11:03 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lạng Sơn và cơ hội đầu tư từ vùng biên giới chiến lược

Lạng Sơn – Thị trường bất động sản biên giới đầy tiềm năng với mức giá đất hấp dẫn, được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý rõ ràng và hạ tầng đồng bộ, mang đến cơ hội đầu tư vượt trội trong giai đoạn phát triển mạnh mẽ.

Bức tranh toàn cảnh về Lạng Sơn: Đòn bẩy từ vị trí chiến lược

Lạng Sơn nằm tại vùng Đông Bắc Việt Nam, là cánh cửa giao thương quan trọng với Trung Quốc qua các cửa khẩu như Hữu Nghị, Tân Thanh. Với vai trò là trung tâm thương mại biên giới, tỉnh đóng vai trò cầu nối giữa Việt Nam và các thị trường lớn trong khu vực.

Sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Lạng Sơn. Tuyến cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đi vào hoạt động, không chỉ rút ngắn thời gian di chuyển mà còn tăng cường kết nối vùng, biến Thành phố Lạng Sơn thành điểm trung chuyển lớn.

Ngoài ra, các khu kinh tế cửa khẩu, kết hợp với các chính sách phát triển thương mại biên giới, đã thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực.

Các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn được quy hoạch hiện đại, tập trung vào thương mại và dịch vụ, tạo ra sự sôi động trên thị trường đất đai. Trong khi đó, các vùng ngoại thành, nhờ có hạ tầng giao thông đồng bộ, đang trở thành mục tiêu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Giá đất tại Lạng Sơn: Sự khác biệt và chiến lược đầu tư

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất tại Lạng Sơn dao động từ 1.000 VNĐ/m² đến 650.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình là 2.338.232 VNĐ/m², thể hiện sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Giá đất tại các khu vực gần cửa khẩu quốc tế như Hữu Nghị luôn cao nhờ sức hút từ thương mại biên giới. Ngược lại, các vùng ven đô và khu vực nông thôn lại có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng dài hạn vẫn rất lớn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Lạng Sơn là lựa chọn hàng đầu nhờ tính thanh khoản cao. Trong khi đó, các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các vùng ngoại thành và gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Ninh hay Cao Bằng, giá đất tại Lạng Sơn vẫn ở mức hợp lý, mang đến cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần điểm du lịch nổi tiếng như Mẫu Sơn còn mở ra hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng với giá trị gia tăng cao.

Trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện và thị trường bất động sản đang có dấu hiệu chuyển mình, Lạng Sơn xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Lạng Sơn là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lạng Sơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lạng Sơn là: 2.496.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3430

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2202 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2203 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2204 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2205 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2206 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2207 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2208 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2209 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2210 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2211 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2212 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2213 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2214 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2215 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2216 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2217 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2218 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2219 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2220 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2221 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2222 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2223 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2224 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2225 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2226 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2227 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2228 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2229 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2230 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2231 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2232 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2233 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2234 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2235 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2236 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2237 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2238 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2239 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2240 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2241 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2242 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2243 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2244 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2245 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2246 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2247 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2248 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
2249 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
2250 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
2251 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
2252 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
2253 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
2254 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
2255 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
2256 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2257 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2258 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2259 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2260 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2261 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2262 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2263 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2264 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
2265 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2266 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2267 Huyện Văn Quan Xã Điềm He Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2268 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2269 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2270 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2271 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2272 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2273 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2274 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2275 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2276 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2277 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2278 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2279 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2280 Huyện Văn Quan Xã An Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2281 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2282 Huyện Bình Gia Quốc lộ 1B - Thị trấn Bình Gia Cầu Đông Mạ - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2283 Huyện Bình Gia Đường 19/4 - Thị trấn Bình Gia Cầu Phố cũ - Đưỡng rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
2284 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4 (Km1+570), Khối phố 3 thị trấn. - Cổng trụ sở Công an huyện 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2285 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+80) - Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia. 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2286 Huyện Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Bình Gia Cổng trụ sở Công an huyện - Hết mốc ranh giới TT Bình Gia và Thị trấn Bình Gia (ngã 3 thôn Toòng Chu 1) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2287 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Công ty Cổ phần Thương mại Lạng Sơn chi nhánh huyện Bình Gia - Trường Mầm non Thị trấn 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2288 Huyện Bình Gia Đường Phố Hòa Bình - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường 19-4(Km1+680), thuộc Khối phố 2 Thị trấn Bình Gia. - Đường Hoàng Văn Thụ (Km0+350) thuộcKhối phố 2, thị trấn. 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
2289 Huyện Bình Gia Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Bình Gia Ngã 3 đường 19-4 (Km 1+300) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Cầu Pàn Chá 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
2290 Huyện Bình Gia Đường Phai Danh - Thị trấn Bình Gia Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ (Km0+80) thuộc Khối phố 3 Thị trấn Bình Gia - Mốc ranh giới Thị trấn Bình Gia và Thị trấn Bình Gia 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
2291 Huyện Bình Gia Đường vào Sân vận động - Thị trấn Bình Gia Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường 1.600.000 960.000 640.000 350.000 - Đất ở đô thị
2292 Huyện Bình Gia Đường Ngô Thì Sĩ - Thị trấn Bình Gia Trường Mầm non Thị trấn - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo (Km0+43) giáp ranh thôn Tòng Chu, Thị trấn Bình Gia 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
2293 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Thị trấn Bình Gia - Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2294 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 2 - Thị trấn Bình Gia Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia - Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2295 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đường rẽ vào mỏ đá 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
2296 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 4 - Thị trấn Bình Gia Đường rẽ vào mỏ đá - Cầu Nà Me 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
2297 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 5 - Thị trấn Bình Gia Cầu Nà Me - Cầu Tý Gắn 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
2298 Huyện Bình Gia Đường quốc lộ 1B đoạn 6 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư Thị trấn Bình Gia - Cầu Đông Mạ 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2299 Huyện Bình Gia Đường 19 - 4 - Thị trấn Bình Gia Km60+120 (Ngã tư Thị trấn Bình Gia) - Cầu Phố Cũ 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2300 Huyện Bình Gia Đường tỉnh 226 Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị