Bảng giá đất Tại Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Huyện Bảo Thắng Lào Cai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ đường Hoàng Sào - Đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) Đến hết chi nhánh điện 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) - Đến cầu Bệnh Viện 9.000.000 4.500.000 3.150.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Bệnh Viện - Đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện 8.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện - Đến ngã ba CMTT - Trần Hợp 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ cạnh số nhà 102 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 313 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 - Đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 514 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 317 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ đường Hoàng Sào - Đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) Đến hết chi nhánh điện 6.400.000 3.200.000 2.240.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) - Đến cầu Bệnh Viện 7.200.000 3.600.000 2.520.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Bệnh Viện - Đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện 6.400.000 3.200.000 2.240.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện - Đến ngã ba CMTT - Trần Hợp 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ cạnh số nhà 102 1.280.000 640.000 448.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 313 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) 3.200.000 1.600.000 1.120.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 - Đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 514 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 317 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ đường Hoàng Sào - Đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) Đến hết chi nhánh điện 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) - Đến cầu Bệnh Viện 5.400.000 2.700.000 1.890.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ cầu Bệnh Viện - Đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện 4.800.000 2.400.000 1.680.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện - Đến ngã ba CMTT - Trần Hợp 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ cạnh số nhà 102 960.000 480.000 336.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) 3.600.000 1.800.000 1.260.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 313 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) 2.400.000 1.200.000 840.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Đường 351 - Đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 514 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Bảo Thắng Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu Ngõ 317 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị Trấn Phố Lu

Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 tại Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Hoàng Sào đến ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) và chi nhánh điện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao của khu vực, phản ánh vị trí tốt và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phù hợp với các khu vực có tiện ích và giao thông ít hơn so với các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, Thị trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện