STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Giao | Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
602 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Giao | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
603 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 50m, đi Bắc Ngầm 200m; đi xã Trì Quang 50m) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
604 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200m, đi Bắc Ngầm 200m, đi trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
605 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Ngã ba Bắc Ngầm đi Lào Cai - Đến trụ sở DN Đức Mạnh | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
606 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ ngã ba Bắc Ngầm đi Phố Lu - Đến nhà ông Việt Hằng | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
607 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ nhà ông Việt Hằng - Đến nhà ông Vui | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
608 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai - Đến giáp đất Phong Niên | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
609 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội - Đến cầu Km 46 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
610 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ cách ngã ba KM5 (QL 4E) 200m - Đến cách ngã ba KM6 (QL 4E) 200m (hướng đi Phố Lu) | 750.000 | 375.000 | 262.500 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
611 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm - Đến hết đất nhà ông Cõi | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
612 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi - Đến doanh nghiệp Phùng Hà | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
613 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
614 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E + QL 70 - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
615 | Huyện Bảo Thắng | Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 1) - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ quốc lộ 4E - Đến quốc lộ 70 | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
616 | Huyện Bảo Thắng | Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 2) - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Từ quốc lộ 4E - Đến quốc lộ 70 | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
617 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang | Đoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm | 2.500.000 | 1.250.000 | 875.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
618 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m - Đến 500m) | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
619 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m - Đến giáp đất Trì Quang | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
620 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
621 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m - Đến trung tâm lao động xã hội | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
622 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên - Đến giáp đất xã Thái Niên | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
623 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường vào thôn Làng Gạo | 185.000 | 92.500 | 64.750 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
624 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Đường vào thôn Nậm Cút | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
625 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Khu TĐC Gốc Mít | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn |
626 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 67.500 | 47.250 | 27.000 | - | Đất ở nông thôn |
627 | Huyện Bảo Thắng | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Cẩm | Trung tâm cụm xã Km183 - Đến Km183+300 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
628 | Huyện Bảo Thắng | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Cẩm | Các vị trí còn lại trên đường QL70 | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
629 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
630 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m - Đến 500m | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
631 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m - Đến 1000m | 128.000 | 64.000 | 44.800 | 25.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
632 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m | 128.000 | 64.000 | 44.800 | 25.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
633 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m - Đến 500m | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
634 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m - Đến 1000m | 128.000 | 64.000 | 44.800 | 25.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
635 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 40m - Đến 500m | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
636 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 500m - Đến 1000m | 128.000 | 64.000 | 44.800 | 25.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
637 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Đường Bản Lọt - Nậm Choỏng | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
638 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Cẩm | Các vị trí đất còn lại | 108.000 | 54.000 | 37.800 | 21.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
639 | Huyện Bảo Thắng | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội - Đến cầu K8 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
640 | Huyện Bảo Thắng | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Từ Km 190 + 200m - Đến giáp đất Bản Cầm | 2.240.000 | 1.120.000 | 784.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
641 | Huyện Bảo Thắng | Quốc lộ 70 - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Các vị trí còn lại trên đường QL70 | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
642 | Huyện Bảo Thắng | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương - Đến hết đất cầu thủy điện | 640.000 | 320.000 | 224.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
643 | Huyện Bảo Thắng | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Từ giáp cầu thủy điện - Đến giáp đất Mường Khương | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
644 | Huyện Bảo Thắng | Đường Phố Mới đi Phong Hải - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Ngã 3 làng Chung đi Phong Hải 400m; đi Vạn Hòa 300m, đi ngã 3 Bản Phiệt - Đến cổng trường tiểu học Làng Chung | 320.000 | 160.000 | 112.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
645 | Huyện Bảo Thắng | Đường Phố Mới đi Phong Hải - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản Phiệt | 240.000 | 120.000 | 84.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
646 | Huyện Bảo Thắng | Đường K8 Nặm Sò - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Đầu cầu sắt - Đến cuối đường bê tông | 320.000 | 160.000 | 112.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
647 | Huyện Bảo Thắng | Đường Bản Phiệt Làng Chung - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Đoạn từ QL70 - Đến hết cầu Pặc Tà | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
648 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư thôn Bản Quẩn - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Các tuyến đường gồm A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC) | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
649 | Huyện Bảo Thắng | Thôn bản Quẩn - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Các đường bê tông ngõ xóm thôn Bản Quẩn | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
650 | Huyện Bảo Thắng | Khu kè sạt lở tại thị tứ Bản Phiệt - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Các tuyến đường N1, N2, D2, D3 | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
651 | Huyện Bảo Thắng | Khu đất Minh Sơn - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Các tuyến đường M1, M2, M3 | 1.680.000 | 840.000 | 588.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
652 | Huyện Bảo Thắng | Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt) - Khu vực 1 - Xã Bản Phiệt | Từ đoạn giao với đường D3 (kè sạt lở) (nhà ông Quỳnh Tầm) - Đến cuối đường (nhà ông Công Thúy) | 320.000 | 160.000 | 112.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
653 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Phiệt | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
654 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Phiệt | Từ cầu Pặc Tà - Đến cổng trường tiểu học Làng Chung | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
655 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Phiệt | Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị | 128.000 | 64.000 | 44.800 | 25.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
656 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Phiệt | Dọc hai bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò | 128.000 | 64.000 | 44.800 | 25.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
657 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Bản Phiệt | Các vị trí đất còn lại thuộc xã Bản Phiệt | 108.000 | 54.000 | 37.800 | 21.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
658 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Từ cầu Bến Đền - Đến hết cống khu tái định cư cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
659 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đoạn từ đầu cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi thị trấn Phố Lu - Đến cống khu TĐC cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
660 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Từ giáp cống khu tái định cư - Đến nhà văn hóa thôn Hùng Thắng | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
661 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Từ nhà văn hóa thôn Hùng Thắng - Đến cách chợ chiều 100m | 960.000 | 480.000 | 336.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
662 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Từ cách chợ chiều 100m - Đến cách chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
663 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Từ cách cổng chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao - Đến giáp Xuân Giao | 960.000 | 480.000 | 336.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
664 | Huyện Bảo Thắng | QL 4E - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Các vị trí còn lại trên trục đường quốc lộ 4 E đến hết địa phận xã Gia Phú | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
665 | Huyện Bảo Thắng | Đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Từ QL 4E - Đến hết khu đất chợ sáng xã Gia Phú | 1.280.000 | 640.000 | 448.000 | 256.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
666 | Huyện Bảo Thắng | Đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Từ giáp đất chợ sáng xã Gia Phú - Đến cầu suối Đức Ân | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
667 | Huyện Bảo Thắng | Đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường trong chợ từ cổng chợ - Đến hết đường quy hoạch xung quanh chợ | 960.000 | 480.000 | 336.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
668 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
669 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
670 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
671 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D1: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
672 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường D7 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
673 | Huyện Bảo Thắng | Khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Phú Gia | Đường T5: Từ đường D5 - Đến đường QL 4E (mới) | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
674 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Gia | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m - Đến 500m) | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
675 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Gia | Đoạn từ cầu suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) - Đến ngã ba đi Chính Tiến | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
676 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Gia | Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
677 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Gia | Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ công nhà máy nước Tả Thàng - Đến giáp huyện Sa Pa | 128.000 | 64.000 | 44.800 | 25.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
678 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Gia | Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ ngã 3 chợ mới thôn Phú Xuân - Đến ngã ba giao với đường tỉnh lộ 152 đoạn từ giáp xã Xuân Giao Đến hết đất Gia Phú (giáp huyện Sa Pa) | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
679 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Gia | Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ giáp xã Xuân Giao - Đến cổng vào nhà máy thủy điện Tả Thàng | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
680 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Gia | Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà, Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hèn, Phú Xuân) | 128.000 | 64.000 | 44.800 | 25.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
681 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phú Gia | Các vị trí đất còn lại | 108.000 | 54.000 | 37.800 | 21.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
682 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m | 1.360.000 | 680.000 | 476.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
683 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m | 1.360.000 | 680.000 | 476.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
684 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội - Đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m Đến hết đất nhà ông Tú | 960.000 | 480.000 | 336.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
685 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
686 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Đoạn từ nhà ông Tú - Đến cách ngã ba km 36 là 200m | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
687 | Huyện Bảo Thắng | QL 70 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
688 | Huyện Bảo Thắng | TL 154 - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ QL 70 sau 50m - Đến hết đất nhà ông Sầu | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
689 | Huyện Bảo Thắng | Đường vào nhà máy xi măng Vinafuji - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Từ Quốc lộ 70 - Đến cổng nhà máy xi măng | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
690 | Huyện Bảo Thắng | Đường đi Bảo Nhai - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà - Đến giáp địa phận huyện Bắc Hà | 640.000 | 320.000 | 224.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
691 | Huyện Bảo Thắng | Đường T1, T2, hạ tầng chợ Phong Niên - Khu vực 1 - Xã Phong Niên | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
692 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phong Niên | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
693 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phong Niên | Từ đường Thuận Hải - Đến ngã 3 đi Cốc Sâm 2 | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
694 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phong Niên | Từ ngã 3 đi Cốc Sâm 2 - Đến giáp đất Bắc Hà | 128.000 | 64.000 | 44.800 | 25.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
695 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phong Niên | Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m | 148.000 | 74.000 | 51.800 | 29.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
696 | Huyện Bảo Thắng | Khu vực 2 - Xã Phong Niên | Các vị trí đất còn lại | 108.000 | 54.000 | 37.800 | 21.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
697 | Huyện Bảo Thắng | TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận | Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan - Đến cổng trào NVH Phú Hải 1 | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
698 | Huyện Bảo Thắng | TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận | Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan - Đến Km 15 + 650m | 1.760.000 | 880.000 | 616.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
699 | Huyện Bảo Thắng | TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận | Đoạn từ Km 15 + 650m - Đến ngã 3 đường đi nghĩa địa Phú An 1,2 | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
700 | Huyện Bảo Thắng | TL 151 - Khu vực 1 - Xã Phú Nhuận | Các vị trí còn lại đường TL151 | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: QL 4E + QL 70 - Khu Vực 1 - Xã Xuân Quang
Bảng giá đất tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho khu vực QL 4E + QL 70 - Khu vực 1, xã Xuân Quang, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Ngã 3 Km5, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào sự gần gũi với các điểm giao thông chính như Ngã 3 Km5 và các tuyến đường chính.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do cách xa các điểm giao thông quan trọng hoặc thiếu các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do vị trí xa các điểm giao thông chính và tiện ích.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực QL 4E + QL 70, xã Xuân Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Đấu Nối QL 70 và Quốc Lộ 4E (Nhánh 1) - Khu Vực 1 - Xã Xuân Quang, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Quốc Lộ 4E Đến Quốc Lộ 70
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường đấu nối QL 70 và Quốc Lộ 4E (Nhánh 1), khu vực 1 - Xã Xuân Quang, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở định giá và đưa ra các quyết định đầu tư, mua bán bất động sản hợp lý.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường đấu nối QL 70 và Quốc Lộ 4E là 2.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí gần các tuyến quốc lộ lớn và các tiện ích công cộng góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.250.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng có thể nằm xa hơn một chút so với các điểm giao thông chính hoặc tiện ích quan trọng.
Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 875.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất, ở mức 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường đấu nối QL 70 và Quốc Lộ 4E, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Đấu Nối QL 70 và Quốc Lộ 4E (Nhánh 2) - Khu Vực 1 - Xã Xuân Quang, loại đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Quốc Lộ 4E Đến Quốc Lộ 70
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Đấu Nối QL 70 và Quốc Lộ 4E (Nhánh 2), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đấu Nối QL 70 và Quốc Lộ 4E (Nhánh 2) có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và có kết nối thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn nằm trong khu vực có lợi thế về giao thông và tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 875.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đấu Nối QL 70 và Quốc Lộ 4E (Nhánh 2), Xã Xuân Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Khu vực Cổng Chợ Bắc Ngầm - Khu vực 1 - Xã Xuân Quang
Bảng giá đất tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho khu vực cổng chợ Bắc Ngầm - khu vực 1 - xã Xuân Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ điểm đầu Quốc lộ 70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần cổng chợ Bắc Ngầm và các trục giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này cách xa hơn cổng chợ hoặc ít thuận lợi hơn về mặt giao thông.
Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 875.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn cổng chợ hoặc thiếu kết nối thuận tiện với các trục giao thông chính.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực cổng chợ Bắc Ngầm - khu vực 1 - xã Xuân Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Khu Vực 2 - Xã Xuân Quang
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho khu vực 2 - Xã Xuân Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL-70, QL-4E từ trên 40m đến 500m), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 185.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 185.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các quốc lộ lớn, với điều kiện giao thông thuận lợi và kết nối tốt. Giá trị đất tại đây cao nhất do sự thuận tiện trong việc di chuyển và phát triển.
Vị trí 2: 92.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 92.500 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện, nhưng không ngay sát các quốc lộ.
Vị trí 3: 64.750 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 64.750 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 37.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ quốc lộ hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2 - xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.