STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Từ đường Hoàng Sào - Đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) Đến hết chi nhánh điện | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) - Đến cầu Bệnh Viện | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.150.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Từ cầu Bệnh Viện - Đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện - Đến ngã ba CMTT - Trần Hợp | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ cạnh số nhà 102 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 313 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Đường 351 - Đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 514 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 317 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Từ đường Hoàng Sào - Đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) Đến hết chi nhánh điện | 6.400.000 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) - Đến cầu Bệnh Viện | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Từ cầu Bệnh Viện - Đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện | 6.400.000 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện - Đến ngã ba CMTT - Trần Hợp | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ cạnh số nhà 102 | 1.280.000 | 640.000 | 448.000 | 256.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 313 | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Đường 351 - Đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 514 | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 317 | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Từ đường Hoàng Sào - Đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) Đến hết chi nhánh điện | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) - Đến cầu Bệnh Viện | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Từ cầu Bệnh Viện - Đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện - Đến ngã ba CMTT - Trần Hợp | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ cạnh số nhà 102 | 960.000 | 480.000 | 336.000 | 192.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 313 | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Đường 351 - Đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 514 | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Bảo Thắng | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 317 | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Thắng, Lào Cai: Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị Trấn Phố Lu
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, Lào Cai cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 tại Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Hoàng Sào đến ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) và chi nhánh điện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao của khu vực, phản ánh vị trí tốt và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phù hợp với các khu vực có tiện ích và giao thông ít hơn so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, Thị trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.