STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ đường sắt - Đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong - Đến hết đất công an thị trấn | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Từ công an thị trấn - Đến hết đất bến xe | 6.650.000 | 3.325.000 | 2.327.500 | 1.330.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ hết đất bến xe - Đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.575.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Từ số nhà 237 - Đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Từ ngõ 285 - LHP - Đến bến đò | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) | 2.600.000 | 1.300.000 | 910.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 416 (ngõ cụt) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 285; 297; 470 | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt - Đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 155 (cạnh trạm than) | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ đường sắt - Đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong - Đến hết đất công an thị trấn | 6.400.000 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Từ công an thị trấn - Đến hết đất bến xe | 5.320.000 | 2.660.000 | 1.862.000 | 1.064.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ hết đất bến xe - Đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Từ số nhà 237 - Đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) | 2.800.000 | 1.400.000 | 980.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Từ ngõ 285 - LHP - Đến bến đò | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) | 2.080.000 | 1.040.000 | 728.000 | 416.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 416 (ngõ cụt) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 285; 297; 470 | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt - Đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 155 (cạnh trạm than) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ đường sắt - Đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
32 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong - Đến hết đất công an thị trấn | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
33 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Từ công an thị trấn - Đến hết đất bến xe | 3.990.000 | 1.995.000 | 1.396.500 | 798.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
34 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ hết đất bến xe - Đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
35 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Từ số nhà 237 - Đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
36 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Từ ngõ 285 - LHP - Đến bến đò | 900.000 | 450.000 | 315.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
37 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) | 1.560.000 | 780.000 | 546.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 416 (ngõ cụt) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 285; 297; 470 | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt - Đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Bảo Thắng | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Phố Lu | Ngõ 155 (cạnh trạm than) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường Lê Hồng Phong - Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, Đoạn: Từ Đoạn Từ Đường Sắt Đến Ngõ 144 Đường Lê Hồng Phong
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Lê Hồng Phong - Thị Trấn Phố Lu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Hồng Phong có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường sắt và các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và có tiềm năng phát triển, nằm gần các tiện ích đô thị và giao thông chính.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích đô thị chính hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Hồng Phong, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.