STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3601 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 32, tờ bản đồ 38 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3602 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 977, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 60, tờ bản đồ 38 | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3603 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1203, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1072, tờ bản đồ 38 | 712.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3604 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 894, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 896, tờ bản đồ 38 | 712.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3605 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 374, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 163, tờ bản đồ 37 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3606 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 415, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 389, tờ bản đồ 38 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3607 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1021, tờ bản đồ 38 - Đến mương nước cạnh thửa 1185, tờ bản đồ 38 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3608 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68 - Đến hết thửa 37, tờ bản đồ 67 | 632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3609 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 37 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3610 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 224, tờ bản đồ 37 - Đến giáp thửa 172, tờ bản đồ 37 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3611 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 318, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 483, tờ bản đồ 67 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3612 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 360, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 51, tờ bản đồ 67 | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3613 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67 | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3614 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 165, tờ bản đồ 37 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3615 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 224, tờ bản đồ 37 - Đến giáp thửa 172, tờ bản đồ 37 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3616 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 318, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 483, tờ bản đồ 67 | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3617 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 360, tờ bản đồ 67 | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3618 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67 | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3619 | Huyện Đức Trọng | Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Bình Trọng - Đến ngã ba cạnh thửa 846, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 167, tờ bản đồ 38 | 1.744.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3620 | Huyện Đức Trọng | Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 536, tờ bản đồ 38 và thửa 167, tờ bản đồ 38 - Đến ngã tư Bà Triệu (cạnh thửa 73, tờ bản đồ 38) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3621 | Huyện Đức Trọng | Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư Bà Triệu - Đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3622 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3623 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 100, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 08, tờ bản đồ 38 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3624 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 846, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 631, tờ bản đồ 38 | 608.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3625 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 631, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1092, tờ bản đồ 38 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3626 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 108, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 435, tờ bản đồ 38 | 590.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3627 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 484, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 485, tờ bản đồ 24 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3628 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1673, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thửa 1477, tờ bản đồ 38 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3629 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1651, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1649, tờ bản đồ 38 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3630 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 1649, tờ bản đồ 38 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3631 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 788, tờ bản đồ 38 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3632 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38 và Đến đường hẻm đoạn từ Trần Bình Trọng Đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi). | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3633 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Bình Trọng - Đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 38 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3634 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Bình Trọng - Đến giáp thửa 188, tờ bản đồ 38 | 984.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3635 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Phú (cạnh thửa 194, tờ bản đồ 38) - Đến đường Bà Triệu (cạnh thửa 264, tờ bản đồ 38) | 1.672.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3636 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 400, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 1176, tờ bản đồ 38 | 712.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3637 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm khu phân lô từ thửa 484, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 508, tờ bản đồ 38 và Đến hết thửa 503, tờ bản đồ 38 | 632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3638 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 385, tờ bản đồ 38 (đối diện thửa 400, tờ bản đồ 38) đi thửa 321, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 452, 605, tờ bản đồ 38 và Đến ngã ba cạnh 837, tờ bản đồ 38 | 712.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3639 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Liên Nghĩa | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3640 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 105.000 | 84.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3641 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.500 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3642 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.500 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3643 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.500 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3644 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3645 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3646 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3647 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3648 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3649 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3650 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3651 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3652 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3653 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3654 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3655 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3656 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 110.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3657 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 110.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3658 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 110.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3659 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3660 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3661 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3662 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 78.000 | 63.000 | 39.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3663 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3664 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3665 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3666 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3667 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3668 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 55.000 | 44.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3669 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3670 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3671 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3672 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3673 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3674 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3675 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3676 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3677 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3678 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3679 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3680 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3681 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3682 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 50.000 | 40.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3683 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3684 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3685 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3686 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 110.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3687 | Huyện Đức Trọng | Xã Liên Hiệp | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 110.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3688 | Huyện Đức Trọng | Xã Hiệp An | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 110.000 | 88.000 | 55.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3689 | Huyện Đức Trọng | Xã N’ Thôn Hạ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3690 | Huyện Đức Trọng | Xã Bình Thạnh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3691 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3692 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3693 | Huyện Đức Trọng | Xã Phú Hội | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3694 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Gia | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3695 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Hine | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3696 | Huyện Đức Trọng | Xã Ninh Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3697 | Huyện Đức Trọng | Xã Đà Loan | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3698 | Huyện Đức Trọng | Xã Tà Năng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3699 | Huyện Đức Trọng | Xã Đa Quyn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 60.000 | 48.000 | 30.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3700 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | 20.000 | 16.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Hẻm Nối Đường Bà Triệu Đến Đất Trại Gia Chánh - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67), loại đất ở đô thị, từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 165, tờ bản đồ 37, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 504.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm nối đường Bà Triệu đến đất Trại Gia Chánh, từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 165, tờ bản đồ 37, có mức giá 504.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực hẻm này, cho thấy khu vực có giá trị đất ở mức trung bình. Đây là mức giá cho khu vực không phải tuyến đường chính nhưng vẫn có giá trị tương đối cao, có thể do vị trí của khu vực vẫn nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường hẻm nối đường Bà Triệu đến đất Trại Gia Chánh, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Từ Trần Bình Trọng Đến Lê Hồng Phong - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường từ Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh) - thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.744.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường Trần Bình Trọng đến ngã ba cạnh thửa 846, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 167, tờ bản đồ 38 có mức giá 1.744.000 VNĐ/m². Khu vực này thuộc loại đất ở đô thị tại thị trấn Liên Nghĩa, gần các cơ sở giáo dục quan trọng như trường THPT Lương Thế Vinh. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực phát triển đô thị, với sự thuận tiện về hạ tầng và dịch vụ xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Trần Bình Trọng đến Lê Hồng Phong, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Hẻm Từ Đường Trần Bình Trọng Đến Ngã Tư Bà Triệu (Dọc Mương Thủy Lợi) - Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn hẻm từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực từ đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá chính xác giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 536.000 VNĐ/m²
Đoạn hẻm từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi) có mức giá 536.000 VNĐ/m² cho vị trí 1. Mức giá này áp dụng cho khu vực từ đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38. Giá trị đất tại khu vực này phản ánh sự kết hợp giữa yếu tố vị trí, điều kiện hạ tầng, và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất tại đoạn hẻm từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu, Thị trấn Liên Nghĩa. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hẻm Của Đường Trần Bình Trọng, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm của đường Trần Bình Trọng tại thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm của đường Trần Bình Trọng có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, cho thấy giá trị đất tại đoạn đường này tương đối cao trong bối cảnh của thị trấn Liên Nghĩa. Mức giá này phản ánh một khu vực có giá trị đất cao hơn so với nhiều khu vực khác, có thể do sự thuận lợi về vị trí hoặc tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường hẻm của đường Trần Bình Trọng, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đoạn Đường Hẻm Từ Đường Lê Thị Hồng Gấm Đến Đường Phan Đình Phùng - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm từ Đường Lê Thị Hồng Gấm đến Đường Phan Đình Phùng - Thị Trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 712.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm từ Đường Lê Thị Hồng Gấm đến Đường Phan Đình Phùng - Thị Trấn Liên Nghĩa có mức giá là 712.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở đô thị với mức giá trung bình, phản ánh sự phát triển của khu vực và nhu cầu sử dụng đất trong đoạn đường. Mức giá này cho thấy đoạn đường có kết nối thuận lợi giữa các khu vực chính của thị trấn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và sử dụng đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường hẻm từ Đường Lê Thị Hồng Gấm đến Đường Phan Đình Phùng - Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể