STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng công ty chè Phong Hải xuối Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m | 1.050.000 | 525.000 | 367.500 | 210.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m - Đến cách cổng công ty chè Phong Hải 300m về phía Lào Cai | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 150m | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m, đi Bản Phiệt 50m | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 100m | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Các khu vực còn lại ven QL 70 | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng công ty chè Phong Hải xuối Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m | 840.000 | 420.000 | 294.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m - Đến cách cổng công ty chè Phong Hải 300m về phía Lào Cai | 480.000 | 240.000 | 168.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 150m | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m, đi Bản Phiệt 50m | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 100m | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m | 560.000 | 280.000 | 196.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Các khu vực còn lại ven QL 70 | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng công ty chè Phong Hải xuối Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m | 630.000 | 315.000 | 220.500 | 126.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m - Đến cách cổng công ty chè Phong Hải 300m về phía Lào Cai | 360.000 | 180.000 | 126.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 150m | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m, đi Bản Phiệt 50m | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
25 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 100m | 420.000 | 210.000 | 147.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m | 420.000 | 210.000 | 147.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Bảo Thắng | Đường QL 70 - Thị trấn NT Phong Hải | Các khu vực còn lại ven QL 70 | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bảo Thắng, Đường QL 70 - Thị Trấn NT Phong Hải, loại đất ở đô thị
Bảng giá đất của Huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường QL 70 - Thị Trấn NT Phong Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường QL 70 có mức giá cao nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần cổng công ty chè Phong Hải và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 525.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 525.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao, mặc dù thấp hơn vị trí 1. Đây là khu vực phát triển tốt với khả năng kết nối thuận lợi đến các khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 367.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 367.500 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường QL 70, Thị Trấn NT Phong Hải, Huyện Bảo Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.