STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2201 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Phái | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2202 | Huyện Văn Quan | Xã Yên Phúc | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2203 | Huyện Văn Quan | Xã Khánh Khê | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2204 | Huyện Văn Quan | Xã Tú Xuyên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2205 | Huyện Văn Quan | Xã Đồng Giáp | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2206 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Các | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2207 | Huyện Văn Quan | Xã Trấn Ninh | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2208 | Huyện Văn Quan | Xã Hòa Bình | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2209 | Huyện Văn Quan | Xã Lương Năng | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2210 | Huyện Văn Quan | Xã Tri Lễ | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2211 | Huyện Văn Quan | Xã Hữu Lễ | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2212 | Huyện Văn Quan | Xã An Sơn | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2213 | Huyện Văn Quan | Xã Liên Hội | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2214 | Huyện Văn Quan | Thị Trấn Văn Quan | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2215 | Huyện Văn Quan | Xã Bình Phúc | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2216 | Huyện Văn Quan | Xã Điềm He | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2217 | Huyện Văn Quan | Xã Tân Đoàn | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2218 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Phái | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2219 | Huyện Văn Quan | Xã Yên Phúc | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2220 | Huyện Văn Quan | Xã Khánh Khê | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2221 | Huyện Văn Quan | Xã Tú Xuyên | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2222 | Huyện Văn Quan | Xã Đồng Giáp | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2223 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Các | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2224 | Huyện Văn Quan | Xã Trấn Ninh | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2225 | Huyện Văn Quan | Xã Hòa Bình | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2226 | Huyện Văn Quan | Xã Lương Năng | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2227 | Huyện Văn Quan | Xã Tri Lễ | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2228 | Huyện Văn Quan | Xã Hữu Lễ | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2229 | Huyện Văn Quan | Xã An Sơn | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2230 | Huyện Văn Quan | Xã Liên Hội | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2231 | Huyện Văn Quan | Thị Trấn Văn Quan | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2232 | Huyện Văn Quan | Xã Bình Phúc | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2233 | Huyện Văn Quan | Xã Điềm He | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2234 | Huyện Văn Quan | Xã Tân Đoàn | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2235 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Phái | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2236 | Huyện Văn Quan | Xã Yên Phúc | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2237 | Huyện Văn Quan | Xã Khánh Khê | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2238 | Huyện Văn Quan | Xã Tú Xuyên | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2239 | Huyện Văn Quan | Xã Đồng Giáp | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2240 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Các | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2241 | Huyện Văn Quan | Xã Trấn Ninh | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2242 | Huyện Văn Quan | Xã Hòa Bình | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2243 | Huyện Văn Quan | Xã Lương Năng | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2244 | Huyện Văn Quan | Xã Tri Lễ | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2245 | Huyện Văn Quan | Xã Hữu Lễ | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2246 | Huyện Văn Quan | Xã An Sơn | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2247 | Huyện Văn Quan | Xã Liên Hội | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2248 | Huyện Văn Quan | Thị Trấn Văn Quan | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2249 | Huyện Văn Quan | Xã Bình Phúc | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2250 | Huyện Văn Quan | Xã Điềm He | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2251 | Huyện Văn Quan | Xã Tân Đoàn | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2252 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Phái | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2253 | Huyện Văn Quan | Xã Yên Phúc | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2254 | Huyện Văn Quan | Xã Khánh Khê | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2255 | Huyện Văn Quan | Xã Tú Xuyên | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2256 | Huyện Văn Quan | Xã Đồng Giáp | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2257 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Các | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2258 | Huyện Văn Quan | Xã Trấn Ninh | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2259 | Huyện Văn Quan | Xã Hòa Bình | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2260 | Huyện Văn Quan | Xã Lương Năng | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2261 | Huyện Văn Quan | Xã Tri Lễ | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2262 | Huyện Văn Quan | Xã Hữu Lễ | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2263 | Huyện Văn Quan | Xã An Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2264 | Huyện Văn Quan | Xã Liên Hội | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2265 | Huyện Văn Quan | Thị Trấn Văn Quan | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2266 | Huyện Văn Quan | Xã Bình Phúc | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2267 | Huyện Văn Quan | Xã Điềm He | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2268 | Huyện Văn Quan | Xã Tân Đoàn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2269 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Phái | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2270 | Huyện Văn Quan | Xã Yên Phúc | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2271 | Huyện Văn Quan | Xã Khánh Khê | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2272 | Huyện Văn Quan | Xã Tú Xuyên | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2273 | Huyện Văn Quan | Xã Đồng Giáp | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2274 | Huyện Văn Quan | Xã Tràng Các | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2275 | Huyện Văn Quan | Xã Trấn Ninh | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2276 | Huyện Văn Quan | Xã Hòa Bình | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2277 | Huyện Văn Quan | Xã Lương Năng | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2278 | Huyện Văn Quan | Xã Tri Lễ | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2279 | Huyện Văn Quan | Xã Hữu Lễ | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2280 | Huyện Văn Quan | Xã An Sơn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2281 | Huyện Văn Quan | Xã Liên Hội | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2282 | Huyện Bình Gia | Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia | Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
2283 | Huyện Bình Gia | Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia | Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
2284 | Huyện Bình Gia | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2285 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2286 | Huyện Bình Gia | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia | Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2287 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2288 | Huyện Bình Gia | Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. | 1.900.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
2289 | Huyện Bình Gia | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia | Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2290 | Huyện Bình Gia | Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia | Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2291 | Huyện Bình Gia | Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia | Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
2292 | Huyện Bình Gia | Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia | Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
2293 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia | Ngã tư Thị trấn Bình Gia - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
2294 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia | Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
2295 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
2296 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia | Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2297 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia | Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2298 | Huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia | Ngã tư Thị trấn Bình Gia - Cầu Đông Mạ | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
2299 | Huyện Bình Gia | Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia | Km60+120 (Ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
2300 | Huyện Bình Gia | Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia | Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Bình Gia: Quốc Lộ 1B - Thị Trấn Bình Gia
Bảng giá đất của Huyện Bình Gia, Lạng Sơn cho Quốc lộ 1B tại thị trấn Bình Gia, loại đất ở đô thị, được ban hành theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Cầu Đông Mạ đến mốc ranh giới thị trấn Bình Gia, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần cầu Đông Mạ và các tuyến giao thông chính, với nhiều tiện ích xung quanh, dẫn đến giá trị đất cao nhờ sự thuận lợi trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, nằm xa hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và các tiện ích trong thị trấn, tạo ra sự cân bằng giữa chi phí và giá trị.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn khi so sánh với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể xa hơn và ít thuận tiện hơn trong việc tiếp cận các dịch vụ và hạ tầng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực cuối đường, có thể ít phát triển hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp và có kế hoạch đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất này là nguồn thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có được thông tin cần thiết để định giá và ra quyết định mua bán đất đai tại Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Gia, Lạng Sơn: Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia
Bảng giá đất cho đoạn đường 19/4 tại thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ Cầu Phố Cũ đến Đường Rẽ lên Trường Mầm Non Thị Trấn (Phân trường Phai Cam).
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Cầu Phố Cũ, một điểm giao thông quan trọng và trung tâm của thị trấn Bình Gia. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng, làm tăng giá trị đất tại khu vực gần trung tâm.
Vị trí 2: 2.280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.280.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp giáp với vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn một chút. Giá này vẫn phản ánh một khu vực có tiềm năng phát triển tốt, gần các dịch vụ và tiện ích quan trọng của thị trấn.
Vị trí 3: 1.520.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 1.520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Điều này có thể do vị trí ít thuận tiện hơn hoặc nằm xa hơn so với các điểm giao thông và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 4: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 760.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía Đường Rẽ lên Trường Mầm Non Thị Trấn (Phân trường Phai Cam), nơi có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng so với các vị trí còn lại. Giá thấp phản ánh điều kiện này, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án với ngân sách thấp hơn.
Bảng giá đất cho đoạn đường 19/4 tại thị trấn Bình Gia cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Cầu Phố Cũ đến Đường Rẽ lên Trường Mầm Non Thị Trấn (Phân trường Phai Cam), từ đó đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư, mua bán hoặc phát triển dự án bất động sản.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Bình Gia: Đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Bình Gia
Bảng giá đất của Huyện Bình Gia, Lạng Sơn cho Đường Trần Hưng Đạo tại thị trấn Bình Gia, loại đất ở đô thị, được ban hành theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn đến Cổng trụ sở Công an huyện, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần ngã ba đường 19-4 và trung tâm thị trấn, nơi tập trung nhiều tiện ích, dịch vụ và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, vẫn gần trung tâm và các tiện ích quan trọng, nhưng có thể xa hơn một chút so với vị trí 1, tạo ra một lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị đất thấp hơn khi so sánh với các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể xa hơn và ít thuận tiện hơn trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất và có thể ít phát triển hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, nó có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm đất ở với mức giá phải chăng.
Bảng giá đất này là công cụ hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để định giá và ra quyết định mua bán đất đai tại Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Đường Ngô Thì Sĩ - Thị Trấn Bình Gia, Huyện Bình Gia, Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho Đường Ngô Thì Sĩ tại Thị trấn Bình Gia đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân loại theo các vị trí trong đoạn từ Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km 0+80) đến Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị cao của khu vực gần Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km 0+80). Vị trí này có lợi thế về vị trí trung tâm và gần các điểm giao thương quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án phát triển đô thị và kinh doanh.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao, phản ánh sự hấp dẫn của khu vực gần Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. Khu vực này có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối tốt và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này vừa phải hơn, phù hợp với khu vực có tiềm năng phát triển nhưng không bằng các vị trí phía trước. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đô thị có quy mô vừa phải và yêu cầu chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 4 là 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Dù thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển ở đô thị nhỏ hơn hoặc các dự án nông thôn với chi phí đầu tư hợp lý. Mức giá này có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất cho Đường Ngô Thì Sĩ tại Thị trấn Bình Gia cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiềm năng phát triển và giá trị của khu vực. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định liên quan đến giao dịch bất động sản, đầu tư và phát triển dự án tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Đường Phố Hòa Bình - Thị Trấn Bình Gia, Huyện Bình Gia, Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho Đường Phố Hòa Bình tại Thị trấn Bình Gia được quy định cụ thể như sau. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, với các mức giá được phân loại theo các vị trí trong đoạn từ Ngã ba đường 19-4 (Km1+680) đến Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350).
Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị cao của khu vực gần Ngã ba đường 19-4 (Km1+680). Khu vực này có vị trí đắc địa, thuận lợi cho các dự án đô thị lớn và các hoạt động thương mại, với khả năng kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 1.140.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 1.140.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn thể hiện sự hấp dẫn của khu vực gần Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350). Đây là một khu vực phù hợp cho các dự án đô thị quy mô vừa, với mức đầu tư hợp lý và tiềm năng phát triển khả quan.
Vị trí 3: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 760.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực nằm giữa đoạn đường, phù hợp cho các dự án đô thị nhỏ hơn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 4: 380.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 4 là 380.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có giá trị thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển với ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ hơn. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí hoặc tìm kiếm cơ hội với ngân sách thấp hơn.
Bảng giá đất cho Đường Phố Hòa Bình tại Thị trấn Bình Gia cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiềm năng phát triển và giá trị của khu vực. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định liên quan đến giao dịch bất động sản, đầu tư và phát triển dự án tại khu vực này.