STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã Bắc Xa. - Xã Bắc Xa | 200.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã Bắc Xa. - Xã Bắc Xa | 160.000 | 96.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Đình Lập | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, Chè Mùng thuộc địa phận xã Bắc Xa. - Xã Bắc Xa | 140.000 | 84.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Đoạn Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 - Xã Bắc Xa
Bảng giá đất tại Huyện Đình Lập, Lạng Sơn cho những thửa đất tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246, chạy dọc theo các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, và Chè Mùng thuộc xã Bắc Xa, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 và bao gồm các thôn Nà Thuộc, Tẩn Lầu, Kéo Cấn, Bản Văn, Bắc Xa, Bản Háng, Bản Mạ, và Chè Mùng thuộc xã Bắc Xa. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích khu vực. Đất tại vị trí này có tiềm năng phát triển cao và thuận tiện cho các hoạt động sinh sống và sản xuất.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 120.000 VNĐ/m². Đây cũng là khu vực nằm trên đường Tỉnh lộ ĐT.246 nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và các tiện ích. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn cung cấp những cơ hội tốt cho các nhà đầu tư và người dân có ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đất tại vị trí này tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 nhưng nằm xa hơn các trung tâm phát triển và tiện ích. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí thấp hơn, đặc biệt nếu không yêu cầu gần các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ ĐT.246 - Xã Bắc Xa, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và mua bán đất đai.