STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Huyện Bắc Sơn | Các đoạn đường phố khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ | Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.720.000 | 1.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2602 | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.720.000 | 1.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2603 | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2604 | Huyện Bắc Sơn | Đường 27 - 9 | Km 70+320 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường Điện Biên | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2605 | Huyện Bắc Sơn | Đường Tuệ Tĩnh | Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế Bắc Sơn | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2606 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2607 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2608 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2609 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2610 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri | Ranh giới giữa thửa đất trường THCS thị trấn Bắc Sơn giáp Sân vận động trung tâm Huyện - Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn) | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2611 | Huyện Bắc Sơn | Đường 27 - 9 | Ngã ba giao nhau với đường Lương Văn Tri (cổng sân vận động trung tâm huyện) - Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh phòng Giáo dục và Đào tạo | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2612 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Văn Thái | Km 70+560 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu Cầu máng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2613 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Quốc Việt | Km 70+573 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh dài 130 mét | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2614 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Quốc Việt | Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh - Hết đường Bê tông (dài 340 mét) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2615 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri | Km 70+670 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu mua thuốc lá) - Hết ranh giới thửa đất của Trạm viễn thông giáp Ngân hàng NN&PTNT | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2616 | Huyện Bắc Sơn | Đường Cách mạng tháng 8 | Km 70+980 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba cổng Công an Huyện) - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2) | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2617 | Huyện Bắc Sơn | Đường Yên Lãng | Km 70+320 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết 320 mét | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2618 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao | Km 69+450 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu cầu cấp III | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2619 | Huyện Bắc Sơn | Đường Tuệ Tĩnh | Trung tâm Dân số KHHGĐ, qua trước cổng Trung tâm Y tế huyện - Nối vào đường Hoàng Quốc Việt | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2620 | Huyện Bắc Sơn | Đường Phùng Chí Kiên | Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm đi qua Trạm biến áp 35 KV qua Trường THPT Bắc Sơn) - Cổng phụ Trường THPT Bắc Sơn, điểm giao nhau với đường Văn Cao | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2621 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+850 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Trần Phú - Hết đường Bê tông giáp mương xây | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2622 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 50, đường 27-9 | Đầu cầu 27-9 (B) phía khu trung tâm huyện, qua phía sau Chi cục Thi hành án - Hết địa giới thị trấn (đường Bê tông thuộc Khối phố Hoàng Văn Thụ) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2623 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 64, đường Điện Biên | Đầu cầu Điện Biên (A) - Hết đường Bê tông thuộc địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2624 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 122, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 70 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Lê Hồng Phong - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2625 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao | Đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2626 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2627 | Huyện Bắc Sơn | Đường Trường Chinh | Điểm giao nhau với đường Lương Văn Tri (Cổng Trung tâm GDTX đi xã Hữu Vĩnh) - Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2628 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Hết đường bê tông ngõ 97 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2629 | Huyện Bắc Sơn | Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn | Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn | 800.000 | 480.000 | 400.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2630 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn | Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2631 | Huyện Bắc Sơn | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 -Thị trấn Bắc Sơn | Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2632 | Huyện Bắc Sơn | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 -Thị trấn Bắc Sơn | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | 760.000 | 456.000 | 304.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2633 | Huyện Bắc Sơn | Đường Trường Chinh -Thị trấn Bắc Sơn | Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) | 760.000 | 456.000 | 304.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2634 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 88, đường Lương Văn Tri | Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2635 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn) | 7.350.000 | 4.410.000 | 2.940.000 | 1.470.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2636 | Huyện Bắc Sơn | Các đoạn đường phố khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ | Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.380.000 | 1.190.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2637 | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.380.000 | 1.190.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2638 | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2639 | Huyện Bắc Sơn | Đường 27 - 9 | Km 70+320 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường Điện Biên | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2640 | Huyện Bắc Sơn | Đường Tuệ Tĩnh | Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế Bắc Sơn | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.960.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2641 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2642 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2643 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2644 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2645 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri | Ranh giới giữa thửa đất trường THCS thị trấn Bắc Sơn giáp Sân vận động trung tâm Huyện - Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn) | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2646 | Huyện Bắc Sơn | Đường 27 - 9 | Ngã ba giao nhau với đường Lương Văn Tri (cổng sân vận động trung tâm huyện) - Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh phòng Giáo dục và Đào tạo | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2647 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Văn Thái | Km 70+560 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu Cầu máng | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2648 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Quốc Việt | Km 70+573 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh dài 130 mét | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2649 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Quốc Việt | Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh - Hết đường Bê tông (dài 340 mét) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2650 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri | Km 70+670 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu mua thuốc lá) - Hết ranh giới thửa đất của Trạm viễn thông giáp Ngân hàng NN&PTNT | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2651 | Huyện Bắc Sơn | Đường Cách mạng tháng 8 | Km 70+980 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba cổng Công an Huyện) - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2652 | Huyện Bắc Sơn | Đường Yên Lãng | Km 70+320 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết 320 mét | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2653 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao | Km 69+450 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu cầu cấp III | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2654 | Huyện Bắc Sơn | Đường Tuệ Tĩnh | Trung tâm Dân số KHHGĐ, qua trước cổng Trung tâm Y tế huyện - Nối vào đường Hoàng Quốc Việt | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2655 | Huyện Bắc Sơn | Đường Phùng Chí Kiên | Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm đi qua Trạm biến áp 35 KV qua Trường THPT Bắc Sơn) - Cổng phụ Trường THPT Bắc Sơn, điểm giao nhau với đường Văn Cao | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2656 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+850 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Trần Phú - Hết đường Bê tông giáp mương xây | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2657 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 50, đường 27-9 | Đầu cầu 27-9 (B) phía khu trung tâm huyện, qua phía sau Chi cục Thi hành án - Hết địa giới thị trấn (đường Bê tông thuộc Khối phố Hoàng Văn Thụ) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2658 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 64, đường Điện Biên | Đầu cầu Điện Biên (A) - Hết đường Bê tông thuộc địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2659 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 122, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 70 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Lê Hồng Phong - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2660 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao | Đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2661 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2662 | Huyện Bắc Sơn | Đường Trường Chinh | Điểm giao nhau với đường Lương Văn Tri (Cổng Trung tâm GDTX đi xã Hữu Vĩnh) - Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2663 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Hết đường bê tông ngõ 97 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2664 | Huyện Bắc Sơn | Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn | Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2665 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn | Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2666 | Huyện Bắc Sơn | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 -Thị trấn Bắc Sơn | Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2667 | Huyện Bắc Sơn | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 -Thị trấn Bắc Sơn | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | 665.000 | 399.000 | 266.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2668 | Huyện Bắc Sơn | Đường Trường Chinh -Thị trấn Bắc Sơn | Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) | 665.000 | 399.000 | 266.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2669 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 88, đường Lương Văn Tri | Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2670 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống | Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
2671 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống | Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
2672 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao - Xã Long Đống | Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
2673 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống | Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2674 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống | Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2675 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống | Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2676 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ | Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
2677 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ | Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
2678 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ | Km 98+300 - Km 99+700 | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2679 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ | Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) | 450.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2680 | Huyện Bắc Sơn | Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ | Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2681 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống | Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2682 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) | Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2683 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) | Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2684 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
2685 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2686 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng | Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
2687 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa | Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2688 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành | Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
2689 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2690 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2691 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) | Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2692 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2693 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) | Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2694 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) | Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2695 | Huyện Bắc Sơn | Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 950.000 | 570.000 | 380.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2696 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2697 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị | Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2698 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống | Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2699 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống | Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2700 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao - Xã Long Đống | Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Đoạn Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Bắc Sơn (Loại Đất TM-DV Đô Thị)
Bảng giá đất của Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn cho đoạn đường Cách mạng tháng 8, loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) đến Ngã ba đường bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ). Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị bất động sản thương mại và dịch vụ trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cách mạng tháng 8 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở các điểm thuận lợi gần khu dân cư và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV đô thị tại đoạn đường Cách mạng tháng 8, Huyện Bắc Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Đoạn Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Bắc Sơn (Loại Đất TM-DV Đô Thị)
Bảng giá đất của Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn cho đoạn đường Cách mạng tháng 8, loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ Ngã ba đường bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) đến Ngã ba đường bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ). Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị bất động sản thương mại và dịch vụ trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cách mạng tháng 8 có mức giá 760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở các điểm thuận lợi gần các khu dân cư và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 456.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 456.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện hơn so với vị trí 3.
Vị trí 3: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV đô thị tại đoạn đường Cách mạng tháng 8, Huyện Bắc Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Đường Trường Chinh - Thị Trấn Bắc Sơn (Đất TM-DV Đô Thị)
Bảng giá đất cho đoạn đường Trường Chinh tại Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn, áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị. Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất được phân theo các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) đến Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Chinh có giá 760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần trung tâm và khả năng phát triển mạnh mẽ cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 456.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 456.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao, phù hợp cho các dự án thương mại-dịch vụ với chi phí đầu tư vừa phải.
Vị trí 3: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 304.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí trên. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, nhưng vẫn có tiềm năng cho các hoạt động thương mại và dịch vụ với chi phí đầu tư thấp hơn.
Việc nắm bắt thông tin về giá đất theo từng vị trí trong đoạn đường Trường Chinh giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đánh giá được cơ hội và tiềm năng phát triển tại Thị trấn Bắc Sơn.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Đoạn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (Đoạn 1) - Xã Long Đống (Loại Đất Nông Thôn)
Bảng giá đất của Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn cho đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) tại xã Long Đống, loại đất nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống đến Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn). Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất nông thôn trong khu vực, hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và có khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Có thể là khu vực xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí phía trước.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc thuộc vùng nông thôn với cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn, xã Long Đống, Huyện Bắc Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Đoạn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (Đoạn 2) - Xã Long Đống (Loại Đất Nông Thôn)
Bảng giá đất của Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn cho đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) tại xã Long Đống, loại đất nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ Km 68+800 (chân đèo Tam Canh) đến ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất nông thôn, đồng thời là cơ sở quan trọng cho các quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng quan trọng, với khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí phía trước.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa chân đèo Tam Canh hoặc các tiện ích công cộng không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn, xã Long Đống, Huyện Bắc Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.