Bảng giá đất Tại Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) Huyện Bắc Sơn Lạng Sơn

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Bắc Sơn Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Hưng Vũ (Khu trung tâm xã) Đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân - Đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài) 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Hưng Vũ, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất nông thôn tại xã Hưng Vũ, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn đã được quy định chi tiết. Dưới đây là thông tin về giá đất cho các đoạn đường thuộc tuyến ĐT 243 và ĐH 78, đặc biệt là khu vực trung tâm xã Hưng Vũ.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.400.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần trung tâm xã, gần các cơ sở hạ tầng chính như trường học và chợ. Mức giá cao phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực sầm uất và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 840.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình cao trong khu vực. Khu vực này vẫn nằm gần trung tâm xã nhưng có thể cách xa hơn so với các cơ sở hạ tầng chính. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị tốt, phù hợp với các dự án đầu tư có tiềm năng.

Vị trí 3: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 560.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính của trung tâm xã. Dù vậy, giá trị của khu vực này vẫn cao nhờ vào vị trí gần các trục đường chính và khu chợ.

Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 280.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có thể nằm xa hơn hoặc ít phát triển hơn so với các khu vực khác. Tuy nhiên, giá trị của đất ở đây vẫn thể hiện sự hấp dẫn nhờ vào việc nằm trong khu vực phát triển của xã.

Bảng giá đất tại xã Hưng Vũ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trong khu vực nông thôn. Việc phân loại giá theo từng vị trí cho thấy mức độ phát triển và tiềm năng của khu vực, từ đó giúp tối ưu hóa các quyết định đầu tư và sử dụng đất.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện