| 101 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km 28 +100 - Km 29 +500 |
6.500.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
1.300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Văn Quan |
Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá |
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan |
Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) |
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Văn Quan |
Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri |
3.900.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Văn Quan |
Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) |
4.500.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Km 29 +500 - Km 31 +300 |
3.900.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Văn Quan |
Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan |
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 |
3.900.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình |
2.600.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
520.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan |
Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) |
2.300.000
|
1.380.000
|
920.000
|
460.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Văn Quan |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 |
2.300.000
|
1.380.000
|
920.000
|
460.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 |
1.550.000
|
930.000
|
620.000
|
310.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan |
Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. |
1.150.000
|
690.000
|
460.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan |
Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình |
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan |
1.150.000
|
690.000
|
460.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh |
750.000
|
450.000
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện Văn Quan |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An |
750.000
|
450.000
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc |
2.250.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan |
Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan |
1.200.000
|
720.000
|
900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km 28 +100 - Km 29 +500 |
5.200.000
|
3.120.000
|
2.080.000
|
1.040.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 120 |
Huyện Văn Quan |
Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá |
3.600.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 121 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan |
Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) |
3.600.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 122 |
Huyện Văn Quan |
Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri |
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 123 |
Huyện Văn Quan |
Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) |
3.600.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 124 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Km 29 +500 - Km 31 +300 |
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 125 |
Huyện Văn Quan |
Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan |
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 |
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 126 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình |
2.080.000
|
1.248.000
|
832.000
|
416.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 127 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan |
Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) |
1.840.000
|
1.104.000
|
736.000
|
368.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 128 |
Huyện Văn Quan |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 |
1.840.000
|
1.104.000
|
736.000
|
368.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 129 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 |
1.240.000
|
744.000
|
496.000
|
248.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 130 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan |
Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. |
920.000
|
552.000
|
368.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 131 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan |
Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình |
960.000
|
576.000
|
384.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 132 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan |
920.000
|
552.000
|
368.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 133 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh |
600.000
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 134 |
Huyện Văn Quan |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An |
600.000
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 135 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc |
1.800.000
|
1.080.000
|
7.200.000
|
360.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 136 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan |
Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan |
960.000
|
576.000
|
384.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 137 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km 28 +100 - Km 29 +500 |
4.550.000
|
2.730.000
|
1.820.000
|
910.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 138 |
Huyện Văn Quan |
Đường Phùng Chí Kiên - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B). - Giáp chân núi đá |
2.700.000
|
1.620.000
|
1.080.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 139 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Văn Quan |
Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) - Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) |
2.700.000
|
1.620.000
|
1.080.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 140 |
Huyện Văn Quan |
Đường Trần Phú - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) - Cổng trường PTTH Lương Văn Tri |
2.340.000
|
1.404.000
|
936.000
|
468.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 141 |
Huyện Văn Quan |
Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). - Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) |
2.700.000
|
1.620.000
|
1.080.000
|
540.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 142 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Km 29 +500 - Km 31 +300 |
2.340.000
|
1.404.000
|
936.000
|
468.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 143 |
Huyện Văn Quan |
Đường Thanh Xuân - Thị trấn Văn Quan |
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) - Km 182+1500 Đường QL 279 |
2.340.000
|
1.404.000
|
936.000
|
468.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 144 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình - Giáp cầu Hòa Bình |
1.560.000
|
936.000
|
624.000
|
312.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 145 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan |
Km 31 +300 - Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) |
1.380.000
|
828.000
|
552.000
|
276.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 146 |
Huyện Văn Quan |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km28+220 Quốc lộ 1B - Km16+950 đường ĐH.53 |
1.380.000
|
828.000
|
552.000
|
276.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 147 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) - Km 0+900 |
930.000
|
558.000
|
372.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 148 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lương Văn Tri đoạn 4 - Thị trấn Văn Quan |
Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) - Km 26 Quốc lộ 1B. |
690.000
|
414.000
|
276.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 149 |
Huyện Văn Quan |
Đường Hòa Bình đoạn 3 - Thị trấn Văn Quan |
Km 0+900 - Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình |
720.000
|
432.000
|
288.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 150 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lùng Cà đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Đầu cầu Đức Hinh - Nhà máy nước thị trấn Văn Quan |
690.000
|
414.000
|
276.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 151 |
Huyện Văn Quan |
Đường Lùng Cà đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Nhà máy nước thị trấn Văn Quan - Hết phố Đức Thịnh |
450.000
|
270.000
|
210.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 152 |
Huyện Văn Quan |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 - Thị trấn Văn Quan |
Km16+950 đường ĐH.53 - Hết phố Tân An |
450.000
|
270.000
|
210.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 153 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Km 182+1500 Quốc lộ 279 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc |
1.575.000
|
945.000
|
630.000
|
315.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 154 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) -Thị trấn Văn Quan |
Km 26 Quốc lộ 1B - hết địa giới thị trấn Văn Quan |
840.000
|
504.000
|
336.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 155 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Yên Phúc |
Đầu cầu Pá Danh - Cống Nà Mèo |
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 156 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh quốc lộ 279 - Xã Yên Phúc |
Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc - Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) |
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 157 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.58 - Xã Yên Phúc |
Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) - Cổng Kéo Đẩy |
1.540.000
|
924.000
|
616.000
|
308.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 158 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Yên Phúc |
Cống Nà Mèo - đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800) |
1.440.000
|
864.000
|
576.000
|
288.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 159 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 - Xã Yên Phúc |
Km 175+800 - đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam |
840.000
|
504.000
|
336.000
|
168.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 160 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 - Xã Yên Phúc |
đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam - Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200). |
420.000
|
252.000
|
168.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 161 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.58 - Xã Yên Phúc |
Cống Kéo Đẩy - Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã) |
220.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 162 |
Huyện Văn Quan |
ĐX.499 - Xã Yên Phúc |
Đường rẽ từ Quốc lộ 279 vào đường liên thôn Nam - Tây A- Tây B - Chân dốc Kéo Dầy |
220.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 163 |
Huyện Văn Quan |
Đường QL 1B cũ - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Khu vực chợ Điềm He |
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 164 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đoạn từ cây xăng - Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang |
3.120.000
|
1.872.000
|
1.248.000
|
624.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 165 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Cây xăng Văn An (Km 17+700) - Cầu Nà Làn |
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 166 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (giáp Xã An Sơn) |
220.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 167 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B đoạn 3 - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Đầu cầu Nà Làn - Giáp địa phận xã Khánh Khê |
220.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 168 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
220.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 169 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các - Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các - Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 170 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Thị trấn Văn Quan |
Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân - hết địa giới thị trấn Văn Quan |
1.500.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 171 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
Cuối thôn Bản Cóong - Mốc địa giới hành chính Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) (gồm các thôn: Khòn Khẻ, Bản Dạ), giáp xã Bình Phúc |
600.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 172 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh - Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong - Cầu sắt qua phố Đức Tâm |
600.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 173 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 1 - Xã Bình Phúc |
Từ điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Yên Phúc |
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 174 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 279: đoạn 2 - Xã Bình Phúc |
Điểm bưu điện xã Bình Phúc - Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ |
600.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 175 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tân Đoàn |
giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) - đến đầu cầu xi măng |
1.050.000
|
630.000
|
420.000
|
210.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 176 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 239 |
Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình - Trường Tiểu học xã Tân Đoàn |
700.000
|
420.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 177 |
Huyện Văn Quan |
ĐX.462B - Xã Tân Đoàn |
Điểm tiếp giáp đường Quốc lộ 239 qua chợ Tân Đoàn - Đường vào trường THCS xã Tân Đoàn |
700.000
|
420.000
|
280.000
|
140.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 178 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tân Đoàn |
Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã - đường rẽ vào thôn Khòn Sày |
390.000
|
234.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 179 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tân Đoàn |
Đường rẽ vào thôn Khòn Sày - Điểm tiếp giáp Xã An Sơn |
200.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 180 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.55 - Xã Tân Đoàn |
Cuối thôn phố Ba Xã - Nhà vận hành trạm điện lực Văn Quan |
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 181 |
Huyện Văn Quan |
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) - Thị trấn Văn Quan |
Km29+950 - Hết địa giới thị trấn Văn Quan |
600.000
|
360.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 182 |
Huyện Văn Quan |
Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) |
Chân dốc Lùng Pa (đường rẽ vào tỉnh lộ 232) - Đầu cầu Hát Bon (Km2+200) |
220.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 183 |
Huyện Văn Quan |
Đường ĐH.59B - Xã Tri Lễ |
Km7+500 - Ngã 3 rẽ đi Hữu Lễ+ đường vành đai tránh chợ |
650.000
|
390.000
|
260.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 184 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 1 - Xã Tràng Phái |
Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) - Ngã 3 Phai Làng (Km8+700) |
720.000
|
432.000
|
288.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 185 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 2 - Xã Tràng Phái |
Ngã 3 Phai Làng Km8+700 - Km 6+00 |
400.000
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 186 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 3 - Xã Tràng Phái |
Km6+00 - Km5+00 |
200.000
|
140.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 187 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh 239 đoạn 4 - Xã Tràng Phái |
Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi - Km1+500 |
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 188 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) - Xã Khánh Khê |
Cầu Nà Lốc - Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11) |
1.170.000
|
702.000
|
468.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 189 |
Huyện Văn Quan |
Quốc lộ 1B - Xã Khánh Khê |
Giáp với Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) (Km 14+500) - Đầu cầu Nà Lốc |
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 190 |
Huyện Văn Quan |
Đường huyện 59C - Xã Khánh Khê |
đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101 - hết thôn Thống Nhất |
240.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 191 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B và đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng |
Trường tiểu học xã Lương Năng - Trường mầm non+200m khu vực chợ và đoạn từ đường rẽ QL 1B đến cầu Nà Thang đến khu vực chợ |
350.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 192 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh quốc lộ 1B - Xã Lương Năng |
Đường rẽ QL 1B vào thôn Pá Hà - Đường rẽ vào trường THCS xã Lương Năng |
300.000
|
180.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 193 |
Huyện Văn Quan |
Đường nhánh - Xã Lương Năng |
Trường mầm non xã Lương Năng +200m - Hết thôn Bản Đú (hết địa phận Văn Quan) |
180.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 194 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 - Xã Tú Xuyên |
Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan - Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng |
420.000
|
252.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 195 |
Huyện Văn Quan |
Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 - Xã Tú Xuyên |
Cầu Bản Giềng - Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong) |
216.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 196 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn) - Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) |
Đầu thôn Khòn Cải - Hết thôn Khòn Lạn |
220.000
|
140.000
|
12.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 197 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 233 - Xã Hòa Bình |
Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) - Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia) |
220.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 198 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.59C - Xã Đồng Giáp (đường 59C) |
Từ cầu Nà Bản - hết thôn Trung Giáp |
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 199 |
Huyện Văn Quan |
ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) - Xã An Sơn |
Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Điểm tiếp giáp xã Tràng Các |
180.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 200 |
Huyện Văn Quan |
Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) - Xã An Sơn |
Hết địa phận Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) - Hết địa phận Xã An Sơn- giáp xã Tân Đoàn |
180.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |