11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Huyện Cao Lộc Đường Khòn Cuổng (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Cổng sau Huyện ủy - Cổng trường THPT Cao Lộc 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
3802 Huyện Cao Lộc Quốc lộ 1 (Đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc Ngã tư TT Cao Lộc - Về phía Bắc 200m, phía Nam 200 m 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
3803 Huyện Cao Lộc Quốc lộ 1 (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Ranh giới xã Hợp Thành - Cách ngã tư TT Cao Lộc 200 m (Phía Bắc) 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
3804 Huyện Cao Lộc Quốc lộ 1 (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc Cách ngã tư Cao Lộc 200 m (Phía Nam) - Địa phận TP Lạng Sơn 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
3805 Huyện Cao Lộc Đường Nội thị khu Mười Cầu - Thị trấn Cao Lộc Toàn bộ đường nội thị khu dân cư Mười Cầu 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
3806 Huyện Cao Lộc Đường Bông Lau - Thị trấn Cao Lộc Từ đường sắt giáp TP Lạng Sơn - Quốc lộ 1 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
3807 Huyện Cao Lộc Đường nội thị khu dân cư N20 - Thị trấn Cao Lộc Tuyến đường 37 m 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
3808 Huyện Cao Lộc Đường nội thị khu dân cư N20 - Thị trấn Cao Lộc Toàn bộ đường nội thị còn lại khu dân cư N20 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
3809 Huyện Cao Lộc Đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc Toàn bộ đường nội thị khu dân cư N16, N18 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
3810 Huyện Cao Lộc Đường Mỹ Sơn (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Hết chợ TT Cao Lộc - Hết bệnh viện Cao Lộc 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất SX-KD đô thị
3811 Huyện Cao Lộc Đường Khòn Cuổng (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc Cổng trường THPT Cao Lộc - Ngã 3 Tát Là 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
3812 Huyện Cao Lộc Đường Na Làng ( đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc Ngã 3 Tát Là - QL 1 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
3813 Huyện Cao Lộc Đường Na Làng (Cũ) - Thị trấn Cao Lộc QL 1 - Đường sắt hết địa phận TT Cao Lộc 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
3814 Huyện Cao Lộc Đường nội thị Khối 7 - Thị trấn Cao Lộc Gồm 3 nhánh ngang, môt nhánh dọc - Vào kho dầu cũ 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất SX-KD đô thị
3815 Huyện Cao Lộc Đường Mỹ Sơn (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc Hết bệnh viện Cao Lộc - Hết địa phận TT Cao Lộc 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD đô thị
3816 Huyện Cao Lộc Đường Na Làng ( đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Hết mương nước Khối I - Cầu Bà Đàm, hết địa phận TT Cao Lộc 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
3817 Huyện Cao Lộc Đường 3-2 (Đoạn 4) - Thị trấn Cao Lộc Cầu Hợp Thành - Km1+060/ĐH.28 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
3818 Huyện Cao Lộc Đường vào Bó Ma - Thị trấn Cao Lộc Đường Na Làng - Đường nội bộ Cụm công nghiệp địa phương số 2 1.050.000 630.000 420.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
3819 Huyện Cao Lộc Đường Khòn Cuổng (đoạn 4) - Thị trấn Cao Lộc Đường 3 - 2 - Đường Khòn Cuổng 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
3820 Huyện Cao Lộc Đường 3-2 (Đoạn 5) - Thị trấn Cao Lộc Km1 + 060/ĐH.28 - Hết địa phận TT Cao Lộc 1.050.000 630.000 420.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
3821 Huyện Cao Lộc Phố Nam Quan - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Nguyễn Đình Lộc (Ngã ba Rác) - Đường Trần Hưng Đạo (Ngã ba Bưu điện Đồng Đăng) 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
3822 Huyện Cao Lộc Đường phía Đông, Bắc chợ, Bách hóa cũ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Toàn bộ đường phía Đông, Bắc chợ, Bách hóa cũ 6.440.000 3.864.000 2.576.000 1.288.000 - Đất SX-KD đô thị
3823 Huyện Cao Lộc Đường Trần Hưng Đạo (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã Ba đường Hoàng Văn Thụ (ngã ba đổi tiền) - Đường rẽ lên Pháo đài 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
3824 Huyện Cao Lộc Đường Trần Hưng Đạo (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường rẽ lên Pháo đài - Đến chân cầu vượt phía Bắc cầu vượt ga Đồng Đăng 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
3825 Huyện Cao Lộc Đường Lương Văn Tri (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Từ chân cầu vượt phía Bắc ga Đồng Đăng - Trạm Biên phòng Ga Đồng Đăng 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
3826 Huyện Cao Lộc Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Hữu Nghị - Khách sạn Đồng Đăng 5.250.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
3827 Huyện Cao Lộc Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Nguyễn Đình Lộc (Ngã ba Dạ Lan) - Địa phận xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất SX-KD đô thị
3828 Huyện Cao Lộc Đường Thanh Niên - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Nguyễn Đình Lộc - Ngã ba Đền Quan 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
3829 Huyện Cao Lộc Đường Trần Quốc Toản - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Hoàng Văn Thụ - Đường nguyễn Đình Lộc (Khách sạn Đồng Đăng) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
3830 Huyện Cao Lộc Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Khách sạn Đồng Đăng - Ngã ba Đền Quan 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
3831 Huyện Cao Lộc Đường Hữu Nghị (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Cầu Đồng Đăng mới - Địa phận xã Phú Xá 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất SX-KD đô thị
3832 Huyện Cao Lộc Đường Lương Văn Tri (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã ba trạm Biên phòng Ga Đồng Đăng - Hết trường THPT Đồng Đăng 1.820.000 1.092.000 728.000 364.000 - Đất SX-KD đô thị
3833 Huyện Cao Lộc Đường Bắc Sơn - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Hữu Nghị (Đồn Biên phòng Hữu Nghị) - Cầu Pắc Mật (Km1+388/QL 1B) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
3834 Huyện Cao Lộc Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Chân cầu vượt phía Bắc ga Đồng Đăng - Hết địa phận TT Đồng Đăng 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
3835 Huyện Cao Lộc Đường Chi Lăng (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Trần Hưng Đạo (Ngã ba cầu vượt) - Ngã 3 Đường Đôi 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
3836 Huyện Cao Lộc Đường Chi Lăng (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã 3 Đường Đôi - Đường Bắc Sơn (sát đồn Công an Đồng Đăng) 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất SX-KD đô thị
3837 Huyện Cao Lộc Đường Đôi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Bắc Sơn (ga Đồng Đăng) - Đường Chi Lăng 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
3838 Huyện Cao Lộc Phố Kim Đồng - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Toàn bộ phố Kim Đồng 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
3839 Huyện Cao Lộc Đường cũ Ga Đồng Đăng đến cầu Pắc Mật - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã 3 rẽ Kiểm Dịch khu Ga Đồng Đăng - Đồn Công an Đồng Đăng 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
3840 Huyện Cao Lộc Đường dưới cầu vượt ga Đồng Đăng - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Phía Nam cầu Ga cũ - Đường sắt 1.120.000 672.000 448.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
3841 Huyện Cao Lộc Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Hữu Nghị (phía nam Thủy Môn Đình) - Đường Bắc Sơn (gầm cầu vượt phía Đông ga Đồng Đăng) 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất SX-KD đô thị
3842 Huyện Cao Lộc Đường Cổng Trắng-Cốc Nam - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Hết địa phận xã Hồng Phong - Địa phận xã Tân Mỹ (huyện Văn Lãng) 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất SX-KD đô thị
3843 Huyện Cao Lộc Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 3) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã ba Đền Quan - Đường Hữu Nghị 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
3844 Huyện Cao Lộc Đường Hữu Nghị (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Km 0 Hữu Nghị - Cầu Đồng Đăng mới 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
3845 Huyện Cao Lộc Đường Phùng Chí Kiên - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Lương Văn Tri (Trường THPT Đồng Đăng) - Đường Hoàng Văn Thụ 1.330.000 798.000 532.000 266.000 - Đất SX-KD đô thị
3846 Huyện Cao Lộc Đường Lương Văn Tri (đoạn 3) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Hết Trường THPT Đồng Đăng - Hết địa phận TT Đồng Đăng 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất SX-KD đô thị
3847 Huyện Cao Lộc Đường nội thị khu dân cư Hoàng Văn Thụ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Toàn bộ trục đường 6m 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
3848 Huyện Cao Lộc ĐT.235 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Quốc tế Hữu Nghị - Địa phận xã Bảo Lâm 630.000 378.000 252.000 245.000 - Đất SX-KD đô thị
3849 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Địa phận Thị trấn Đồng Đăng - Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
3850 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) - Hết địa phận xã Phú Xá (Km5+800) 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất ở nông thôn
3851 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Hết địa phận xã Phú Xá (Km5+800) - Km9+300/QL 1 (đầu địa phận xã Hoàng Đồng- Thành phố Lạng Sơn) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3852 Huyện Cao Lộc Đoạn 4 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Hết địa phận xã Hoàng Đồng- Thành phố Lạng Sơn - Hết địa phận xã Hợp Thành 2.850.000 1.710.000 1.140.000 570.000 - Đất ở nông thôn
3853 Huyện Cao Lộc Đoạn 5 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Nút giao Hùng Vương - Đường tàu cắt ngang Na Dương 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3854 Huyện Cao Lộc Đoạn 6 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Đường tàu cắt ngang Na Dương - Km23+100 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
3855 Huyện Cao Lộc Đoạn 7 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) Km23+100 - Km27+200 (Hết địa phận xã Yên Trạch) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3856 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Đường QL 1 cũ Địa phận Thị trấn Đồng Đăng - Ngã ba Pò Hà (Km4+200) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3857 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - Đường QL 1 cũ Ngã ba Pò Hà (Km4+200) - Cách ngã ba Pò Hà 200m về phía địa phận xã Thụy Hùng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
3858 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - Đường QL 1 cũ Điểm tiếp giáp Km6+710/QL1 (Thôn Nà Pài) - Điểm tiếp giáp K7+700/QL1 (thôn Tam Lung-xã Thụy Hùng) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3859 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) Ngã ba Quốc lộ 1 - Cầu Pắc Mật (Km1+388) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
3860 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) Cầu Pắc Mật (Km1+388) - Km2+200 (ngã ba đường rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất ở nông thôn
3861 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) Km2+200 (ngã ba đường rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng) - Km3+400 (ngã ba đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3862 Huyện Cao Lộc Đoạn 4 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) Km3+400 (ngã ba đường rẽ vào mỏ đá Hồng Phong) - Hết địa phận xã Hồng Phong 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3863 Huyện Cao Lộc Đoạn 5 - Đường QL 1B (Phú Xá+Hồng Phong + Bình Trung) Hết địa phận xã Hồng Phong - Cầu Khánh Khê 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
3864 Huyện Cao Lộc Đường tránh QL 1B (xã Phú Xá) Km0+600/QL 1B rẽ sang khu ga Thị trấn Đồng Đăng - Hết địa phận xã Phú Xá và nhánh rẽ ra đường sắt (tiếp giáp Km0+950/QL 1B) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất ở nông thôn
3865 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) Địa phận Thành phố Lạng Sơn - Cầu Nà Mưng 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở nông thôn
3866 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) Cầu Nà Mưng - Cầu Páng Vài 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3867 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) Cầu Páng Vài - Cầu Bản Lìm 2.050.000 1.230.000 820.000 410.000 - Đất ở nông thôn
3868 Huyện Cao Lộc Đoạn 4 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) Cầu Bản Lìm - Ngã ba đường rẽ sang xã Tân Liên 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở nông thôn
3869 Huyện Cao Lộc Đoạn 5 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) Ngã ba đường rẽ sang xã Tân Liên - Hết chùa Bắc Nga 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở nông thôn
3870 Huyện Cao Lộc Đoạn 6 - Đường QL 4B (Hợp Thành + Gia Cát) Hết chùa Bắc Nga - Điểm tiếp giáp địa phận huyện Lộc Bình 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất ở nông thôn
3871 Huyện Cao Lộc Đường tránh QL 4A Ngã tư Hồng Phong - Hết địa phận xã Hồng Phong 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở nông thôn
3872 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) Km00+00 - Km1+650 (hết địa phận xã Thụy Hùng) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3873 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) Hết địa phận xã Quảng Lạc - Thành phố Lạng Sơn - Cầu Pác Ve ( xã Tân Thành) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
3874 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐT.234 ( Thụy Hùng+Tân Thành ) Cầu Pác Ve (xã Tân Thành) - Hết địa phận xã Tân Thành 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3875 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐT.235 (Bảo Lâm) Địa phận xã Bảo Lâm - Ngã ba Thâm Keo 750.000 450.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3876 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐT.235 (Bảo Lâm) Ngã ba Thâm Keo - Mốc 1140 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
3877 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐT.238 (Yên Trạch) Cây xăng Thanh Phương - Km1+00 (ngã ba Cò Mào) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3878 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐT.238 (Yên Trạch) Km1+00 (ngã ba Cò Mào) - Km4+240 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
3879 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐT.238 (Yên Trạch) Km4+240 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) - Km7+250 (dốc Kéo Sường- giáp địa phận huyện Chi Lăng) 240.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
3880 Huyện Cao Lộc ĐT.239 (Tân Thành) Km34+100/ĐT.234 - Hết địa phận xã Tân Thành 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3881 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐT.241 (Công Sơn+ Hải Yến) Hết địa phận xã Mẫu Sơn (huyện Lộc Bình) - Hết địa phận xã Công Sơn 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
3882 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐT.241 (Công Sơn+ Hải Yến) Hết địa phận xã Công Sơn - Điểm tiếp giáp ĐH.28 (xã Hải Yến) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
3883 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) Km9/ĐH.24 - Hết địa phận xã Thạch Đạn 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
3884 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) Hết địa phận xã Thạch Đạn - Cầu Nà Rầy (xã Bảo Lâm) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3885 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐH.20 (Thạch Đạn+ Bảo Lâm) Cầu Nà Rầy (xã Bảo Lâm) - Km6+500/ĐT.235 (xã Bảo Lâm) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
3886 Huyện Cao Lộc ĐH.21 (Cao Lâu + Xuất Lễ) Km23+800/ĐH.28( Cao Lộc- Ba Sơn) - Km13+500 (thôn Pò Mã) 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
3887 Huyện Cao Lộc ĐH.22 (Xuất Lễ + Mẫu Sơn) Km3+500/ĐH.21 (thôn Bản Ranh- xã Xuất Lễ) - UBND xã Mẫu Sơn 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
3888 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.23 (Cao Lâu + Thanh Lòa) Km22/ĐH.28 ngã ba rẽ đi Pò Nhùng - Hết địa phận xã Cao Lâu 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
3889 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.23 (Cao Lâu + Thanh Lòa) Hết địa phận xã Cao Lâu - Điểm tiếp giáp ĐH.24 (thôn Bản Lòa- xã Thanh Lòa) 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
3890 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) Hết địa phận TT Cao Lộc - Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở nông thôn
3891 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) - Hết địa phận xã Hợp Thành 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3892 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) Địa phận xã Thạch Đạn - Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
3893 Huyện Cao Lộc Đoạn 4 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) Đường rẽ vào UBND xã Thanh Lòa - Hết địa phận xã Thanh Lòa 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
3894 Huyện Cao Lộc Đoạn 5 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) Đầu địa phận xã Lộc Yên ( tiếp giáp xã Thanh Lòa) - Hết địa phận xã Lộc Yên (giáp xã Hòa Cư) 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
3895 Huyện Cao Lộc Đoạn 6 - ĐH.24 ( TT Cao Lộc+ Hợp Thành+Thạch Đạn+ Thanh Lòa+ Lộc Yên+ Hòa Cư) Hết địa phận xã Lộc Yên (giáp xã Hòa Cư) - Ngã ba Km8/ĐH.28 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
3896 Huyện Cao Lộc ĐH.25 (Hòa Cư+Gia Cát) Km6/ĐH.28 (thôn Bản Luận - xã Hòa Cư) - Km6/QL 4B (xã Gia Cát) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3897 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) Ngã ba tiếp giáp đường ĐT.234 (Km0+200-xã Thụy Hùng) - Điểm tiếp giáp xã Phú Xá (thôn Pác Lùng) 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
3898 Huyện Cao Lộc Đoạn 2 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) Điểm tiếp giáp địa phận xã Thụy Hùng (thôn Còn Pheo) - Hết địa phận xã Phú Xá (thôn Còn Chủ) 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
3899 Huyện Cao Lộc Đoạn 3 - ĐH.26( Thụy Hùng+ Phú Xá+ Hồng Phong) Hết địa phận xã Phú Xá (thôn Còn Chủ) - Km3+400/QL 1B 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
3900 Huyện Cao Lộc Đoạn 1 - ĐH.27 (Tân Thành+Xuân Long) Km27/ĐT.234 - Hết địa phận xã Tân Thành 200.000 - - - - Đất ở nông thôn