Bảng giá đất Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.395.379
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 32, tờ bản đồ 38 384.000 - - - - Đất ở đô thị
3602 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 977, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 60, tờ bản đồ 38 680.000 - - - - Đất ở đô thị
3603 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1203, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1072, tờ bản đồ 38 712.000 - - - - Đất ở đô thị
3604 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 894, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 896, tờ bản đồ 38 712.000 - - - - Đất ở đô thị
3605 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 374, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 163, tờ bản đồ 37 550.000 - - - - Đất ở đô thị
3606 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 415, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 389, tờ bản đồ 38 440.000 - - - - Đất ở đô thị
3607 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1021, tờ bản đồ 38 - Đến mương nước cạnh thửa 1185, tờ bản đồ 38 440.000 - - - - Đất ở đô thị
3608 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68 - Đến hết thửa 37, tờ bản đồ 67 632.000 - - - - Đất ở đô thị
3609 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 37 504.000 - - - - Đất ở đô thị
3610 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 224, tờ bản đồ 37 - Đến giáp thửa 172, tờ bản đồ 37 448.000 - - - - Đất ở đô thị
3611 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 318, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 483, tờ bản đồ 67 448.000 - - - - Đất ở đô thị
3612 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 360, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 51, tờ bản đồ 67 464.000 - - - - Đất ở đô thị
3613 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67 464.000 - - - - Đất ở đô thị
3614 Huyện Đức Trọng Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 165, tờ bản đồ 37 504.000 - - - - Đất ở đô thị
3615 Huyện Đức Trọng Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 224, tờ bản đồ 37 - Đến giáp thửa 172, tờ bản đồ 37 448.000 - - - - Đất ở đô thị
3616 Huyện Đức Trọng Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 318, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 483, tờ bản đồ 67 448.000 - - - - Đất ở đô thị
3617 Huyện Đức Trọng Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 360, tờ bản đồ 67 464.000 - - - - Đất ở đô thị
3618 Huyện Đức Trọng Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67 464.000 - - - - Đất ở đô thị
3619 Huyện Đức Trọng Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến ngã ba cạnh thửa 846, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 167, tờ bản đồ 38 1.744.000 - - - - Đất ở đô thị
3620 Huyện Đức Trọng Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 536, tờ bản đồ 38 và thửa 167, tờ bản đồ 38 - Đến ngã tư Bà Triệu (cạnh thửa 73, tờ bản đồ 38) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
3621 Huyện Đức Trọng Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư Bà Triệu - Đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) 1.280.000 - - - - Đất ở đô thị
3622 Huyện Đức Trọng Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38 536.000 - - - - Đất ở đô thị
3623 Huyện Đức Trọng Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 100, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 08, tờ bản đồ 38 536.000 - - - - Đất ở đô thị
3624 Huyện Đức Trọng Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 846, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 631, tờ bản đồ 38 608.000 - - - - Đất ở đô thị
3625 Huyện Đức Trọng Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 631, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1092, tờ bản đồ 38 536.000 - - - - Đất ở đô thị
3626 Huyện Đức Trọng Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 108, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 435, tờ bản đồ 38 590.000 - - - - Đất ở đô thị
3627 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 484, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 485, tờ bản đồ 24 800.000 - - - - Đất ở đô thị
3628 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1673, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 1477, tờ bản đồ 38 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
3629 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1651, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1649, tờ bản đồ 38 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
3630 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 1649, tờ bản đồ 38 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
3631 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 788, tờ bản đồ 38 800.000 - - - - Đất ở đô thị
3632 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38 và Đến đường hẻm đoạn từ Trần Bình Trọng Đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi). 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
3633 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 38 800.000 - - - - Đất ở đô thị
3634 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến giáp thửa 188, tờ bản đồ 38 984.000 - - - - Đất ở đô thị
3635 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Phú (cạnh thửa 194, tờ bản đồ 38) - Đến đường Bà Triệu (cạnh thửa 264, tờ bản đồ 38) 1.672.000 - - - - Đất ở đô thị
3636 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 400, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1176, tờ bản đồ 38 712.000 - - - - Đất ở đô thị
3637 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm khu phân lô từ thửa 484, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 508, tờ bản đồ 38 và Đến hết thửa 503, tờ bản đồ 38 632.000 - - - - Đất ở đô thị
3638 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 385, tờ bản đồ 38 (đối diện thửa 400, tờ bản đồ 38) đi thửa 321, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 452, 605, tờ bản đồ 38 và Đến ngã ba cạnh 837, tờ bản đồ 38 712.000 - - - - Đất ở đô thị
3639 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Liên Nghĩa 1.248.000 - - - - Đất ở đô thị
3640 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 105.000 84.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3641 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.500 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3642 Huyện Đức Trọng Xã Liên Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.500 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3643 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp An Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.500 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3644 Huyện Đức Trọng Xã N’ Thôn Hạ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3645 Huyện Đức Trọng Xã Bình Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3646 Huyện Đức Trọng Xã Tân Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3647 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3648 Huyện Đức Trọng Xã Phú Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3649 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Gia Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3650 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3651 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3652 Huyện Đức Trọng Xã Đà Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3653 Huyện Đức Trọng Xã Tà Năng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3654 Huyện Đức Trọng Xã Đa Quyn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
3655 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 121.500 97.000 61.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3656 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 110.000 88.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3657 Huyện Đức Trọng Xã Liên Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 110.000 88.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3658 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp An Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 110.000 88.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3659 Huyện Đức Trọng Xã N’ Thôn Hạ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3660 Huyện Đức Trọng Xã Bình Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3661 Huyện Đức Trọng Xã Tân Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3662 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 39.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3663 Huyện Đức Trọng Xã Phú Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3664 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Gia Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3665 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3666 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3667 Huyện Đức Trọng Xã Đà Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3668 Huyện Đức Trọng Xã Tà Năng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 55.000 44.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3669 Huyện Đức Trọng Xã Đa Quyn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3670 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3671 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3672 Huyện Đức Trọng Xã Liên Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3673 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp An Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3674 Huyện Đức Trọng Xã N’ Thôn Hạ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3675 Huyện Đức Trọng Xã Bình Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3676 Huyện Đức Trọng Xã Tân Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3677 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3678 Huyện Đức Trọng Xã Phú Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3679 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Gia Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3680 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3681 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3682 Huyện Đức Trọng Xã Đà Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3683 Huyện Đức Trọng Xã Tà Năng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3684 Huyện Đức Trọng Xã Đa Quyn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3685 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 121.500 97.000 61.000 - - Đất nông nghiệp khác
3686 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 110.000 88.000 55.000 - - Đất nông nghiệp khác
3687 Huyện Đức Trọng Xã Liên Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 110.000 88.000 55.000 - - Đất nông nghiệp khác
3688 Huyện Đức Trọng Xã Hiệp An Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 110.000 88.000 55.000 - - Đất nông nghiệp khác
3689 Huyện Đức Trọng Xã N’ Thôn Hạ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
3690 Huyện Đức Trọng Xã Bình Thạnh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
3691 Huyện Đức Trọng Xã Tân Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
3692 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
3693 Huyện Đức Trọng Xã Phú Hội Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
3694 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Gia Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
3695 Huyện Đức Trọng Xã Tà Hine Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
3696 Huyện Đức Trọng Xã Ninh Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
3697 Huyện Đức Trọng Xã Đà Loan Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
3698 Huyện Đức Trọng Xã Tà Năng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
3699 Huyện Đức Trọng Xã Đa Quyn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
3700 Huyện Đức Trọng Thị trấn Liên Nghĩa 20.000 16.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Hẻm Nối Đường Bà Triệu Đến Đất Trại Gia Chánh - Thị Trấn Liên Nghĩa

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67), loại đất ở đô thị, từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 165, tờ bản đồ 37, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 504.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm nối đường Bà Triệu đến đất Trại Gia Chánh, từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 165, tờ bản đồ 37, có mức giá 504.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực hẻm này, cho thấy khu vực có giá trị đất ở mức trung bình. Đây là mức giá cho khu vực không phải tuyến đường chính nhưng vẫn có giá trị tương đối cao, có thể do vị trí của khu vực vẫn nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường hẻm nối đường Bà Triệu đến đất Trại Gia Chánh, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Từ Trần Bình Trọng Đến Lê Hồng Phong - Thị Trấn Liên Nghĩa

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường từ Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.744.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường Trần Bình Trọng đến ngã ba cạnh thửa 846, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 167, tờ bản đồ 38 có mức giá 1.744.000 VNĐ/m². Khu vực này thuộc loại đất ở đô thị tại thị trấn Liên Nghĩa, gần các cơ sở giáo dục quan trọng như trường THPT Lương Thế Vinh. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực phát triển đô thị, với sự thuận tiện về hạ tầng và dịch vụ xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Trần Bình Trọng đến Lê Hồng Phong, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Hẻm Từ Đường Trần Bình Trọng Đến Ngã Tư Bà Triệu (Dọc Mương Thủy Lợi) - Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn hẻm từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực từ đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá chính xác giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 536.000 VNĐ/m²

Đoạn hẻm từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) có mức giá 536.000 VNĐ/m² cho vị trí 1. Mức giá này áp dụng cho khu vực từ đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38. Giá trị đất tại khu vực này phản ánh sự kết hợp giữa yếu tố vị trí, điều kiện hạ tầng, và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất tại đoạn hẻm từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu, Thị trấn Liên Nghĩa. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hẻm Của Đường Trần Bình Trọng, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm của đường Trần Bình Trọng tại thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm của đường Trần Bình Trọng có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, cho thấy giá trị đất tại đoạn đường này tương đối cao trong bối cảnh của thị trấn Liên Nghĩa. Mức giá này phản ánh một khu vực có giá trị đất cao hơn so với nhiều khu vực khác, có thể do sự thuận lợi về vị trí hoặc tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường hẻm của đường Trần Bình Trọng, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đoạn Đường Hẻm Từ Đường Lê Thị Hồng Gấm Đến Đường Phan Đình Phùng - Thị Trấn Liên Nghĩa

Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm từ Đường Lê Thị Hồng Gấm đến Đường Phan Đình Phùng - Thị Trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 712.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm từ Đường Lê Thị Hồng Gấm đến Đường Phan Đình Phùng - Thị Trấn Liên Nghĩa có mức giá là 712.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở đô thị với mức giá trung bình, phản ánh sự phát triển của khu vực và nhu cầu sử dụng đất trong đoạn đường. Mức giá này cho thấy đoạn đường có kết nối thuận lợi giữa các khu vực chính của thị trấn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và sử dụng đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường hẻm từ Đường Lê Thị Hồng Gấm đến Đường Phan Đình Phùng - Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể