Bảng giá đất Tại Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Huyện Bảo Yên Lào Cai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N2: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N3: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường D2: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N5: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N4: Các thửa đất 2 bên đường 2.800.000 1.400.000 980.000 560.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường D1: Các thửa đất 2 bên đường 2.600.000 1.300.000 910.000 520.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N2: Các thửa đất 2 bên đường 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N3: Các thửa đất 2 bên đường 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường D2: Các thửa đất 2 bên đường 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N5: Các thửa đất 2 bên đường 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N4: Các thửa đất 2 bên đường 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường D1: Các thửa đất 2 bên đường 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N2: Các thửa đất 2 bên đường 1.120.000 560.000 392.000 224.000 - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N3: Các thửa đất 2 bên đường 1.120.000 560.000 392.000 224.000 - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường D2: Các thửa đất 2 bên đường 1.120.000 560.000 392.000 224.000 - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N5: Các thửa đất 2 bên đường 1.120.000 560.000 392.000 224.000 - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường N4: Các thửa đất 2 bên đường 1.120.000 560.000 392.000 224.000 - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Bảo Yên Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - THỊ TRẤN PHỐ RÀNG Đường D1: Các thửa đất 2 bên đường 1.040.000 520.000 364.000 208.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Yên, Khu Vực San Tạo Mặt Bằng TDP 7 - Thị Trấn Phố Ràng, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại Huyện Bảo Yên, Lào Cai, cho khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - Thị Trấn Phố Ràng, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất dọc theo tuyến đường N2 trong khu vực san tạo mặt bằng.

Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất 2 bên đường N2, thường là các vị trí có giá trị cao nhất do vị trí đắc địa và khả năng phát triển đô thị mạnh mẽ.

Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao, áp dụng cho các thửa đất gần tuyến đường N2 nhưng có giá trị đất giảm dần so với vị trí 1, phù hợp với các khu vực gần hơn nhưng vẫn có lợi thế phát triển đô thị.

Vị trí 3: 980.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 980.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất giảm hơn nữa, thường là các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn hoặc ở xa các vị trí trung tâm hơn.

Vị trí 4: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 là 560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất xa đường N2 hoặc có điều kiện phát triển ít hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 - Thị Trấn Phố Ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện