STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Lộc | Đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc | Toàn bộ đường nội thị khu dân cư N16, N18 | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cao Lộc | Đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc | Toàn bộ đường nội thị khu dân cư N16, N18 | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Cao Lộc | Đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc | Toàn bộ đường nội thị khu dân cư N16, N18 | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.960.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn Đường Nội Thị Khu Dân Cư N16, N18 - Thị Trấn Cao Lộc (Đất Ở Đô Thị)
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất loại ở đô thị tại huyện Cao Lộc, Lạng Sơn, cho đoạn đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc được cập nhật với các mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trong khu vực này:
Vị Trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị khu dân cư N16, N18 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong khu dân cư, với lợi thế về sự thuận tiện trong giao thông và gần các tiện ích công cộng. Giá cao phản ánh sự ưu việt về vị trí và giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị Trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận lợi và sự phát triển.
Vị Trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị Trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tùy thuộc vào kế hoạch đầu tư và mục đích sử dụng đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn Đường Nội Thị Khu Dân Cư N16, N18 - Thị Trấn Cao Lộc (Đất TM-DV Đô Thị)
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất loại TM-DV đô thị tại huyện Cao Lộc, Lạng Sơn, cho đoạn đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc được cập nhật với các mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trong khu vực này:
Vị Trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị khu dân cư N16, N18 có mức giá cao nhất là 5.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong khu dân cư, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác. Giá cao phản ánh sự ưu việt về vị trí và giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị Trí 2: 3.360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.360.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1 về độ thuận lợi hoặc sự phát triển.
Vị Trí 3: 2.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị Trí 4: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tùy thuộc vào kế hoạch đầu tư và mục đích sử dụng đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.