| 2601 |
Huyện Bắc Sơn |
Các đoạn đường phố khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ |
Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ
|
6.800.000
|
4.080.000
|
2.720.000
|
1.360.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2602 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Điện Biên |
Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B)
|
6.800.000
|
4.080.000
|
2.720.000
|
1.360.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2603 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Điện Biên |
Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150
|
6.400.000
|
3.840.000
|
2.560.000
|
1.280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2604 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường 27 - 9 |
Km 70+320 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường Điện Biên
|
6.400.000
|
3.840.000
|
2.560.000
|
1.280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2605 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Tuệ Tĩnh |
Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế Bắc Sơn
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.240.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2606 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm)
|
6.400.000
|
3.840.000
|
2.560.000
|
1.280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2607 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600)
|
6.400.000
|
3.840.000
|
2.560.000
|
1.280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2608 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II)
|
4.400.000
|
2.640.000
|
1.760.000
|
880.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2609 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn)
|
4.400.000
|
2.640.000
|
1.760.000
|
880.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2610 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri |
Ranh giới giữa thửa đất trường THCS thị trấn Bắc Sơn giáp Sân vận động trung tâm Huyện - Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn)
|
4.400.000
|
2.640.000
|
1.760.000
|
880.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2611 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường 27 - 9 |
Ngã ba giao nhau với đường Lương Văn Tri (cổng sân vận động trung tâm huyện) - Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4.400.000
|
2.640.000
|
1.760.000
|
880.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2612 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Văn Thái |
Km 70+560 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu Cầu máng
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2613 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Km 70+573 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh dài 130 mét
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2614 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh - Hết đường Bê tông (dài 340 mét)
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2615 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri |
Km 70+670 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu mua thuốc lá) - Hết ranh giới thửa đất của Trạm viễn thông giáp Ngân hàng NN&PTNT
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2616 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Km 70+980 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba cổng Công an Huyện) - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2)
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2617 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Yên Lãng |
Km 70+320 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết 320 mét
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2618 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao |
Km 69+450 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu cầu cấp III
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2619 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Tuệ Tĩnh |
Trung tâm Dân số KHHGĐ, qua trước cổng Trung tâm Y tế huyện - Nối vào đường Hoàng Quốc Việt
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2620 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Phùng Chí Kiên |
Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm đi qua Trạm biến áp 35 KV qua Trường THPT Bắc Sơn) - Cổng phụ Trường THPT Bắc Sơn, điểm giao nhau với đường Văn Cao
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2621 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+850 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Trần Phú - Hết đường Bê tông giáp mương xây
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2622 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 50, đường 27-9 |
Đầu cầu 27-9 (B) phía khu trung tâm huyện, qua phía sau Chi cục Thi hành án - Hết địa giới thị trấn (đường Bê tông thuộc Khối phố Hoàng Văn Thụ)
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2623 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 64, đường Điện Biên |
Đầu cầu Điện Biên (A) - Hết đường Bê tông thuộc địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2624 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 122, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 70 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Lê Hồng Phong - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2625 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao |
Đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống)
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2626 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù)
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2627 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Trường Chinh |
Điểm giao nhau với đường Lương Văn Tri (Cổng Trung tâm GDTX đi xã Hữu Vĩnh) - Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh)
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2628 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn
|
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Hết đường bê tông ngõ 97
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2629 |
Huyện Bắc Sơn |
Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn
|
Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn
|
800.000
|
480.000
|
400.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2630 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn |
Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
1.600.000
|
960.000
|
640.000
|
320.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2631 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 -Thị trấn Bắc Sơn |
Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
1.600.000
|
960.000
|
640.000
|
320.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2632 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 -Thị trấn Bắc Sơn |
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
760.000
|
456.000
|
304.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2633 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Trường Chinh -Thị trấn Bắc Sơn |
Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa)
|
760.000
|
456.000
|
304.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2634 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 88, đường Lương Văn Tri |
Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 2635 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn)
|
7.350.000
|
4.410.000
|
2.940.000
|
1.470.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2636 |
Huyện Bắc Sơn |
Các đoạn đường phố khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ |
Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ
|
5.950.000
|
3.570.000
|
2.380.000
|
1.190.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2637 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Điện Biên |
Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B)
|
5.950.000
|
3.570.000
|
2.380.000
|
1.190.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2638 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Điện Biên |
Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.240.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2639 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường 27 - 9 |
Km 70+320 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường Điện Biên
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.240.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2640 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Tuệ Tĩnh |
Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế Bắc Sơn
|
4.900.000
|
2.940.000
|
1.960.000
|
980.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2641 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm)
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.240.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2642 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600)
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.240.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2643 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II)
|
3.850.000
|
2.310.000
|
1.540.000
|
770.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2644 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn)
|
3.850.000
|
2.310.000
|
1.540.000
|
770.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2645 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri |
Ranh giới giữa thửa đất trường THCS thị trấn Bắc Sơn giáp Sân vận động trung tâm Huyện - Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn)
|
3.850.000
|
2.310.000
|
1.540.000
|
770.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2646 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường 27 - 9 |
Ngã ba giao nhau với đường Lương Văn Tri (cổng sân vận động trung tâm huyện) - Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3.850.000
|
2.310.000
|
1.540.000
|
770.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2647 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Văn Thái |
Km 70+560 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu Cầu máng
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2648 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Km 70+573 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh dài 130 mét
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2649 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh - Hết đường Bê tông (dài 340 mét)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2650 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri |
Km 70+670 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu mua thuốc lá) - Hết ranh giới thửa đất của Trạm viễn thông giáp Ngân hàng NN&PTNT
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2651 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Km 70+980 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba cổng Công an Huyện) - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2652 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Yên Lãng |
Km 70+320 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết 320 mét
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2653 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao |
Km 69+450 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu cầu cấp III
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2654 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Tuệ Tĩnh |
Trung tâm Dân số KHHGĐ, qua trước cổng Trung tâm Y tế huyện - Nối vào đường Hoàng Quốc Việt
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2655 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Phùng Chí Kiên |
Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm đi qua Trạm biến áp 35 KV qua Trường THPT Bắc Sơn) - Cổng phụ Trường THPT Bắc Sơn, điểm giao nhau với đường Văn Cao
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2656 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+850 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Trần Phú - Hết đường Bê tông giáp mương xây
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2657 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 50, đường 27-9 |
Đầu cầu 27-9 (B) phía khu trung tâm huyện, qua phía sau Chi cục Thi hành án - Hết địa giới thị trấn (đường Bê tông thuộc Khối phố Hoàng Văn Thụ)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2658 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 64, đường Điện Biên |
Đầu cầu Điện Biên (A) - Hết đường Bê tông thuộc địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2659 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 122, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 70 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Lê Hồng Phong - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2660 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao |
Đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2661 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2662 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Trường Chinh |
Điểm giao nhau với đường Lương Văn Tri (Cổng Trung tâm GDTX đi xã Hữu Vĩnh) - Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2663 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn
|
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Hết đường bê tông ngõ 97
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2664 |
Huyện Bắc Sơn |
Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn
|
Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn
|
700.000
|
420.000
|
350.000
|
350.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2665 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn |
Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2666 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 -Thị trấn Bắc Sơn |
Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2667 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 -Thị trấn Bắc Sơn |
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
|
665.000
|
399.000
|
266.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2668 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Trường Chinh -Thị trấn Bắc Sơn |
Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa)
|
665.000
|
399.000
|
266.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2669 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 88, đường Lương Văn Tri |
Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh
|
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 2670 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống |
Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2671 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống |
Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống.
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2672 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao - Xã Long Đống |
Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
1.800.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2673 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: Xã Đồng Ý - Xã Long Đống |
Km 79+900 - Km 80+500 (khu trung tâm chợ xã Đồng Ý)
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2674 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: Xã Vũ Sơn - Xã Long Đống |
Đoạn từ Km 85+400 - Km 86+600 (khu trung tâm chợ xã Vũ Sơn)
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2675 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: Xã Chiến Thắng - Xã Long Đống |
Km 88+800 - Km 89+800 (khu trung tâm chợ xã Chiến Thắng)
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2676 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B (thôn Ngả Hai) đoạn 1 - Xã Vũ Lễ |
Đoạn từ Km 96+100 (đầu cầu Ngả Hai) - Km 97+300 (Đèo Khế).
|
1.800.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2677 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B (Thôn Vũ Lâm) đoạn 2 - Xã Vũ Lễ |
Đoạn từ Km 97+300 (Đèo Khế) - Km 98+300 (Vị trí biển báo hết khu dân cư).
|
1.800.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2678 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: đoạn 3 - Xã Vũ Lễ |
Km 98+300 - Km 99+700
|
650.000
|
390.000
|
260.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2679 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: đoạn 4 - Xã Vũ Lễ |
Km 99 + 700 - Km 700+750 (Mốc 2T6 địa giới Lạng Sơn-Thái Nguyên)
|
450.000
|
270.000
|
180.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2680 |
Huyện Bắc Sơn |
Quốc lộ 1B: đoạn 5 - Xã Vũ Lễ |
Km 73+00 (đèo Nặm Rù) - Km 96 +100 (cầu Ngả Hai)
|
600.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2681 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Long Đống |
Đoạn từ đường rẽ vào chân đèo Tam Canh - Hết địa giới xã Long Đống giáp xã Quỳnh Sơn
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2682 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) |
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống - Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2683 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) |
Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ - Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2684 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài)
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2685 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Trấn Yên (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Trấn Yên - Hết ngã ba rẽ đi thôn Pá Chí
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2686 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng |
Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương.
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2687 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Nhất Hòa |
Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến - Hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường ĐH78 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa).
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2688 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Tân Thành |
Đầu cầu ngầm đường ĐH78, hướng từ xã Tân Thành đi xã Vũ Lễ - Hết 250 mét.
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2689 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 |
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2690 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH76 - ĐH77 (xã Đồng Ý - xã Tân Tri) - Xã Tân Tri (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào khu dân cư Nà Nhuốt, thôn Ngọc Lâu - Hết Trạm y tế xã (đường rẽ vào khu dân cư Xó Pheo, thôn Pò Đồn)
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2691 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH74 (xã Nhất Hòa - xã Nhất Tiến) - Xã Nhất Tiến (Khu trung tâm xã) |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Nhất Tiến - Đường rẽ vào Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2692 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Lập (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào thôn Mỏ Pia - Đường rẽ vào thôn Xa Đán
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2693 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH73 (xã Tân Lập - Tân Hương - Vũ Lăng) - Xã Tân Hương (Khu trung tâm xã) |
Đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Hương - Đường rẽ đi thôn Lân Vi, xã Chiến Thắng (Đèo Keng Tiếm)
|
300.000
|
180.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2694 |
Huyện Bắc Sơn |
Tuyến đường ĐH71 (xã Hữu Vĩnh - Chiêu Vũ - Vũ Lăng) - Xã Chiêu Vũ (Khu trung tâm xã) |
Đoạn từ đỉnh đèo Bó Xa - Đầu cầu Dằm Cống
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2695 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri - Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
950.000
|
570.000
|
380.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2696 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) - Điểm cuối đường Văn Cao
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2697 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao - Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) - Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2698 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 1) - Xã Long Đống |
Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống - Km 69+183 (hết địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2699 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (đoạn 2) - Xã Long Đống |
Km 68+800 (Chân đèo Tam Canh) - Ngã ba rẽ vào trường THCS xã Long Đống.
|
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2700 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao - Xã Long Đống |
Đoạn từ đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
|
1.440.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |