STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng | Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng | Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bắc Sơn | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) - Xã Vũ Lăng | Chân đèo Kéo Gàn (đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên) - Đầu đường rẽ Vũ Lăng - Tân Hương. | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Vũ Lăng, Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất nông thôn tại xã Vũ Lăng, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn đã được cập nhật chi tiết. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin cụ thể về giá đất cho các đoạn đường thuộc tuyến ĐT 243 và ĐH 78 trong khu vực này.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 800.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần chân đèo Kéo Gàn và đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên, tạo sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông và tiếp cận các tiện ích cơ bản. Giá đất cao ở vị trí này phản ánh sự thuận lợi về mặt vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 480.000 VNĐ/m², mức giá này phù hợp với những khu vực cách xa vị trí trung tâm một chút nhưng vẫn giữ được sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và khu vực xung quanh. Mức giá này cho thấy sự ổn định trong giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m², mức giá này thường áp dụng cho các khu vực nằm xa hơn so với các điểm trọng yếu như đầu đường rẽ vào thôn Thanh Yên hoặc các tuyến giao thông chính. Tuy giá thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có sự kết nối tốt và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 160.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là những khu vực xa hơn so với các điểm trung tâm và tuyến đường chính. Mặc dù giá đất thấp, nhưng đây là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm đất với giá hợp lý hơn và có thể đầu tư vào các dự án dài hạn trong khu vực này.
Bảng giá đất nông thôn tại xã Vũ Lăng cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực. Thông tin về giá đất theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá được mức độ phát triển và tiềm năng của các khu vực khác nhau. Mức giá đất phản ánh sự kết nối với các cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh, cũng như xu hướng phát triển của xã Vũ Lăng.