STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Địa phận Thị trấn Đồng Đăng - Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Địa phận Thị trấn Đồng Đăng - Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Cao Lộc | Đoạn 1 - Đường Quốc lộ 1 ( Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) | Địa phận Thị trấn Đồng Đăng - Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Lạng Sơn: Huyện Cao Lộc, Đoạn 1 - Đường Quốc Lộ 1 (Phú Xá, Thụy Hùng, Hợp Thành, Yên Trạch) - Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là bảng giá đất nông thôn cho đoạn đường Quốc Lộ 1 từ địa phận Thị trấn Đồng Đăng đến Trạm KSLN Dốc Quýt (Km4+600) tại huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m², nằm gần khu vực trung tâm và có vị trí chiến lược thuận lợi. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông tốt. Mức giá này thích hợp cho các dự án lớn hoặc đầu tư có ngân sách cao.
Vị trí 2: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 2, với mức giá 1.320.000 VNĐ/m², nằm cách xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự gần gũi với các tiện ích và giao thông chính. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải, cần tiếp cận thuận tiện nhưng với chi phí thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 880.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực xa hơn từ trung tâm so với hai vị trí trên. Mức giá này phản ánh sự cân bằng giữa giá trị đất và chi phí, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn duy trì sự tiếp cận khá dễ dàng với các cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, với giá 440.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách rất hạn chế hoặc những người tìm kiếm không gian rộng lớn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất nông thôn cho đoạn đường Quốc Lộ 1 từ Thị trấn Đồng Đăng đến Trạm KSLN Dốc Quýt cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua trong việc đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của họ.