Bảng giá đất tại Huyện Đình Lập, Lạng Sơn: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Đình Lập, Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Với những tiềm năng về hạ tầng và du lịch, Huyện Đình Lập đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Đình Lập, Lạng Sơn

Huyện Đình Lập nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Lạng Sơn, có vị trí thuận lợi giao thoa giữa các tỉnh miền núi phía Bắc, gần các khu vực phát triển kinh tế quan trọng.

Đặc biệt, Huyện Đình Lập nổi bật với những lợi thế về thiên nhiên, khí hậu mát mẻ và cảnh quan hùng vĩ, thu hút không chỉ du khách mà còn các nhà đầu tư bất động sản. Vị trí địa lý và khí hậu là những yếu tố đặc trưng của khu vực, tạo nên sức hút với những dự án du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản sinh thái.

Một trong những yếu tố đáng chú ý trong việc phát triển bất động sản tại Huyện Đình Lập chính là hạ tầng giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ.

Các tuyến đường trọng điểm như quốc lộ và các tuyến đường liên tỉnh đang được nâng cấp, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực trung tâm, đặc biệt là việc mở rộng các tuyến đường đến các khu du lịch.

Nhờ vậy, tiềm năng phát triển của Huyện Đình Lập ngày càng tăng lên, kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai. Quy hoạch phát triển hạ tầng giao thông cũng như các dự án du lịch đang triển khai là yếu tố quan trọng góp phần vào sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản nơi đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Đình Lập, Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Huyện Đình Lập có sự dao động khá lớn, từ mức giá thấp nhất là 5.000 đồng/m² đến mức giá cao nhất lên tới 5.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 884.786 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự khác biệt rõ rệt giữa các khu vực trong huyện, từ các vùng ven đô thị đến các khu vực xa trung tâm.

So với các huyện khác trong tỉnh Lạng Sơn, giá đất tại Huyện Đình Lập có phần thấp hơn, nhưng với sự phát triển nhanh chóng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là những dự án giao thông, du lịch và khu đô thị đang được triển khai, giá đất tại Huyện Đình Lập có thể sẽ tăng mạnh trong những năm tới.

Đặc biệt, đối với những nhà đầu tư dài hạn, đây là cơ hội tốt để mua đất khi giá còn hợp lý và chờ đợi sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, thị trường bất động sản tại Huyện Đình Lập có thể chưa mang lại lợi nhuận ngay lập tức.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, khu vực này rất phù hợp vì nó đang trên đà phát triển. Với sự gia tăng nhu cầu về du lịch và nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi các tuyến giao thông trọng điểm được mở rộng, đất tại các khu vực gần các điểm du lịch và hạ tầng giao thông sẽ có giá trị tăng cao trong tương lai gần.

Huyện Đình Lập, Lạng Sơn hiện đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư với những cơ hội phát triển về hạ tầng và du lịch. Giá đất tại đây đang ở mức hợp lý và hứa hẹn sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đình Lập là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đình Lập là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đình Lập là: 926.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
141

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Cầu Hạ Lý(Km129+600m) 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 129+600m - Ngã tư giao với đường tránh khu 2 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư giao với đường tránh khu 2 - Km130+347m (cổng nghĩa trang Trung Quốc) 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Km130+347m - Hết địa phận thị trấn 1.300.000 780.000 520.000 280.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Km 128+900 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 128+900 - Km128+700 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Km128+700 - Hết địa phận thị trấn 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư thị trấn Đình Lập - Km 55+200 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 55+200 - Ngã ba đường tránh 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Ngã ba đường tránh - Hết địa phận thị trấn 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư TT Đình Lập - Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) - Đầu cầu Tà Pheo 3.400.000 2.040.000 1.360.000 680.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Tà Pheo - Hết địa phận thị trấn 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 6 - Hết khu tái định cư khu 7 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Hết khu tái định cư khu 7 - Đầu cầu Khuổi Siến 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Siến - Đầu cầu Khuổi Vuồng 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Vuồng - Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Đình Lập Đường vào Phố cũ - Thị trấn Đình Lập Đầu nối Quốc lộ 4B - Đầu nối Quốc lộ 31 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Đình Lập Đường Vườn Cam (Trung tâm Y tế huyện) - Thị trấn Đình Lập Quốc lộ 4B - Cổng bệnh viện 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 5.100.000 3.060.000 - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Đình Lập Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 4.300.000 2.580.000 1.720.000 860.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km111+ 00m 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 00m - Km 111 +700m 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 700m - Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) - Km 113 + 400m 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 113 + 400m - Hết địa phận thị trấn 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km109+700m 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km109+700m - Hết địa phận thị trấn 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00 - Km 00+ 500m 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 2) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00+ 500m - Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT) 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư khu 6 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Cầu Hạ Lý(Km129+600m) 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 129+600m - Ngã tư giao với đường tránh khu 2 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư giao với đường tránh khu 2 - Km130+347m (cổng nghĩa trang Trung Quốc) 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Km130+347m - Hết địa phận thị trấn 1.040.000 624.000 416.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Km 128+900 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 128+900 - Km128+700 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Km128+700 - Hết địa phận thị trấn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư thị trấn Đình Lập - Km 55+200 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 55+200 - Ngã ba đường tránh 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Ngã ba đường tránh - Hết địa phận thị trấn 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư TT Đình Lập - Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) 4.032.000 2.419.000 1.613.000 806.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) - Đầu cầu Tà Pheo 2.720.000 1.632.000 1.088.000 544.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Tà Pheo - Hết địa phận thị trấn 2.082.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 6 - Hết khu tái định cư khu 7 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Hết khu tái định cư khu 7 - Đầu cầu Khuổi Siến 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Siến - Đầu cầu Khuổi Vuồng 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Vuồng - Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Đình Lập Đường vào Phố cũ - Thị trấn Đình Lập Đầu nối Quốc lộ 4B - Đầu nối Quốc lộ 31 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Đình Lập Đường Vườn Cam (Trung tâmY tế huyện) - Thị trấn Đình Lập Quốc lộ 4B - Cổng bệnh viện 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 4.080.000 2.448.000 - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Đình Lập Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 3.440.000 2.064.000 1.379.000 688.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km111+ 00m 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 00m - Km 111 +700m 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 700m - Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) - Km 113 + 400m 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 113 + 400m - Hết địa phận thị trấn 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km109+700m 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km109+700m - Hết địa phận thị trấn 640.000 384.000 256.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00 - Km 00+ 500m 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00+ 500m - Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT) 480.000 288.000 192.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư khu 6 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Cầu Hạ Lý(Km129+600m) 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 129+600m - Ngã tư giao với đường tránh khu 2 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư giao với đường tránh khu 2 - Km130+347m (cổng nghĩa trang Trung Quốc) 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Bẳn Chắt) - (Đường Nà Thuộc) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Km130+347m - Hết địa phận thị trấn 910.000 546.000 364.000 196.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Trung tâm ngã tư TT Đình Lập - Km 128+900 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 128+900 - Km128+700 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) - (Đường Phai Lì) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Km128+700 - Hết địa phận thị trấn 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư thị trấn Đình Lập - Km 55+200 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km 55+200 - Ngã ba đường tránh 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - (Đường Hòa Bình) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Ngã ba đường tránh - Hết địa phận thị trấn 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Ngã tư TT Đình Lập - Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) 3.528.000 2.117.000 1.411.000 706.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Km54+120m (Đầu cầu ĐL1) - Đầu cầu Tà Pheo 2.380.000 1.428.000 952.000 476.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B Đường Nội Thị - Đường Yên Lập (QL 4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Tà Pheo - Hết địa phận thị trấn 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 1 - Thị trấn Đình Lập Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 6 - Hết khu tái định cư khu 7 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 - Thị trấn Đình Lập Hết khu tái định cư khu 7 - Đầu cầu Khuổi Siến 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 3 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Siến - Đầu cầu Khuổi Vuồng 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Đình Lập Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 4 - Thị trấn Đình Lập Đầu cầu Khuổi Vuồng - Đấu nối Quốc lộ 4B tại khu 3 2.100.000 1.250.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Đình Lập Đường vào Phố cũ - Thị trấn Đình Lập Đầu nối Quốc lộ 4B - Đầu nối Quốc lộ 31 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Đình Lập Đường Vườn Cam (Trung tâm Y tế huyện) - Thị trấn Đình Lập Quốc lộ 4B - Cổng bệnh viện 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Đình Lập Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 3.570.000 2.142.000 - - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Đình Lập Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập - Thị trấn Đình Lập 3.010.000 1.806.000 1.204.000 602.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km111+ 00m 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 00m - Km 111 +700m 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km111+ 700m - Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) - Km 113 + 400m 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 113 + 400m - Hết địa phận thị trấn 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 1 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 110 + 500m - Km109+700m 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Đình Lập Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Sơn Động) đoạn 2 - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km109+700m - Hết địa phận thị trấn 560.000 336.000 224.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 1) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00 - Km 00+ 500m 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Đình Lập Đường huyện 45 ĐH.45 (đoạn 2) - Thị trấn Nông Trường Thái Bình Km 00+ 500m - Km 01+ 455m (Hết địa phận thị trấn NT) 420.000 252.000 168.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư khu 6 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Đình Lập Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) - Xã Đình Lập Hết địa phận TT Đình Lập - Km52 (Trung tâm xã Đình Lập) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) - Xã Đình Lập Km52 - Km49 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Giáp địa phận TT Đình Lập (cầu Phật Chỉ) - Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm Nghiệp) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Đình Lập Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) - Xã Đình Lập Km56+400 (cổng Công ty Lâm Nghiệp) - Km58 (hết địa phận xã Đình Lập) 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất ở nông thôn