Bảng giá đất Tại Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Huyện Bảo Yên Lào Cai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Yên Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường - Đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bảo Yên Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất đường rẽ xưởng ngói - Đến hết đất nhà số 243 đường Chu Văn An (tiếp giáp QL 279) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bảo Yên Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường - Đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Bảo Yên Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất đường rẽ xưởng ngói - Đến hết đất nhà số 243 đường Chu Văn An (tiếp giáp QL 279) 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Bảo Yên Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường - Đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Bảo Yên Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất đường rẽ xưởng ngói - Đến hết đất nhà số 243 đường Chu Văn An (tiếp giáp QL 279) 1.120.000 560.000 392.000 224.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Đường Cây Xăng - Tiểu Học - Thị Trấn Phố Ràng

Bảng giá đất tại huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường từ cây xăng đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ cây xăng đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ cây xăng đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói, thị trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện