Bảng giá đất Tại Thị trấn Nông trường - Thái Bình Huyện Đình Lập Lạng Sơn

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đình Lập Thị trấn Nông trường - Thái Bình 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
2 Huyện Đình Lập Thị trấn Nông trường - Thái Bình 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
3 Huyện Đình Lập Thị trấn Nông trường - Thái Bình 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4 Huyện Đình Lập Thị trấn Nông trường - Thái Bình 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5 Huyện Đình Lập Thị trấn Nông trường - Thái Bình 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6 Huyện Đình Lập Thị trấn Nông trường - Thái Bình 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
7 Huyện Đình Lập Thị trấn Nông trường - Thái Bình Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Thị Trấn Nông Trường - Thái Bình

Bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Nông Trường - Thái Bình, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn được ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư có thông tin cụ thể để đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa có điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, gần các nguồn nước tưới tiêu và các trục giao thông chính, giúp việc canh tác và vận chuyển sản phẩm dễ dàng hơn, do đó giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 53.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện khá thuận lợi cho canh tác, với khả năng tiếp cận nguồn nước và giao thông, nhưng có thể cách xa hơn các trung tâm giao thương hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 46.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể gặp phải các hạn chế về điều kiện canh tác, như khoảng cách xa nguồn nước hoặc đường giao thông, khiến việc sản xuất và vận chuyển trở nên khó khăn hơn. Tuy nhiên, với mức giá thấp, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị hợp lý trong đất nông nghiệp.

Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 36/2021/QĐ-UBND là một căn cứ quan trọng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có thể định giá và thực hiện các giao dịch liên quan đến đất trồng lúa tại Thị trấn Nông Trường - Thái Bình một cách chính xác.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện