến T3: Các thửa đất bên phải: Từ nút giao đường H1, T3, T12 theo hướng đi bản Chom, xã Yên Sơn 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
120 Huyện Bảo Yên Đường vào Ban Chỉ huy quân sự huyện mới - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Tuyến T12: Các thửa đất bên trái: Từ nút giao đường H1, T3, T12 - Đến cổng Ban Chỉ huy quân sự mới 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
121 Huyện Bảo Yên Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở đô thị
122 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Ràng - Đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành - Đến ngã 3 đường cầu Đen nối Quốc lộ 70 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã 3 đường cầu Đen QL70 - Đến cầu Trắng Thiết Thuý 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Trắng Thiết Thuý - Đến Hội trường tổ dân phố 2C 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp Hội trường tổ dân phố 2C - Đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3) 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ Cầu Ràng - Đến đường vào cổng phụ chợ 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đường vào cổng phụ chợ - Đến hết cây xăng Thương nghiệp 4.250.000 2.125.000 1.487.500 850.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) - Đến đầu cầu Lự 1 3.650.000 1.825.000 1.277.500 730.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Lự 1 - Đến đường vào viện 94 cũ 3.250.000 1.625.000 1.137.500 650.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đường vào viện 94 cũ - Đến hết đất cây xăng Xuyên Quang 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau cây xăng Xuyên Quang - Đến hết đất nhà ông Hòa Ngoan 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp đất nhà ông Hòa Ngoan - Đến cầu Lự 2 2.100.000 1.050.000 735.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Lự 2 - Đến hết nhà ông Phan Quốc Việt 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp nhà ông Phan Quốc Việt - Đến ngã ba đường rẽ vào Lương Thực 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba rẽ vào Lương thực cũ - Đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) - Đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường - Đến ngã ba Lương Sơn 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba Lương Sơn - Đến cầu Mác 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Mác - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng 550.000 275.000 192.500 110.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Bảo Yên Đường nội thị N2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 288 đường Nguyễn Tất Thành - Đến cổng vào Huyện đội 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Bảo Yên Đường nội thị N2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cổng Huyện đội - Đến hết đất nhà bà Liên 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà số 06 Trần Quốc Toản thuộc hai bên đường - Đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường - Đến giáp đất nhà số 43 đường Chu Văn An 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 01 - Đến hết đất nhà số 02 và nhà số 04 (Văn Cao) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 01 Nguyễn Viết Xuân - Đến hết đất nhà số 02 Nguyễn Viết Xuân 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ hết đất nhà ông An Lạc - Đến hết đất nhà bà Dinh 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Bảo Yên Đường rẽ QL70 vào trung tâm giáo dục Thường Xuyên - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ quốc lộ 70 - Đến Trung tâm giáo dục thường xuyên 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Bảo Yên Phố Kim Đồng - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Bính - Đến hết nhà bà Loan Hợp 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Bảo Yên Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 354 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà số 15 Bãi Sậy 2.300.000 1.150.000 805.000 460.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Bảo Yên Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 19 Bãi Sậy - Đến hết đất nhà số 29 Bãi Sậy 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Bảo Yên Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 31 Bãi Sậy - Đến hết đất nhà Giểng Vắng 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Bảo Yên Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Minh - Đến hết đất nhà ông Thọ 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Bảo Yên Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Thuần - Đến hết đất nhà ông Biết 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Bảo Yên Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ hết đất nhà bà Vũ Thị Thắm - Đến hết đất nhà ông Phạm Thành 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Bảo Yên Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường - Đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Bảo Yên Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất đường rẽ xưởng ngói - Đến hết đất nhà số 243 đường Chu Văn An (tiếp giáp QL 279) 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã tư Thương Nghiệp (số 326 đường Nguyễn Tất Thành) - Đến đường vào Đền Phúc Khánh 5.250.000 2.625.000 1.837.500 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đường vào Đền Phúc Khánh - Đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ cũ 3.250.000 1.625.000 1.137.500 650.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết đất đối diện ngã 3 vật tư cũ 2.250.000 1.125.000 787.500 450.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã 3 vật tư cũ - Đến ngã 3 đường vào hồ thủy điện nhập từ 02 đoạn: Từ ngã 3 vật tư cũ Đến hết đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp; Từ giáp đất nhà số 231 đường Võ Nguy 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện (sau đất nhà số 279 đường Võ Nguyên Giáp) - Đến hết đất nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Ràng (số nhà 02 đường Ngô Quyền) - Đến ngã ba cầu treo 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba cầu treo đầu cầu treo 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba cầu Treo - Đến hết đất Trạm cấp nước 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp Trạm cấp nước - Đến hết cống cầu Quầy 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cống cầu Quầy - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ Điện lực - Đến hết đất nhà số 25 đường Xuân Diệu 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ Huyện ủy - Đến đường N2 (phòng Giáo dục & Đào tạo) nay sửa đổi là Từ số nhà 02 Đến hết số nhà 34 (đường Lê Quý Đôn) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà số 108 đường Võ Nguyên Giáp thuộc hai bên đường - Đến giáp đường nhánh 2 Trần Phú (nhà số 119) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường - Đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc) nay sửa đổi là Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường Đến hết đất nhà Hiên Màn cũ nhà bà Dóc (đường Nghị La 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà bà Đặng Thị Nói - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Hương 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Bảo Yên Đường xuống bến phà cũ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 28 đường Ngô Quyền tổ dân phố 2A - Đến bờ sông (đường xuống bến phà) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói thuộc hai bên đường - Đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói) tách thành 02 đoạn: 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã 3 đường rẽ phố Phúc Khánh - Đến hết số nhà 17 phố Phúc Khánh 1.250.000 625.000 437.500 250.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ hết số nhà 17 phố Phúc Khánh - Đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói cũ) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Vương - Đến hết đất nhà Trị Lĩnh (đường vào xóm) 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Bảo Yên Đường khu gốc gạo - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba vật tư cũ - Đến tiếp giáp Quốc lộ 70 1.750.000 875.000 612.500 350.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Bảo Yên Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B - Đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Bảo Yên Đường nhà ông Nghị Tô đi Yên Sơn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà số 43 đường Chu Văn An - Đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Bảo Yên Đường nhánh trước toà án - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 03 Lưu Bách Thụ - Đến hết đất nhà số 43 Lưu Bách Thụ 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Bảo Yên Đường xóm sau Ngân hàng - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 89 ngõ 01 Trần Phú - Đến hết đất nhà số 11 ngõ 01 Trần Phú (giáp sau Ngân hàng) 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Bảo Yên Đường vào xóm nhà bà Xụm - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 106 đường Trần Phú - Đến hết đất nhà số 11/04 đường Trần Phú 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Bảo Yên Đường nhánh trường Chính trị - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ trung tâm Chính trị - Đến hết đất nhà bà Hải 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Bảo Yên Đường vào khu đất nhà máy Chè - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 837 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà số 26 Trần Đại Nghĩa 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Bảo Yên Đường vành đai hồ thủy điện - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 73 Hoa Ban - Đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279) 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Bảo Yên Đường đi Lương Sơn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Hùng - Đến hết đất thị trấn 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Bảo Yên Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu treo - Đến hết đất nhà ông Nam 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Bảo Yên Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà ông Nam - Đến hết đất thị trấn 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Bảo Yên Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu treo - Đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy) 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Bảo Yên Tuyến đường mới tổ dân phố 2B nay sửa đổi là Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Đen dọc theo bờ kè nối ra đường QL70 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Bảo Yên Đường tổ 2D vào Tân Dương - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà ông Ba Vân - Đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu cũ) 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Bảo Yên Đường khu tái định cư tổ dân phố 3B nay sửa đổi là Khu đô thị Hoa Ban - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3B nay sửa đổi là Các đường thuộc khu đô thị Hoa Ban 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Bảo Yên Đường xóm tổ 4A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà ông Bảo - Đến hết đất nhà ông Mạnh Giới 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Bảo Yên Đường nhánh 2 rẽ vào nhà ông Cẩn tổ 4B nay sửa đổi là Ngõ 03 Phố Trần Phú - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 01/03 đường Trần Phú - Đến hết đất nhà số 13/03 đường Trần Phú nay sửa đổi là Từ nhà số 01/03 hết đất nhà số 13/03 Ngõ 03 phố Trần Phú 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Bảo Yên Đường xóm tổ 5A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 36 đường Võ Nguyên Giáp - Đến đất Út Canh 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Bảo Yên Đường mới mở khu chợ tổ 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà Khuyến Cậy - Đến giáp đường cổng phụ chợ 3.750.000 1.875.000 1.312.500 750.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Bảo Yên Đường mới mở khu chợ tổ 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà Hải Loan - Đến giáp đường cổng phụ chợ 3.750.000 1.875.000 1.312.500 750.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Xóm Tổ 9B - Thị Trấn Phố Ràng, Loại Đất Ở Đô Thị, Đoạn: Từ Sau Đất Nhà Số 807 Đường Nguyễn Tất Thành Đến Hết Đất Nhà Ông Hoạt

Bảng giá đất tại Huyện Bảo Yên, Lào Cai, cho đoạn đường Xóm Tổ 9B - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Xóm Tổ 9B có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý, phản ánh sự phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, có thể do yếu tố vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít được phát triển.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Xóm Tổ 9B - Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Các Vị Trí Còn Lại Thuộc Quy Hoạch Đô Thị TT - Thị Trấn Phố Ràng, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT - Thị Trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, thuộc khu vực 2, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực quy hoạch đô thị.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong quy hoạch đô thị này. Đây là những khu vực nằm gần các tiện ích đô thị, hạ tầng phát triển tốt và có tiềm năng sinh lời cao cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 225.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 225.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh sự phát triển đô thị và gần gũi với các tiện ích quan trọng trong khu vực.

Vị trí 3: 157.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 157.500 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự giảm giá trị so với các vị trí trên, phù hợp với các khu vực có điều kiện phát triển đô thị chưa hoàn thiện hoặc xa hơn các trung tâm chính của thị trấn.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 90.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Đây là những khu vực ít được quan tâm hơn trong quy hoạch đô thị hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT - Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tuyến Đường Mở Mới TDP 1, Thị Trấn Phố Ràng

Bảng giá đất cho tuyến đường mở mới TDP 1 tại Thị Trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, đã được quy định trong Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị dọc theo đoạn từ ngã 3 đường mở (nhà ông Hồng Trực) đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 160 (nhà ông Đô).

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, nhờ vào vị trí chiến lược và khả năng kết nối tốt.

Vị trí 2: 275.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 275.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn được ưu tiên do sự gần gũi với các khu vực quan trọng và kết nối tốt.

Vị trí 3: 192.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 192.500 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất giảm dần, phản ánh sự xa hơn khỏi các điểm giao thông chính và trung tâm.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa các điểm giao thông chính và giá trị đất thấp hơn đáng kể so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại tuyến đường mở mới TDP 1. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Từ Hết Đất Nhà Bà Bình Tráng Đến Hết Đất Nhà Dung Học, Thị Trấn Phố Ràng

Bảng giá đất của huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường ngõ TDP 5B, thuộc thị trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện giao dịch bất động sản hiệu quả.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ hết đất nhà bà Bình Tráng đến hết đất nhà Dung Học có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực đô thị, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 210.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc vị trí của nó kém thuận lợi hơn so với các khu vực giá cao hơn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ hết đất nhà bà Bình Tráng đến hết đất nhà Dung Học, thị trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Khu Vực San Tạo Mặt Bằng TDP 4B - Thị Trấn Phố Ràng, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại Huyện Bảo Yên, Lào Cai, cho khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất dọc theo tuyến đường T1 trong khu vực san tạo mặt bằng.

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực dọc theo tuyến đường T1, thường là các vị trí có giá trị cao nhất do vị trí đắc địa và khả năng phát triển đô thị mạnh mẽ.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao, áp dụng cho các khu vực dọc theo tuyến đường nhưng có giá trị đất giảm dần so với vị trí 1, phù hợp với các khu vực gần hơn nhưng vẫn có lợi thế phát triển đô thị.

Vị trí 3: 1.470.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.470.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất giảm hơn nữa, thường là các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn hoặc ở xa các vị trí trung tâm hơn.

Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B là 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực xa tuyến đường T1 hoặc có điều kiện phát triển ít hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B - Thị Trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.