11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Huyện Đình Lập Đoạn đường liên thôn - Xã Lâm Ca Đầu ngầm Bình Ca. - Ngã ba Bình Lâm - Khe Ca, Khe Chim. 200.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5002 Huyện Đình Lập Tuyến ĐH.48 (Lâm Ca - Quốc lộ 31) - Xã Lâm Ca Km 46+ 800m (ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm) - Km 47+410m (ngã ba nối với QL 31) 200.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5003 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31chạy dọc theo thôn Khe Dăm - Xã Lâm Ca 200.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5004 Huyện Đình Lập Những thửa đất tiếp giáp đường ĐH.48 - Xã Lâm Ca Cổng UBND xã - Ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca) 240.000 144.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5005 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 - Xã Lâm Ca Tiếp giáp thôn Bình Thắng - Km 37 (thuộc thôn Bình Giang) 160.000 96.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5006 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 - Xã Lâm Ca Đoạn giáp xã Đồng Thắng - Giáp thôn Bình Giang (thuộc thôn Bình Thắng, xã Lâm Ca) 144.000 86.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5007 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 chạy dọc theo thôn Hòa An - Xã Thái Bình Km 114+462m - Km 121+600m 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5008 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bản Mục - Xã Thái Bình Km 01+455m - Km 04. 240.000 144.000 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5009 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình) - Xã Thái Bình 200.000 120.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5010 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hòa (thuộc địa phận xã Cường Lợi) - Xã Cường Lợi 384.000 230.000 154.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5011 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH. 48 (Quang Hòa - Đồng Thắng - Lâm Ca) - Xã Cường Lợi Km 03 - Km 05 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5012 Huyện Đình Lập Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 - Xã Kiên Mộc Km 06 - Đầu cầu Tà Có (khu trung tâm xã) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5013 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự, thuộc địa phận xã Kiên Mộc. - Xã Kiên Mộc 200.000 120.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5014 Huyện Đình Lập Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 - Xã Bắc Xa Ngầm tràn Nà Thuộc - Đường rẽ vào UBND xã đi tiếp 50m (khu trung tâm xã) 280.000 168.000 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5015 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã Bắc Xa. - Xã Bắc Xa 160.000 96.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5016 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 chạy dọc theo thôn Nà Xoong (khu trung tâm xã) - Xã Đồng Thắng Km 22 - Km 23 200.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5017 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 chạy dọc theo các thôn Nà Xoong, Nà Quan. - Xã Đồng Thắng 168.000 101.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5018 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) - Xã Đình Lập Hết địa phận TT Đình Lập - Km52 (Trung tâm xã Đình Lập) 714.000 428.000 286.000 143.000 - Đất SX-KD nông thôn
5019 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) - Xã Đình Lập Km52 - Km49 546.000 328.000 218.000 109.000 - Đất SX-KD nông thôn
5020 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Giáp địa phận TT Đình Lập (cầu Phật Chỉ) - Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm Nghiệp) 714.000 428.000 286.000 143.000 - Đất SX-KD nông thôn
5021 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Km56+400 (cổng Công ty Lâm Nghiệp) - Km58 (hết địa phận xã Đình Lập) 546.000 328.000 218.000 109.000 - Đất SX-KD nông thôn
5022 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - Xã Đình Lập Hết địa phận TT Đình Lập - Km 126+310 (đầu cầu Bình Chương I). 462.000 277.000 185.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5023 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương II, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng. - Xã Đình Lập 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5024 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan - Xã Đình Lập 140.000 84.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5025 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón - Xã Đình Lập 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5026 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 4B - Xã Châu Sơn Km69+600m - Km70+500m (Khu trung tâm xã) 336.000 202.000 134.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5027 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn) 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
5028 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 4B - Xã Bắc Lãng Km 74 +680m - Km 76+570m (Khu trung tâm xã). 336.000 202.000 134.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5029 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng). - Xã Bắc Lãng 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
5030 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 1 - Xã Bính Xá Km143+300m - Km 144+700m (Khu trung tâm xã) 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất SX-KD nông thôn
5031 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 2 - Xã Bính Xá Km 144+700m (Khu trung tâm xã) - Km 145 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5032 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 3 - Xã Bính Xá Km 148+500m - Đầu cầu Pò Háng. 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất SX-KD nông thôn
5033 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31(xã Bính Xá- Bản Chắt) đoạn 4 - Xã Bính Xá Ngã ba Nông lâm trường 461 - Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt) 266.000 160.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
5034 Huyện Đình Lập Đường Quốc lộ 31 (Bính Xá - Đình Lập) - Xã Bính Xá Km 143+300m - Đầu cầu Nà Phạ. 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5035 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Ql 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá). - Xã Bính Xá 175.000 105.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
5036 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa - Xã Bính Xá 175.000 105.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
5037 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 46 chạy dọc các thôn Bản Mọi, Còn Phiêng - Xã Bính Xá 140.000 84.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5038 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Điểm đấu nối quốc lộ 31 - Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
5039 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) - Hết thửa đất số 64 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
5040 Huyện Đình Lập Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập - Xã Bính Xá Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Pò Háng - Thửa đất của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
5041 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu tái định cư Pò Háng - Xã Bính Xá 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
5042 Huyện Đình Lập Đường ĐH 48 (thôn Bình Giang - xã Lâm Ca) - Xã Lâm Ca Km 37 + 00m - Km 39 +900m (cổng UBND xã) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
5043 Huyện Đình Lập Đoạn đường liên thôn - Xã Lâm Ca Đầu đường bê tông đoạn nối với đường ĐH 48 Km 38+150m - Đầu ngầm Bình Ca. 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5044 Huyện Đình Lập Đoạn đường liên thôn - Xã Lâm Ca Đầu ngầm Bình Ca. - Ngã ba Bình Lâm - Khe Ca, Khe Chim. 175.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5045 Huyện Đình Lập Tuyến ĐH.48 (Lâm Ca - Quốc lộ 31) - Xã Lâm Ca Km 46+ 800m (ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm) - Km 47+410m (ngã ba nối với QL 31) 175.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5046 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31chạy dọc theo thôn Khe Dăm - Xã Lâm Ca 175.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5047 Huyện Đình Lập Những thửa đất tiếp giáp đường ĐH.48 - Xã Lâm Ca Cổng UBND xã - Ngã ba đường bê tông rẽ vào thôn Khe Dăm (thuộc địa phận xã Lâm Ca) 210.000 126.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5048 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 - Xã Lâm Ca Tiếp giáp thôn Bình Thắng - Km 37 (thuộc thôn Bình Giang) 140.000 84.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
5049 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH 48 - Xã Lâm Ca Đoạn giáp xã Đồng Thắng - Giáp thôn Bình Giang (thuộc thôn Bình Thắng, xã Lâm Ca) 126.000 75.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
5050 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 chạy dọc theo thôn Hòa An - Xã Thái Bình Km 114+462m - Km 121+600m 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5051 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bản Mục - Xã Thái Bình Km 01+455m - Km 04 210.000 126.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5052 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình) - Xã Thái Bình 175.000 105.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
5053 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hòa (thuộc địa phận xã Cường Lợi) - Xã Cường Lợi 336.000 202.000 134.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5054 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH. 48 (Quang Hòa - Đồng Thắng - Lâm Ca) - Xã Cường Lợi Km 03 - Km 05 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã) 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5055 Huyện Đình Lập Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 - Xã Kiên Mộc Km 06 - Đầu cầu Tà Có (khu trung tâm xã) 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5056 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự, thuộc địa phận xã Kiên Mộc. - Xã Kiên Mộc 175.000 105.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
5057 Huyện Đình Lập Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 - Xã Bắc Xa Ngầm tràn Nà Thuộc - Đường rẽ vào UBND xã đi tiếp 50m (khu trung tâm xã) 245.000 147.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5058 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã Bắc Xa. - Xã Bắc Xa 140.000 84.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5059 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 chạy dọc theo thôn Nà Xoong (khu trung tâm xã) - Xã Đồng Thắng Km 22 - Km 23 175.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5060 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 chạy dọc theo các thôn Nà Xoong, Nà Quan. - Xã Đồng Thắng 147.000 88.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5061 Huyện Đình Lập Thị trấn Đình Lập 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
5062 Huyện Đình Lập Thị trấn Nông trường - Thái Bình 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
5063 Huyện Đình Lập Xã Đình Lập 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
5064 Huyện Đình Lập Xã Thái Bình 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
5065 Huyện Đình Lập Xã Bắc Xa 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
5066 Huyện Đình Lập Xã Châu Sơn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
5067 Huyện Đình Lập Xã Lâm Ca 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
5068 Huyện Đình Lập Xã Kiên Mộc 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
5069 Huyện Đình Lập Xã Bính Xá 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
5070 Huyện Đình Lập Xã Cường Lợi 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
5071 Huyện Đình Lập Xã Bắc Lãng 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
5072 Huyện Đình Lập Xã Đồng Thắng 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
5073 Huyện Đình Lập Thị trấn Đình Lập 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
5074 Huyện Đình Lập Thị trấn Nông trường - Thái Bình 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
5075 Huyện Đình Lập Xã Đình Lập 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
5076 Huyện Đình Lập Xã Thái Bình 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
5077 Huyện Đình Lập Xã Bắc Xa 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
5078 Huyện Đình Lập Xã Châu Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
5079 Huyện Đình Lập Xã Lâm Ca 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
5080 Huyện Đình Lập Xã Kiên Mộc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
5081 Huyện Đình Lập Xã Bính Xá 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
5082 Huyện Đình Lập Xã Cường Lợi 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
5083 Huyện Đình Lập Xã Bắc Lãng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
5084 Huyện Đình Lập Xã Đồng Thắng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
5085 Huyện Đình Lập Thị trấn Đình Lập 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5086 Huyện Đình Lập Thị trấn Nông trường - Thái Bình 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5087 Huyện Đình Lập Xã Đình Lập 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5088 Huyện Đình Lập Xã Thái Bình 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5089 Huyện Đình Lập Xã Bắc Xa 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5090 Huyện Đình Lập Xã Châu Sơn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5091 Huyện Đình Lập Xã Lâm Ca 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5092 Huyện Đình Lập Xã Kiên Mộc 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5093 Huyện Đình Lập Xã Bính Xá 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5094 Huyện Đình Lập Xã Cường Lợi 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5095 Huyện Đình Lập Xã Bắc Lãng 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5096 Huyện Đình Lập Xã Đồng Thắng 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5097 Huyện Đình Lập Thị trấn Đình Lập 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5098 Huyện Đình Lập Thị trấn Nông trường - Thái Bình 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5099 Huyện Đình Lập Xã Đình Lập 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5100 Huyện Đình Lập Xã Thái Bình 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất