STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường QL 1 cũ | Điểm tiếp giáp Km6+710/QL1 (Thôn Nà Pài) - Điểm tiếp giáp K7+700/QL1 (thôn Tam Lung-xã Thụy Hùng) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường QL 1 cũ | Điểm tiếp giáp Km6+710/QL1 (Thôn Nà Pài) - Điểm tiếp giáp K7+700/QL1 (thôn Tam Lung-xã Thụy Hùng) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 3 - Đường QL 1 cũ | Điểm tiếp giáp Km6+710/QL1 (Thôn Nà Pài) - Điểm tiếp giáp K7+700/QL1 (thôn Tam Lung-xã Thụy Hùng) | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn 3 - Đường QL 1 Cũ
Bảng giá đất cho Đoạn 3 - Đường QL 1 cũ, từ điểm tiếp giáp Km6+710/QL1 (Thôn Nà Pài) đến điểm tiếp giáp K7+700/QL1 (Thôn Tam Lung - xã Thụy Hùng), thuộc huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ điểm tiếp giáp Km6+710/QL1 (Thôn Nà Pài) và có mức giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn, thường được ưu tiên cho các mục đích sử dụng có giá trị cao như đầu tư, xây dựng cơ sở hạ tầng, hoặc các dự án phát triển. Vị trí gần các điểm giao thông chính và các tiện ích có sẵn làm cho khu vực này có giá trị kinh tế cao.
Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 2, trải dài từ điểm tiếp giáp của vị trí 1 và có mức giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn các vị trí phía sau. Đây là khu vực có khả năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần ngân sách vừa phải hoặc cho các hoạt động kinh doanh vừa và nhỏ.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3, từ điểm tiếp giáp của vị trí 2 và có mức giá 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hơn hoặc các hoạt động nông nghiệp và xây dựng nhà ở với chi phí thấp. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn được hưởng lợi từ việc nằm gần các tuyến đường chính và tiện ích.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, kéo dài từ điểm tiếp giáp của vị trí 3 đến điểm tiếp giáp K7+700/QL1 (Thôn Tam Lung - xã Thụy Hùng), với mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường được sử dụng cho các mục đích đầu tư dài hạn hoặc nông nghiệp với chi phí thấp. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển dựa vào sự kết nối giao thông và các dự án quy hoạch trong tương lai.
Bảng giá đất được quy định theo các văn bản pháp lý cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên Đoạn 3 - Đường QL 1 cũ, giúp các nhà đầu tư và người sử dụng đất có những quyết định chính xác và hợp lý.