Bảng giá đất Huyện Bảo Yên Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Yên là: 11.400.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Yên là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Yên là: 787.294
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Ràng - Đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành - Đến ngã 3 đường cầu Đen nối Quốc lộ 70 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã 3 đường cầu Đen QL70 - Đến cầu Trắng Thiết Thuý 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Trắng Thiết Thuý - Đến Hội trường tổ dân phố 2C 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp Hội trường tổ dân phố 2C - Đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ Cầu Ràng - Đến đường vào cổng phụ chợ 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đường vào cổng phụ chợ - Đến hết cây xăng Thương nghiệp 8.500.000 4.250.000 2.975.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) - Đến đầu cầu Lự 1 7.300.000 3.650.000 2.555.000 1.460.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Lự 1 - Đến đường vào viện 94 cũ 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đường vào viện 94 cũ - Đến hết đất cây xăng Xuyên Quang 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau cây xăng Xuyên Quang - Đến hết đất nhà ông Hòa Ngoan 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp đất nhà ông Hòa Ngoan - Đến cầu Lự 2 4.200.000 2.100.000 1.470.000 840.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Lự 2 - Đến hết nhà ông Phan Quốc Việt 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp nhà ông Phan Quốc Việt - Đến ngã ba đường rẽ vào Lương Thực 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba rẽ vào Lương thực cũ - Đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) - Đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường - Đến ngã ba Lương Sơn 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba Lương Sơn - Đến cầu Mác 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Bảo Yên Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Mác - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Bảo Yên Đường nội thị N2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 288 đường Nguyễn Tất Thành - Đến cổng vào Huyện đội 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Bảo Yên Đường nội thị N2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cổng Huyện đội - Đến hết đất nhà bà Liên 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà số 06 Trần Quốc Toản thuộc hai bên đường - Đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường - Đến giáp đất nhà số 43 đường Chu Văn An 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 01 - Đến hết đất nhà số 02 và nhà số 04 (Văn Cao) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 01 Nguyễn Viết Xuân - Đến hết đất nhà số 02 Nguyễn Viết Xuân 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Bảo Yên Đường rẽ Quốc lộ 70 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ hết đất nhà ông An Lạc - Đến hết đất nhà bà Dinh 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Bảo Yên Đường rẽ QL70 vào trung tâm giáo dục Thường Xuyên - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ quốc lộ 70 - Đến Trung tâm giáo dục thường xuyên 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Bảo Yên Phố Kim Đồng - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Bính - Đến hết nhà bà Loan Hợp 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Bảo Yên Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 354 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà số 15 Bãi Sậy 4.600.000 2.300.000 1.610.000 920.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Bảo Yên Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 19 Bãi Sậy - Đến hết đất nhà số 29 Bãi Sậy 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Bảo Yên Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 31 Bãi Sậy - Đến hết đất nhà Giểng Vắng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Bảo Yên Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Minh - Đến hết đất nhà ông Thọ 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Bảo Yên Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Thuần - Đến hết đất nhà ông Biết 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Bảo Yên Đường cổng phụ chợ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ hết đất nhà bà Vũ Thị Thắm - Đến hết đất nhà ông Phạm Thành 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Bảo Yên Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường - Đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Bảo Yên Đường cây xăng - Tiểu học - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất đường rẽ xưởng ngói - Đến hết đất nhà số 243 đường Chu Văn An (tiếp giáp QL 279) 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã tư Thương Nghiệp (số 326 đường Nguyễn Tất Thành) - Đến đường vào Đền Phúc Khánh 10.500.000 5.250.000 3.675.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đường vào Đền Phúc Khánh - Đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ cũ 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết đất đối diện ngã 3 vật tư cũ 4.500.000 2.250.000 1.575.000 900.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã 3 vật tư cũ - Đến ngã 3 đường vào hồ thủy điện nhập từ 02 đoạn: Từ ngã 3 vật tư cũ Đến hết đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp; Từ giáp đất nhà số 231 đường Võ Nguy 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện (sau đất nhà số 279 đường Võ Nguyên Giáp) - Đến hết đất nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Ràng (số nhà 02 đường Ngô Quyền) - Đến ngã ba cầu treo 5.200.000 2.600.000 1.820.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba cầu treo đầu cầu treo 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba cầu Treo - Đến hết đất Trạm cấp nước 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ giáp Trạm cấp nước - Đến hết cống cầu Quầy 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Bảo Yên Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cống cầu Quầy - Đến hết đất thị trấn Phố Ràng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ Điện lực - Đến hết đất nhà số 25 đường Xuân Diệu 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ Huyện ủy - Đến đường N2 (phòng Giáo dục & Đào tạo) nay sửa đổi là Từ số nhà 02 Đến hết số nhà 34 (đường Lê Quý Đôn) 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà số 108 đường Võ Nguyên Giáp thuộc hai bên đường - Đến giáp đường nhánh 2 Trần Phú (nhà số 119) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường - Đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc) nay sửa đổi là Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường Đến hết đất nhà Hiên Màn cũ nhà bà Dóc (đường Nghị La 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Bảo Yên Đường Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà bà Đặng Thị Nói - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Hương 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Bảo Yên Đường xuống bến phà cũ - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 28 đường Ngô Quyền tổ dân phố 2A - Đến bờ sông (đường xuống bến phà) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền) 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói thuộc hai bên đường - Đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói) tách thành 02 đoạn: 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã 3 đường rẽ phố Phúc Khánh - Đến hết số nhà 17 phố Phúc Khánh 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ hết số nhà 17 phố Phúc Khánh - Đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói cũ) 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Bảo Yên Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Vương - Đến hết đất nhà Trị Lĩnh (đường vào xóm) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Bảo Yên Đường khu gốc gạo - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba vật tư cũ - Đến tiếp giáp Quốc lộ 70 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Bảo Yên Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B - Đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Bảo Yên Đường nhà ông Nghị Tô đi Yên Sơn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà số 43 đường Chu Văn An - Đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Bảo Yên Đường nhánh trước toà án - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 03 Lưu Bách Thụ - Đến hết đất nhà số 43 Lưu Bách Thụ 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Bảo Yên Đường xóm sau Ngân hàng - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 89 ngõ 01 Trần Phú - Đến hết đất nhà số 11 ngõ 01 Trần Phú (giáp sau Ngân hàng) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Bảo Yên Đường vào xóm nhà bà Xụm - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 106 đường Trần Phú - Đến hết đất nhà số 11/04 đường Trần Phú 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Bảo Yên Đường nhánh trường Chính trị - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ trung tâm Chính trị - Đến hết đất nhà bà Hải 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Bảo Yên Đường vào khu đất nhà máy Chè - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 837 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà số 26 Trần Đại Nghĩa 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Bảo Yên Đường vành đai hồ thủy điện - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 73 Hoa Ban - Đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279) 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Bảo Yên Đường đi Lương Sơn - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Hùng - Đến hết đất thị trấn 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Bảo Yên Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu treo - Đến hết đất nhà ông Nam 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Bảo Yên Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà ông Nam - Đến hết đất thị trấn 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Bảo Yên Đường Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu treo - Đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Bảo Yên Tuyến đường mới tổ dân phố 2B nay sửa đổi là Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ cầu Đen dọc theo bờ kè nối ra đường QL70 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Bảo Yên Đường tổ 2D vào Tân Dương - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà ông Ba Vân - Đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu cũ) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Bảo Yên Đường khu tái định cư tổ dân phố 3B nay sửa đổi là Khu đô thị Hoa Ban - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3B nay sửa đổi là Các đường thuộc khu đô thị Hoa Ban 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Bảo Yên Đường xóm tổ 4A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà ông Bảo - Đến hết đất nhà ông Mạnh Giới 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Bảo Yên Đường nhánh 2 rẽ vào nhà ông Cẩn tổ 4B nay sửa đổi là Ngõ 03 Phố Trần Phú - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 01/03 đường Trần Phú - Đến hết đất nhà số 13/03 đường Trần Phú nay sửa đổi là Từ nhà số 01/03 hết đất nhà số 13/03 Ngõ 03 phố Trần Phú 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Bảo Yên Đường xóm tổ 5A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 36 đường Võ Nguyên Giáp - Đến đất Út Canh 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Bảo Yên Đường mới mở khu chợ tổ 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà Khuyến Cậy - Đến giáp đường cổng phụ chợ 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Bảo Yên Đường mới mở khu chợ tổ 5B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà Hải Loan - Đến giáp đường cổng phụ chợ 7.500.000 3.750.000 2.625.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm tổ 6A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 498 đường Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà ông Trình 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm tổ 6A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Thông - Đến hết đất nhà ông Quế 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm tổ 6A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà bà Minh - Đến hết đất nhà ông Trường 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Bảo Yên Đường nhánh cụt tổ 6B1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 02 Trần Đăng - Đến ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Bảo Yên Đường nhánh cụt tổ 6B1 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng - Đến hết đất số 26 Trần Đăng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Bảo Yên Đường tổ 6B1 đi cầu Hạnh Phúc - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà nghỉ Hải Hà - Đến cầu mới 7.000.000 3.500.000 2.450.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Bảo Yên Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ ngã ba cầu mới - Đến hết đất nhà số 50 Phú Thông 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Bảo Yên Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 52 Phú Thông - Đến tiếp giáp đất nhà số 158 Phú Thông 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Bảo Yên Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà số 134 Phú Thông - Đến giáp đất nhà số 126 Phú Thông 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Bảo Yên Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà bà Nguyệt - Đến hết đất nhà ông Minh 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Bảo Yên Đường xóm tổ 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau nhà Dũng Vân - Đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm khu 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm - Đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm khu 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Chuẩn - Đến hết đất nhà ông Lại Mộc 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm khu 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà ông Hiển - Đến hết đất nhà ông Cử 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Bảo Yên Đường ngõ xóm khu 7A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ nhà bà Bút - Đến hết nhà ông Điếp 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Bảo Yên Đường viện 94 cũ tổ 7B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 01 Tôn Thất Tùng - Đến hết đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Bảo Yên Đường viện 94 cũ tổ 7B - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ tiếp giáp đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng - Đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Bảo Yên Đường nhà máy giấy tổ 8C - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 02 Lương Thế Vinh - Đến trường cấp I, II Phố Ràng II 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện Bảo Yên Đường nhà máy giấy tổ 8C - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ trường cấp I, II Phố Ràng II - Đến tiếp giáp đất nhà máy giấy 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện Bảo Yên Đường nhánh tổ 9A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ đất nhà số 63 Lương Thực - Đến hết đất nhà số 81 Lương Thực 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện Bảo Yên Đường nhánh tổ 9A - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Từ sau đất nhà số 81 Lương Thực - Đến hết sau đất nhà số 39 Lương Thực 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Yên, Lào Cai: Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành - Thị Trấn Phố Ràng

Bảng giá đất tại huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí của đoạn đường từ cầu Ràng đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Ràng đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm ở vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, tuy không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành từ cầu Ràng đến hết đất nhà số 224, thị trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Nội Thị N2 - Thị Trấn Phố Ràng, loại Đất ở đô thị, Đoạn: Từ Sau Đất Nhà Số 288 Đường Nguyễn Tất Thành Đến Cổng Vào Huyện Đội

Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Nội Thị N2 - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nội Thị N2 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.250.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.575.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.575.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nội Thị N2 - Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Rẽ Quốc Lộ 70 - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, Đoạn: Từ Sau Nhà Số 06 Trần Quốc Toản Thuộc Hai Bên Đường Đến Hết Đất Nhà Số 26 Trần Quốc Toản

Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường rẽ Quốc Lộ 70 - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường rẽ Quốc Lộ 70, từ sau nhà số 06 Trần Quốc Toản thuộc hai bên đường đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản, có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi gần quốc lộ và các tiện ích công cộng chính.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể, có thể là do có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 525.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 525.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai hoặc phù hợp với những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa quốc lộ và các tiện ích công cộng, cũng như giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường rẽ Quốc Lộ 70 - Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Đường Rẽ QL70 Vào Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, Đoạn: Từ Quốc Lộ 70 Đến Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên

Bảng giá đất của Huyện Bảo Yên, Lào Cai cho đoạn đường rẽ QL70 vào Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường rẽ QL70 vào Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần quốc lộ và các tiện ích công cộng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể, có thể là do có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 875.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai hoặc phù hợp với những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa quốc lộ và các tiện ích công cộng, cũng như giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường rẽ QL70 vào Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Phố Kim Đồng - Thị Trấn Phố Ràng, Loại Đất ở Đô Thị

Bảng giá đất tại Phố Kim Đồng, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai, được quy định theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và đã được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hợp.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm từ nhà ông Bính đến khu vực gần nhất với giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, với mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với ngân sách lớn.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 500.000 VNĐ/m², giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ giá trị cao và phù hợp cho những người muốn cân bằng giữa chi phí và lợi ích.

Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá trị là 350.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn đảm bảo mức giá hợp lý cho các mục đích đầu tư hoặc sử dụng cá nhân.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này phù hợp cho những người tìm kiếm giá cả hợp lý và chi phí đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Kim Đồng, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.