Bảng giá đất Huyện Cao Lộc Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Huyện Cao Lộc là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cao Lộc là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Cao Lộc là: 1.332.025
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cao Lộc Đường 3-2 kéo dài thêm 139m - Thị trấn Cao Lộc Đường sắt giáp ranh với đường Trần Phú, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn - Quốc lộ 1 (Ngã tư Cao Lộc) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Cao Lộc Đường 3-2 (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Từ Quốc lộ 1 - Ngã 3 Chi cục Thuế huyện 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Cao Lộc Đường 3-2 (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc Ngã 3 Chi cục Thuế huyện - Cầu Hợp Thành 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Cao Lộc Đường Mỹ Sơn (Đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc Ngã 3 Chi cục Thuế huyện - Hết chợ thị trấn Cao Lộc 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Cao Lộc Đường Khòn Cuổng (Đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc Cổng UBND huyện - Cổng sau Huyện ủy 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Cao Lộc Đường Khòn Cuổng (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Cổng sau Huyện ủy - Cổng trường THPT Cao Lộc 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Cao Lộc Quốc lộ 1 (Đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc Ngã tư TT Cao Lộc - Về phía Bắc 200m, phía Nam 200 m 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Cao Lộc Quốc lộ 1 (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Ranh giới xã Hợp Thành - Cách ngã tư TT Cao Lộc 200 m (Phía Bắc) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Cao Lộc Quốc lộ 1 (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc Cách ngã tư Cao Lộc 200 m (Phía Nam) - Địa phận TP Lạng Sơn 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Cao Lộc Đường Nội thị khu Mười Cầu - Thị trấn Cao Lộc Toàn bộ đường nội thị khu dân cư Mười Cầu 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Cao Lộc Đường Bông Lau - Thị trấn Cao Lộc Từ đường sắt giáp TP Lạng Sơn - Quốc lộ 1 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Cao Lộc Đường nội thị khu dân cư N20 - Thị trấn Cao Lộc Tuyến đường 37 m 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Cao Lộc Đường nội thị khu dân cư N20 - Thị trấn Cao Lộc Toàn bộ đường nội thị còn lại khu dân cư N20 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Cao Lộc Đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc Toàn bộ đường nội thị khu dân cư N16, N18 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Cao Lộc Đường Mỹ Sơn (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Hết chợ TT Cao Lộc - Hết bệnh viện Cao Lộc 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Cao Lộc Đường Khòn Cuổng (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc Cổng trường THPT Cao Lộc - Ngã 3 Tát Là 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Cao Lộc Đường Na Làng ( đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc Ngã 3 Tát Là - QL 1 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Cao Lộc Đường Na Làng (Cũ) - Thị trấn Cao Lộc QL 1 - Đường sắt hết địa phận TT Cao Lộc 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Cao Lộc Đường nội thị Khối 7 - Thị trấn Cao Lộc Gồm 3 nhánh ngang, môt nhánh dọc - Vào kho dầu cũ 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Cao Lộc Đường Mỹ Sơn (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc Hết bệnh viện Cao Lộc - Hết địa phận TT Cao Lộc 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Cao Lộc Đường Na Làng ( đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Hết mương nước Khối I - Cầu Bà Đàm, hết địa phận TT Cao Lộc 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Cao Lộc Đường 3-2 (Đoạn 4) - Thị trấn Cao Lộc Cầu Hợp Thành - Km1+060/ĐH.28 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Cao Lộc Đường vào Bó Ma - Thị trấn Cao Lộc Đường Na Làng - Đường nội bộ Cụm công nghiệp địa phương số 2 1.500.000 900.000 600.000 350.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Cao Lộc Đường Khòn Cuổng (đoạn 4) - Thị trấn Cao Lộc Đường 3 - 2 - Đường Khòn Cuổng 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Cao Lộc Đường 3-2 (Đoạn 5) - Thị trấn Cao Lộc Km1 + 060/ĐH.28 - Hết địa phận TT Cao Lộc 1.500.000 900.000 600.000 350.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Cao Lộc Phố Nam Quan - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Nguyễn Đình Lộc (Ngã ba Rác) - Đường Trần Hưng Đạo (Ngã ba Bưu điện Đồng Đăng) 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Cao Lộc Đường phía Đông, Bắc chợ, Bách hóa cũ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Toàn bộ đường phía Đông, Bắc chợ, Bách hóa cũ 9.200.000 5.520.000 3.680.000 1.840.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Cao Lộc Đường Trần Hưng Đạo (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã Ba đường Hoàng Văn Thụ (ngã ba đổi tiền) - Đường rẽ lên Pháo đài 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Cao Lộc Đường Trần Hưng Đạo (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường rẽ lên Pháo đài - Đến chân cầu vượt phía Bắc cầu vượt ga Đồng Đăng 6.600.000 3.960.000 2.640.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Cao Lộc Đường Lương Văn Tri (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Từ chân cầu vượt phía Bắc ga Đồng Đăng - Trạm Biên phòng Ga Đồng Đăng 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Cao Lộc Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Hữu Nghị - Khách sạn Đồng Đăng 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Cao Lộc Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Nguyễn Đình Lộc (Ngã ba Dạ Lan) - Địa phận xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng 8.500.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Cao Lộc Đường Thanh Niên - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Nguyễn Đình Lộc - Ngã ba Đền Quan 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Cao Lộc Đường Trần Quốc Toản - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Hoàng Văn Thụ - Đường nguyễn Đình Lộc (Khách sạn Đồng Đăng) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Cao Lộc Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Khách sạn Đồng Đăng - Ngã ba Đền Quan 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Cao Lộc Đường Hữu Nghị (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Cầu Đồng Đăng mới - Địa phận xã Phú Xá 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Cao Lộc Đường Lương Văn Tri (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã ba trạm Biên phòng Ga Đồng Đăng - Hết trường THPT Đồng Đăng 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Cao Lộc Đường Bắc Sơn - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Hữu Nghị (Đồn Biên phòng Hữu Nghị) - Cầu Pắc Mật (Km1+388/QL 1B) 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Cao Lộc Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Chân cầu vượt phía Bắc ga Đồng Đăng - Hết địa phận TT Đồng Đăng 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Cao Lộc Đường Chi Lăng (đoạn 1) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Trần Hưng Đạo (Ngã ba cầu vượt) - Ngã 3 Đường Đôi 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Cao Lộc Đường Chi Lăng (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã 3 Đường Đôi - Đường Bắc Sơn (sát đồn Công an Đồng Đăng) 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Cao Lộc Đường Đôi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Bắc Sơn (ga Đồng Đăng) - Đường Chi Lăng 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Cao Lộc Phố Kim Đồng - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Toàn bộ phố Kim Đồng 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Cao Lộc Đường cũ Ga Đồng Đăng đến cầu Pắc Mật - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã 3 rẽ Kiểm Dịch khu Ga Đồng Đăng - Đồn Công an Đồng Đăng 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Cao Lộc Đường dưới cầu vượt ga Đồng Đăng - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Phía Nam cầu Ga cũ - Đường sắt 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Cao Lộc Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Hữu Nghị (phía nam Thủy Môn Đình) - Đường Bắc Sơn (gầm cầu vượt phía Đông ga Đồng Đăng) 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Cao Lộc Đường Cổng Trắng-Cốc Nam - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Hết địa phận xã Hồng Phong - Địa phận xã Tân Mỹ (huyện Văn Lãng) 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Cao Lộc Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 3) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã ba Đền Quan - Đường Hữu Nghị 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Cao Lộc Đường Hữu Nghị (đoạn 2) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Km 0 Hữu Nghị - Cầu Đồng Đăng mới 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Cao Lộc Đường Phùng Chí Kiên - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Lương Văn Tri (Trường THPT Đồng Đăng) - Đường Hoàng Văn Thụ 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Cao Lộc Đường Lương Văn Tri (đoạn 3) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Hết Trường THPT Đồng Đăng - Hết địa phận TT Đồng Đăng 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Cao Lộc Đường nội thị khu dân cư Hoàng Văn Thụ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Toàn bộ trục đường 6m 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Cao Lộc ĐT.235 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Đăng  Trạm kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Quốc tế Hữu Nghị - Địa phận xã Bảo Lâm 900.000 540.000 360.000 350.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Cao Lộc Đường 3-2 kéo dài thêm 139m - Thị trấn Cao Lộc Đường sắt giáp ranh với đường Trần Phú, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn - Quốc lộ 1 (Ngã tư Cao Lộc) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Cao Lộc Đường 3-2 (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Từ Quốc lộ 1 - Ngã 3 Chi cục Thuế huyện 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Cao Lộc Đường 3-2 (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc Ngã 3 Chi cục Thuế huyện - Cầu Hợp Thành 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Cao Lộc Đường Mỹ Sơn (Đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc Ngã 3 Chi cục Thuế huyện - Hết chợ thị trấn Cao Lộc 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Cao Lộc Đường Khòn Cuổng (Đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc Cổng UBND huyện - Cổng sau Huyện ủy 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Cao Lộc Đường Khòn Cuổng (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Cổng sau Huyện ủy - Cổng trường THPT Cao Lộc 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Cao Lộc Quốc lộ 1 (Đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc Ngã tư TT Cao Lộc - Về phía Bắc 200m, phía Nam 200 m 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Cao Lộc Quốc lộ 1 (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Ranh giới xã Hợp Thành - Cách ngã tư TT Cao Lộc 200m (Phía Bắc) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Cao Lộc Quốc lộ 1 (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc Cách ngã tư Cao Lộc 200 m (Phía Nam) - Địa phận TP Lạng Sơn 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Cao Lộc Đường Nội thị khu Mười Cầu - Thị trấn Cao Lộc Toàn bộ đường nội thị khu dân cư Mười Cầu 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Cao Lộc Đường Bông Lau - Thị trấn Cao Lộc Từ đường sắt giáp TP Lạng Sơn - Quốc lộ 1 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Cao Lộc Đường nội thị khu dân cư N20 - Thị trấn Cao Lộc Tuyến đường 37 m 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Cao Lộc Đường nội thị khu dân cư N20 - Thị trấn Cao Lộc Toàn bộ đường nội thị còn lại khu dân cư N20 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Cao Lộc Đường nội thị khu dân cư N16, N18 - Thị trấn Cao Lộc Toàn bộ đường nội thị khu dân cư N16, N18 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Cao Lộc Đường Mỹ Sơn (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Hết chợ TT Cao Lộc - Hết bệnh viện Cao Lộc 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Cao Lộc Đường Khòn Cuổng (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc Cổng trường THPT Cao Lộc - Ngã 3 Tát Là 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Cao Lộc Đường Na Làng ( đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc Ngã 3 Tát Là - QL 1 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Cao Lộc Đường Na Làng (Cũ) - Thị trấn Cao Lộc QL 1 - Đường sắt hết địa phận TT Cao Lộc 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Cao Lộc Đường nội thị Khối 7 - Thị trấn Cao Lộc Gồm 3 nhánh ngang, môt nhánh dọc - Vào kho dầu cũ 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Cao Lộc Đường Mỹ Sơn (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc Hết bệnh viện Cao Lộc - Hết địa phận TT Cao Lộc 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Cao Lộc Đường Na Làng ( đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc Hết mương nước Khối I - Cầu Bà Đàm, hết địa phận TT Cao Lộc 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Cao Lộc Đường 3-2 (Đoạn 4) - Thị trấn Cao Lộc Cầu Hợp Thành - Km1+060/ĐH.28 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Cao Lộc Đường vào Bó Ma - Thị trấn Cao Lộc Đường Na Làng - Đường nội bộ Cụm công nghiệp địa phương số 2 1.200.000 720.000 480.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Cao Lộc Đường Khòn Cuổng (đoạn 4) - Thị trấn Cao Lộc Đường 3 - 2 - Đường Khòn Cuổng 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Cao Lộc Đường 3-2 (Đoạn 5) - Thị trấn Cao Lộc Km1 + 060/ĐH.28 - Hết địa phận TT Cao Lộc 1.200.000 720.000 480.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Cao Lộc Phố Nam Quan - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Nguyễn Đình Lộc (Ngã ba Rác) - Đường Trần Hưng Đạo (Ngã ba Bưu điện Đồng Đăng) 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Cao Lộc Đường phía Đông, Bắc chợ, Bách hóa cũ - Thị trấn Đồng Đăng  Toàn bộ đường phía Đông, Bắc chợ, Bách hóa cũ 7.360.000 4.416.000 2.944.000 1.472.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Cao Lộc Đường Trần Hưng Đạo (đoạn 1) - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã Ba đường Hoàng Văn Thụ (ngã ba đổi tiền) - Đường rẽ lên Pháo đài 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Cao Lộc Đường Trần Hưng Đạo (đoạn 2) - Thị trấn Đồng Đăng  Đường rẽ lên Pháo đài - Đến chân cầu vượt phía Bắc cầu vượt ga Đồng Đăng 5.280.000 3.168.000 2.112.000 1.056.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Cao Lộc Đường Lương Văn Tri (đoạn 1) - Thị trấn Đồng Đăng  Từ chân cầu vượt phía Bắc ga Đồng Đăng - Trạm Biên phòng Ga Đồng Đăng 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Cao Lộc Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 1) - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Hữu Nghị - Khách sạn Đồng Đăng 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Cao Lộc Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn 1) - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Nguyễn Đình Lộc (Ngã ba Dạ Lan) - Địa phận xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Cao Lộc Đường Thanh Niên - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Nguyễn Đình Lộc - Ngã ba Đền Quan 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Cao Lộc Đường Trần Quốc Toản - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Hoàng Văn Thụ - Đường nguyễn Đình Lộc (Khách sạn Đồng Đăng) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Cao Lộc Đường Nguyễn Đình Lộc (đoạn 2) - Thị trấn Đồng Đăng  Khách sạn Đồng Đăng - Ngã ba Đền Quan 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Cao Lộc Đường Hữu Nghị (đoạn 1) - Thị trấn Đồng Đăng  Cầu Đồng Đăng mới - Địa phận xã Phú Xá 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Cao Lộc Đường Lương Văn Tri (đoạn 2) - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã ba trạm Biên phòng Ga Đồng Đăng - Hết trường THPT Đồng Đăng 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Cao Lộc Đường Bắc Sơn - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Hữu Nghị (Đồn Biên phòng Hữu Nghị) - Cầu Pắc Mật (Km1+388/QL 1B) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Cao Lộc Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Đăng  Chân cầu vượt phía Bắc ga Đồng Đăng - Hết địa phận TT Đồng Đăng 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Cao Lộc Đường Chi Lăng (đoạn 1) - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Trần Hưng Đạo (Ngã ba cầu vượt) - Ngã 3 Đường Đôi 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Cao Lộc Đường Chi Lăng (đoạn 2) - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã 3 Đường Đôi - Đường Bắc Sơn (sát đồn Công an Đồng Đăng) 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Cao Lộc Đường Đôi - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Bắc Sơn (ga Đồng Đăng) - Đường Chi Lăng 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Cao Lộc Phố Kim Đồng - Thị trấn Đồng Đăng  Toàn bộ phố Kim Đồng 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Cao Lộc Đường cũ Ga Đồng Đăng đến cầu Pắc Mật - Thị trấn Đồng Đăng  Ngã 3 rẽ Kiểm Dịch khu Ga Đồng Đăng - Đồn Công an Đồng Đăng 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Cao Lộc Đường dưới cầu vượt ga Đồng Đăng - Thị trấn Đồng Đăng  Phía Nam cầu Ga cũ - Đường sắt 1.280.000 768.000 512.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Cao Lộc Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Đồng Đăng  Đường Hữu Nghị (phía nam Thủy Môn Đình) - Đường Bắc Sơn (gầm cầu vượt phía Đông ga Đồng Đăng) 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Cao Lộc Đường Cổng Trắng-Cốc Nam - Thị trấn Đồng Đăng  Hết địa phận xã Hồng Phong - Địa phận xã Tân Mỹ (huyện Văn Lãng) 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn Đường 3-2 Kéo Dài Thêm 139m - Thị trấn Cao Lộc

Bảng giá đất cho đoạn đường 3-2 kéo dài thêm 139m tại Thị trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường sắt giáp ranh với đường Trần Phú, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn đến Quốc lộ 1 (Ngã tư Cao Lộc).

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 3-2 kéo dài 139m có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí rất thuận lợi với kết nối giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng chính. Giá trị đất cao cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và lý tưởng cho các dự án xây dựng và đầu tư.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây là khu vực với sự cân bằng giữa tiện ích công cộng và giá trị đất, phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình và có khả năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có mức độ giao thông thấp hơn. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá phải chăng.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị thấp.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 3-2 kéo dài 139m, Thị trấn Cao Lộc. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn Đường 3-2 (Đoạn 2) - Thị trấn Cao Lộc

Bảng giá đất cho đoạn đường 3-2 (Đoạn 2) tại Thị trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến Ngã 3 Chi cục Thuế huyện.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 3-2 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng và có kết nối giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án phát triển đô thị và các hoạt động kinh doanh.

Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù gần các tiện ích công cộng, khu vực này có thể không nằm ở trung tâm như vị trí 1, nên giá trị đất tại đây thấp hơn một chút. Đây vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án với mức giá trung bình.

Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có mức độ giao thông thấp hơn.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Có thể lý do là vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị thấp.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 3-2, Thị trấn Cao Lộc. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đoạn Đường 3-2 (Đoạn 3) - Thị trấn Cao Lộc

Bảng giá đất cho đoạn đường 3-2 (Đoạn 3) tại Thị trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã 3 Chi cục Thuế huyện đến Cầu Hợp Thành.

Vị trí 1: 5.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 3-2 có mức giá cao nhất là 5.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa với kết nối giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng. Giá trị đất cao cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, lý tưởng cho các dự án xây dựng và đầu tư.

Vị trí 2: 3.120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây là khu vực với sự cân bằng giữa tiện ích công cộng và giá trị đất, thích hợp cho các dự án có ngân sách trung bình.

Vị trí 3: 2.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có mức độ giao thông thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị thấp.

Bảng giá đất theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 3-2, Thị trấn Cao Lộc. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Cao Lộc, Lạng Sơn: Đường Mỹ Sơn (Đoạn 1) - Thị Trấn Cao Lộc

Bảng giá đất cho đoạn đường Mỹ Sơn (Đoạn 1) tại thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn, được quy định trong văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, nằm trong khu vực từ Ngã 3 Chi cục Thuế huyện đến hết chợ thị trấn Cao Lộc.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Mỹ Sơn có mức giá đất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa gần các trung tâm hành chính và chợ chính của thị trấn Cao Lộc. Khu vực này được đánh giá có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các dịch vụ đô thị.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao do sự gần gũi với các khu vực thương mại chính và tiện ích của thị trấn.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất được xác định là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở mức trung bình, thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn có khả năng phát triển tốt nhờ vào sự kết nối với các khu vực quan trọng của thị trấn.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, phản ánh sự xa hơn so với các trung tâm thương mại và dịch vụ chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng nhất định trong phát triển do gần các khu vực dân cư và dịch vụ cơ bản.

Bảng giá đất trên đường Mỹ Sơn (Đoạn 1) tại thị trấn Cao Lộc cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực từ Ngã 3 Chi cục Thuế huyện đến hết chợ thị trấn. Hiểu rõ các mức giá này giúp nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định hợp lý trong việc giao dịch và phát triển đất đai.


Bảng Giá Đất Lạng Sơn: Đường Khòn Cuổng (Đoạn 1) - Thị trấn Cao Lộc

Bảng giá đất mới nhất cho Đường Khòn Cuổng (Đoạn 1) tại Thị trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn đường từ Cổng UBND huyện đến Cổng sau Huyện ủy.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Cổng UBND huyện, cho thấy giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Với vị trí thuận lợi gần các cơ quan hành chính, khu vực này rất phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển đô thị, đồng thời cũng là điểm hấp dẫn đối với các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đất cao.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 3.600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có yêu cầu về mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn muốn tận dụng lợi thế vị trí gần trung tâm hành chính.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này thích hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư dài hạn với ngân sách thấp hơn.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn so với các cơ quan hành chính và cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các khu vực khác.

Bảng giá đất cho Đường Khòn Cuổng (Đoạn 1) cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Thị trấn Cao Lộc, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin chính xác để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.