Bảng giá đất tại Huyện Văn Quan, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất tại Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn có giá dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 7.500.000 đồng/m2. Căn cứ pháp lý theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Tiềm năng phát triển khu vực đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

Huyện Văn Quan nằm ở phía Bắc của tỉnh Lạng Sơn, với vị trí giao thương chiến lược gần biên giới Việt - Trung.

Đây là khu vực có đặc điểm nổi bật về địa lý với nhiều đồi núi, hệ sinh thái tự nhiên phong phú, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Các xã như Văn Quan, Bình Sơn, và Lương Thiện đều có tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ nhờ vào đất đai màu mỡ và nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào.

Huyện Văn Quan cũng đang đón nhận sự quan tâm từ các nhà đầu tư nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông mới, các tuyến đường liên huyện được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và kết nối với các khu vực khác.

Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị và phát triển nông thôn đang được triển khai, giúp cải thiện điều kiện sống cho cư dân và tạo cơ hội đầu tư lớn cho bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

Giá đất tại Huyện Văn Quan hiện nay dao động từ mức thấp nhất là 5.000 đồng/m2 cho các loại đất nông nghiệp hoặc đất xa khu dân cư, cho đến mức cao nhất là 7.500.000 đồng/m2 đối với các loại đất tại trung tâm thị trấn hoặc khu vực có tiềm năng phát triển cao.

Giá trung bình của đất tại huyện này khoảng 1.233.279 đồng/m2. Các khu vực như trung tâm các xã lớn hoặc gần các tuyến đường giao thông chính sẽ có giá đất cao hơn nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và nhu cầu đất ở, đất kinh doanh.

Mức giá đất tại Huyện Văn Quan đang có sự chênh lệch khá lớn, phản ánh tính chất khác biệt giữa các khu vực. Các khu vực gần trung tâm và các tuyến giao thông huyết mạch có giá đất cao, trong khi các khu vực vùng sâu vùng xa vẫn duy trì giá đất khá thấp.

Tuy nhiên, đây chính là cơ hội cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, khi giá đất ở các khu vực này sẽ tăng mạnh trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch lớn.

Đối với các nhà đầu tư, Huyện Văn Quan là một lựa chọn lý tưởng để đầu tư dài hạn, đặc biệt là các nhà đầu tư có nhu cầu tìm kiếm bất động sản giá rẻ nhưng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các khu đất gần các tuyến đường chính và trung tâm dân cư sẽ mang lại cơ hội sinh lời tốt hơn cho các nhà đầu tư nếu có kế hoạch đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng hoặc phát triển các dự án nhà ở.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Văn Quan

Điểm mạnh lớn nhất của Huyện Văn Quan là sự kết hợp giữa điều kiện tự nhiên tuyệt vời và tiềm năng phát triển kinh tế.

Với nhiều dãy núi và thung lũng, khu vực này thích hợp cho việc phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái, du lịch cộng đồng và nông nghiệp hữu cơ. Huyện cũng có nhiều tiềm năng phát triển thủ công mỹ nghệ, đặc biệt là các sản phẩm từ gỗ và tre, vốn là đặc sản của vùng núi phía Bắc.

Các dự án hạ tầng giao thông và các công trình quy hoạch đang được đẩy mạnh. Những tuyến đường liên huyện, liên xã đã và đang được cải thiện, giúp kết nối các khu vực xa xôi với trung tâm.

Điều này sẽ giúp thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại ô và các vùng sâu vùng xa. Cùng với đó, các dự án phát triển du lịch và nông nghiệp thông minh đang được triển khai, tạo nền tảng phát triển bền vững cho Huyện Văn Quan trong tương lai.

Trong bối cảnh xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang ngày càng trở nên phổ biến, Huyện Văn Quan nổi lên như một điểm đến lý tưởng. Các nhà đầu tư có thể tập trung vào các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, hoặc những khu đất có tiềm năng phát triển thành khu dân cư hoặc khu vực dịch vụ thương mại, đáp ứng nhu cầu phát triển của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, với tiềm năng phát triển kinh tế và hạ tầng, cùng với các xu hướng du lịch sinh thái đang nở rộ, chính là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Dù giá đất hiện tại còn khá thấp, nhưng khi các dự án quy hoạch và hạ tầng được triển khai, khu vực này chắc chắn sẽ chứng kiến sự gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội dài hạn, Huyện Văn Quan là một lựa chọn đầy hứa hẹn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Quan là: 6.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Quan là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Quan là: 731.853 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
258

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 28 +100 - Km 29 +500 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Văn Quan Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Văn Quan Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Văn Quan Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Văn Quan Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km 29 +500 - Km 31 +300 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Văn Quan Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 1.550.000 930.000 620.000 310.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. 1.150.000 690.000 460.000 300.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình 1.200.000 720.000 480.000 300.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan 1.150.000 690.000 460.000 300.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh 750.000 450.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An 750.000 450.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc 2.250.000 1.350.000 900.000 450.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan 1.200.000 720.000 900.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 28 +100 - Km 29 +500 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Văn Quan Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Văn Quan Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Văn Quan Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Văn Quan Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km 29 +500 - Km 31 +300 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Văn Quan Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 1.840.000 1.104.000 736.000 368.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 1.240.000 744.000 496.000 248.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh 600.000 360.000 - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An 600.000 360.000 - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc 1.800.000 1.080.000 7.200.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan 960.000 576.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 28 +100 - Km 29 +500 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Văn Quan Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Văn Quan Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Văn Quan Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri 2.340.000 1.404.000 936.000 468.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Văn Quan Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km 29 +500 - Km 31 +300 2.340.000 1.404.000 936.000 468.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Văn Quan Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 2.340.000 1.404.000 936.000 468.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 930.000 558.000 372.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Văn Quan Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. 690.000 414.000 276.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Văn Quan Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình 720.000 432.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan 690.000 414.000 276.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Văn Quan Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh 450.000 270.000 210.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Văn Quan Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An 450.000 270.000 210.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc 1.575.000 945.000 630.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan 840.000 504.000 336.000 - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Yên Phúc Đầu cầu Pá Danh - Cống Nà Mèo 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất ở nông thôn
56 Huyện Văn Quan Đường nhánh quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc - Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Văn Quan ĐH.58 - Xã Yên Phúc Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) - Cổng Kéo Đẩy 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất ở nông thôn
58 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Yên Phúc Cống Nà Mèo - đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800) 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 - Xã Yên Phúc Km 175+800 - đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 - Xã Yên Phúc đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam - Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200). 420.000 252.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Văn Quan ĐH.58 - Xã Yên Phúc Cống Kéo Đẩy - Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã) 220.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Văn Quan ĐX.499 - Xã Yên Phúc Đường rẽ từ Quốc lộ 279 vào đường liên thôn Nam - Tây A- Tây B - Chân dốc Kéo Dầy 220.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Văn Quan Đường QL 1B cũ - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Khu vực chợ Điềm He 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Đoạn từ cây xăng - Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Cây xăng Văn An (Km 17+700) - Cầu Nà Làn 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (giáp Xã An Sơn) 220.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Đầu cầu Nà Làn - Giáp địa phận xã Khánh Khê 220.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Văn Quan ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) 220.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Văn Quan ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân - hết địa giới thị trấn Văn Quan 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Văn Quan Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - đến đầu cầu xi măng 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Văn Quan Đường tỉnh lộ 239 Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Văn Quan ĐX.462B - Xã Tân Đoàn Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày 390.000 234.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - Điểm tiếp giáp Xã An Sơn 200.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Văn Quan Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Văn Quan Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Văn Quan Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200) 220.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Văn Quan Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700) 720.000 432.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái Km6+00 - Km5+00 200.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Văn Quan Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11) 1.170.000 702.000 468.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Văn Quan Quốc lộ 1B - Xã Khánh Khê Giáp với Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (Km 14+500) - Đầu cầu Nà Lốc 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Văn Quan Đường huyện 59C - Xã Khánh Khê đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101 - hết thôn Thống Nhất 240.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B và đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng Trường tiểu học xã Lương Năng - Trường mầm non+200m khu vực chợ và đoạn từ đường rẽ QL 1B đến cầu Nà Thang đến khu vực chợ 350.000 210.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Văn Quan Đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng Đường rẽ QL 1B vào thôn Pá Hà - Đường rẽ vào trường THCS xã Lương Năng 300.000 180.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Văn Quan Đường nhánh - Xã Lương Năng Trường mầm non xã Lương Năng +200m - Hết thôn Bản Đú (hết địa phận Văn Quan) 180.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 - Xã Tú Xuyên Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan - Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng 420.000 252.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Văn Quan Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 - Xã Tú Xuyên Cầu Bản Giềng - Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong) 216.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Văn Quan Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn) - Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) Đầu thôn Khòn Cải - Hết thôn Khòn Lạn 220.000 140.000 12.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Văn Quan Đường tỉnh lộ 233 - Xã Hòa Bình Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) - Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia) 220.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Văn Quan ĐH.59C - Xã Đồng Giáp (đường 59C) Từ cầu Nà Bản - hết thôn Trung Giáp 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Văn Quan ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) - Xã An Sơn Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Điểm tiếp giáp xã Tràng Các 180.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Văn Quan Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) - Xã An Sơn Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Hết địa phận Xã An Sơn- giáp xã Tân Đoàn 180.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn