11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Bắc Sơn Các đoạn đường phố khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
2602 Huyện Bắc Sơn Đường Điện Biên Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
2603 Huyện Bắc Sơn Đường Điện Biên Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
2604 Huyện Bắc Sơn Đường 27 - 9 Km 70+320 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường Điện Biên 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
2605 Huyện Bắc Sơn Đường Tuệ Tĩnh Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế Bắc Sơn 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
2606 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
2607 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
2608 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
2609 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
2610 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri Ranh giới giữa thửa đất trường THCS thị trấn Bắc Sơn giáp Sân vận động trung tâm Huyện - Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn) 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
2611 Huyện Bắc Sơn Đường 27 - 9 Ngã ba giao nhau với đường Lương Văn Tri (cổng sân vận động trung tâm huyện) - Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh phòng Giáo dục và Đào tạo 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
2612 Huyện Bắc Sơn Đường Hoàng Văn Thái Km 70+560 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu Cầu máng 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2613 Huyện Bắc Sơn Đường Hoàng Quốc Việt Km 70+573 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh dài 130 mét 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2614 Huyện Bắc Sơn Đường Hoàng Quốc Việt Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh - Hết đường Bê tông (dài 340 mét) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2615 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri Km 70+670 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu mua thuốc lá) - Hết ranh giới thửa đất của Trạm viễn thông giáp Ngân hàng NN&PTNT 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2616 Huyện Bắc Sơn Đường Cách mạng tháng 8 Km 70+980 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba cổng Công an Huyện) - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2) 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2617 Huyện Bắc Sơn Đường Yên Lãng Km 70+320 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết 320 mét 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2618 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao Km 69+450 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu cầu cấp III 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
2619 Huyện Bắc Sơn Đường Tuệ Tĩnh Trung tâm Dân số KHHGĐ, qua trước cổng Trung tâm Y tế huyện - Nối vào đường Hoàng Quốc Việt 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2620 Huyện Bắc Sơn Đường Phùng Chí Kiên Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm đi qua Trạm biến áp 35 KV qua Trường THPT Bắc Sơn) - Cổng phụ Trường THPT Bắc Sơn, điểm giao nhau với đường Văn Cao 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2621 Huyện Bắc Sơn Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 69+850 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Trần Phú - Hết đường Bê tông giáp mương xây 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2622 Huyện Bắc Sơn Ngõ 50, đường 27-9 Đầu cầu 27-9 (B) phía khu trung tâm huyện, qua phía sau Chi cục Thi hành án - Hết địa giới thị trấn (đường Bê tông thuộc Khối phố Hoàng Văn Thụ) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2623 Huyện Bắc Sơn Ngõ 64, đường Điện Biên Đầu cầu Điện Biên (A) - Hết đường Bê tông thuộc địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2624 Huyện Bắc Sơn Ngõ 122, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Lê Hồng Phong - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2625 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao Đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2626 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2627 Huyện Bắc Sơn Đường Trường Chinh Điểm giao nhau với đường Lương Văn Tri (Cổng Trung tâm GDTX đi xã Hữu Vĩnh) - Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2628 Huyện Bắc Sơn Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Hết đường bê tông ngõ 97 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2629 Huyện Bắc Sơn Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn 800.000 480.000 400.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
2630 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2631 Huyện Bắc Sơn Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 -Thị trấn Bắc Sơn Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
2632 Huyện Bắc Sơn Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 -Thị trấn Bắc Sơn Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) 760.000 456.000 304.000 - - Đất TM-DV đô thị
2633 Huyện Bắc Sơn Đường Trường Chinh -Thị trấn Bắc Sơn Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) 760.000 456.000 304.000 - - Đất TM-DV đô thị
2634 Huyện Bắc Sơn Ngõ 88, đường Lương Văn Tri Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
2635 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn) 7.350.000 4.410.000 2.940.000 1.470.000 - Đất SX-KD đô thị
2636 Huyện Bắc Sơn Các đoạn đường phố khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất SX-KD đô thị
2637 Huyện Bắc Sơn Đường Điện Biên Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) 5.950.000 3.570.000 2.380.000 1.190.000 - Đất SX-KD đô thị
2638 Huyện Bắc Sơn Đường Điện Biên Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
2639 Huyện Bắc Sơn Đường 27 - 9 Km 70+320 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường Điện Biên 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
2640 Huyện Bắc Sơn Đường Tuệ Tĩnh Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế Bắc Sơn 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
2641 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
2642 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
2643 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
2644 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
2645 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri Ranh giới giữa thửa đất trường THCS thị trấn Bắc Sơn giáp Sân vận động trung tâm Huyện - Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn) 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
2646 Huyện Bắc Sơn Đường 27 - 9 Ngã ba giao nhau với đường Lương Văn Tri (cổng sân vận động trung tâm huyện) - Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh phòng Giáo dục và Đào tạo 3.850.000 2.310.000 1.540.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
2647 Huyện Bắc Sơn Đường Hoàng Văn Thái Km 70+560 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu Cầu máng 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2648 Huyện Bắc Sơn Đường Hoàng Quốc Việt Km 70+573 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh dài 130 mét 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2649 Huyện Bắc Sơn Đường Hoàng Quốc Việt Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh - Hết đường Bê tông (dài 340 mét) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2650 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri Km 70+670 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu mua thuốc lá) - Hết ranh giới thửa đất của Trạm viễn thông giáp Ngân hàng NN&PTNT 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2651 Huyện Bắc Sơn Đường Cách mạng tháng 8 Km 70+980 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba cổng Công an Huyện) - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2652 Huyện Bắc Sơn Đường Yên Lãng Km 70+320 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết 320 mét 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2653 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao Km 69+450 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu cầu cấp III 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
2654 Huyện Bắc Sơn Đường Tuệ Tĩnh Trung tâm Dân số KHHGĐ, qua trước cổng Trung tâm Y tế huyện - Nối vào đường Hoàng Quốc Việt 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2655 Huyện Bắc Sơn Đường Phùng Chí Kiên Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm đi qua Trạm biến áp 35 KV qua Trường THPT Bắc Sơn) - Cổng phụ Trường THPT Bắc Sơn, điểm giao nhau với đường Văn Cao 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2656 Huyện Bắc Sơn Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 69+850 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Trần Phú - Hết đường Bê tông giáp mương xây 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2657 Huyện Bắc Sơn Ngõ 50, đường 27-9 Đầu cầu 27-9 (B) phía khu trung tâm huyện, qua phía sau Chi cục Thi hành án - Hết địa giới thị trấn (đường Bê tông thuộc Khối phố Hoàng Văn Thụ) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2658 Huyện Bắc Sơn Ngõ 64, đường Điện Biên Đầu cầu Điện Biên (A) - Hết đường Bê tông thuộc địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2659 Huyện Bắc Sơn Ngõ 122, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Lê Hồng Phong - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2660 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao Đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2661 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2662 Huyện Bắc Sơn Đường Trường Chinh Điểm giao nhau với đường Lương Văn Tri (Cổng Trung tâm GDTX đi xã Hữu Vĩnh) - Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2663 Huyện Bắc Sơn Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Hết đường bê tông ngõ 97 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2664 Huyện Bắc Sơn Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn 700.000 420.000 350.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
2665 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2666 Huyện Bắc Sơn Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 -Thị trấn Bắc Sơn Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2667 Huyện Bắc Sơn Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 -Thị trấn Bắc Sơn Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) 665.000 399.000 266.000 - - Đất SX-KD đô thị
2668 Huyện Bắc Sơn Đường Trường Chinh -Thị trấn Bắc Sơn Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) 665.000 399.000 266.000 - - Đất SX-KD đô thị
2669 Huyện Bắc Sơn Ngõ 88, đường Lương Văn Tri Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2670 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn) 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
2671 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
2672 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Xã Long Đống Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
2673 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý) 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
2674 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn) 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
2675 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng) 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
2676 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế). 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
2677 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư). 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
2678 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ Km 98+300 - Km 99+700 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
2679 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên) 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
2680 Huyện Bắc Sơn Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai) 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
2681 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
2682 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
2683 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
2684 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
2685 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
2686 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2687 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2688 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét. 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
2689 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2690 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn) 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2691 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2692 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2693 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm) 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2694 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2695 Huyện Bắc Sơn Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 950.000 570.000 380.000 - - Đất ở nông thôn
2696 Huyện Bắc Sơn Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2697 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2698 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
2699 Huyện Bắc Sơn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống. 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
2700 Huyện Bắc Sơn Đường Văn Cao - Xã Long Đống Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...