STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn) | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn) | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn) | 7.350.000 | 4.410.000 | 2.940.000 | 1.470.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Đoạn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (Loại Đất Ở Đô Thị)
Bảng giá đất của Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn cho đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) đến Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn). Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức xác định giá trị bất động sản, đồng thời hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn có mức giá 10.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các cơ quan hành chính và các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các cơ quan hành chính và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Có thể là khu vực xa hơn các cơ quan hành chính hoặc các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa đầu cầu Nà Cướm hoặc các tiện ích công cộng không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn, Huyện Bắc Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.