Bảng giá đất Tại Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Huyện Đình Lập Lạng Sơn

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Giáp địa phận TT Đình Lập (cầu Phật Chỉ) - Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm Nghiệp) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Km56+400 (cổng Công ty Lâm Nghiệp) - Km58 (hết địa phận xã Đình Lập) 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Giáp địa phận TT Đình Lập (cầu Phật Chỉ) - Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm Nghiệp) 816.000 490.000 326.000 163.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Km56+400 (cổng Công ty Lâm Nghiệp) - Km58 (hết địa phận xã Đình Lập) 624.000 374.000 250.000 125.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Giáp địa phận TT Đình Lập (cầu Phật Chỉ) - Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm Nghiệp) 714.000 428.000 286.000 143.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Km56+400 (cổng Công ty Lâm Nghiệp) - Km58 (hết địa phận xã Đình Lập) 546.000 328.000 218.000 109.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập

Bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 4B từ giáp địa phận Thị trấn Đình Lập (cầu Phật Chỉ) đến Km 56 + 400 (cổng Công ty Lâm Nghiệp), thuộc xã Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất trong khu vực.

Vị Trí 1: 1.020.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 4B có mức giá 1.020.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần cầu Phật Chỉ và khu vực giao thông chính. Sự kết nối giao thông tốt và sự hiện diện của các tiện ích công cộng quan trọng đã góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị Trí 2: 612.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 612.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải với các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt.

Vị Trí 3: 408.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 408.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 2. Tuy giá trị thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Đối với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý, vị trí này có thể là sự lựa chọn đáng cân nhắc.

Vị Trí 4: 204.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 204.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 4B, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 4B từ giáp địa phận Thị trấn Đình Lập đến cổng Công ty Lâm Nghiệp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện