Bảng giá đất Huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.091.443
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh 155, tờ bản đồ 74 - Đến hết thửa 162, thửa tờ bản đồ 74 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Đức Trọng Đường vào sân gôn Đạ Ròn - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 60, tờ bản đồ 74 - Đến suối Đa Tam 792.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Đức Trọng Đường vào sân gôn Đạ Ròn - Xã Hiệp An Từ suối Đa Tam - Đến giáp huyện Đơn Dương 738.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa - Đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh) 5.008.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh) - Đến ngã ba hết thửa 283, tờ bản đồ 36 5.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba giáp thửa 283, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 5.584.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba giáp thửa 413, tờ bản đồ 32 4.768.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 413, tờ bản đồ 32 - Đến hết thửa 154, tờ bản đồ 32 (đường vào nghĩa trang thôn Phú Thạnh) 4.656.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 154, tờ bản đồ 32 (đường vào nghĩa trang thôn Phú Thạnh) - Đến hết thửa 856, tờ bản đồ 26 (Nhà máy Phân bón Bình Điền) 4.592.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp Nhà máy Phân bón Bình Điền - Đến ngã ba cạnh quán cơm Tài Led (cạnh thửa 340, tờ bản đồ 26) 4.768.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh quán cơm Tài Lợi (cạnh thửa 340, tờ bản đồ 26) - Đến hết thửa 308, tờ bản đồ 26 (Trường THCS Hiệp Thạnh) 5.176.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 308, tờ bản đồ 26 (Trường THCS Hiệp Thạnh) - Đến đường cạnh hội trường thôn Phi Nôm (thửa 655, tờ bản đồ 20) 5.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ cạnh thửa 655, tờ bản đồ 20 (hội trường thôn Phi Nôm) - Đến ngã ba cạnh thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào kho muối) 6.648.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào kho muối) - Đến đường hẻm cạnh thửa 534, tờ bản đồ 20 7.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ đường hẻm cạnh thửa 534, tờ bản đồ 20 - Đến thửa 677, tờ bản đồ 21 (đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào) 7.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào - Đến hết trụ sở UBND xã và hết thửa 591, tờ bản đồ 21 6.648.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp trụ sở UBND xã và giáp thửa 591, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (hết thửa 442, tờ bản đồ 21) 6.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (giáp thửa 442, tờ bản đồ 21) - Đến đường cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (Trụ sở UBND xã cũ - giáp thửa 444, tờ bản đồ 21) 5.232.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ đường cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (Trụ sở UBND xã cũ - thửa 444, tờ bản đồ 21) - Đến hết trường THPT Chu Văn An và hết trường Tiểu học Quảng Hiệp (thửa 295, tờ bản đồ 21) 4.808.000 - - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp trường THPT Chu Văn An và giáp trường Tiểu học Quảng Hiệp (thửa 295, tờ bản đồ 21) - Đến hết thửa 108, tờ bản đồ 21 (giáp chùa Phổ Minh) và giáp thửa 104, tờ bản đồ 22 (Tam Giáo Tòa) 3.632.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ chùa Phổ Minh (thửa 108, tờ bản đồ 21) và thửa 104, tờ bản đồ 22 (Tam Giáo Tòa) - Đến đường hẻm cạnh thửa 43, tờ bản đồ 22 (cây xăng Mai Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22 3.480.000 - - - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ đường hẻm cạnh thửa 43, tờ bản đồ 22 (cây xăng Mai Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22 - Đến giáp thửa 149, tờ bản đồ 17 (Đài Tưởng niệm) 3.352.000 - - - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ Đài Tưởng niệm (thửa 149, tờ bản đồ 17) - Đến giáp xã Hiệp An 3.264.000 - - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Đường cao tốc - đoạn không có đường gom dân sinh 1.696.000 - - - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp cây xăng Công ty Thương Mại - Đến hết thửa 769, tờ bản đồ 21 (cây xăng Quế Anh) 4.976.000 - - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp cây xăng Quế Anh - Đến cầu Phi Nôm 4.048.000 - - - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã Hiệp Thạnh Từ cầu Phi Nôm - Đến ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 28 (đường vào Xí nghiệp Phân bón Bình Điền) 2.392.000 - - - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 28 (đường vào Xí nghiệp Phân bón Bình Điền) - Đến ngã ba hết thửa 153, tờ bản đồ 28 (nhà thờ Bắc Hội) 2.544.000 - - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh nhà thờ Bắc Hội - Đến giáp huyện Đơn Dương 2.504.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã Hiệp Thạnh Đường Quốc lộ 27 cũ - Từ ngã tư cạnh thửa 69 tờ bản đồ 27 theo Quốc lộ 27 cũ - Đến ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 27 cũ và mới 2.264.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Đức Trọng Đường chính thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba hết thửa 125, tờ bản đồ 37 và ngã ba hết thửa 235, tờ bản đồ 37 1.584.000 - - - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Đức Trọng Đường chính thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba giáp thửa 125, tờ bản đồ 37 và ngã ba giáp thửa 235, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu) 1.672.000 - - - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Đức Trọng Đường chính thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu) Đến hết thửa 88, tờ bản đồ 39 976.000 - - - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Đức Trọng Đường chính thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 88, tờ bản đồ 39 - Đến hết thửa 9, tờ bản đồ 47 (giáp huyện Đơn Dương) 976.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 36 (đất ông Viên) - Đến hết thửa 349, tờ bản đồ 36 (cạnh cầu Bồng Lai cũ) 456.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 309, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 44, tờ bản đồ 37 568.000 - - - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 445, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba hết thửa 136, tờ bản đồ 41 (Ấp Lu) 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 330, tờ bản đồ 38 (đi chùa An Sơn) - Đến ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 408.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 - Đến hết thửa 13, tờ bản đồ 46 (chùa An Sơn) 352.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba hết thửa 07, tờ bản đồ 47 (đi Đơn Dương) 352.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba giáp thửa 136, tờ bản đồ 41 (đi qua chùa An Sơn cũ) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 415, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba hết thửa 136, tờ bản đồ 41 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba giáp thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu) Đến ngã ba cạnh thửa 275, tờ bản đồ 42 352.000 - - - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 423, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba hết thửa 118, tờ bản đồ 42 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 425, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba hết thửa 33, tờ bản đồ 41 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 313, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba hết thửa 76, tờ bản đồ 42 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 323, tờ bản đồ 38 Đến ngã ba hết thửa 86, tờ bản đồ 42 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 333, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba hết thửa 109, tờ bản đồ 42 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 495, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba hết thửa 215, tờ bản đồ 41 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba đối diện sân bóng (cạnh thửa 563, tờ bản đồ 37) - Đến ngã ba hết thửa 401, tờ bản đồ 38 và từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 42 Đến ngã ba hết thửa 58, tờ bản đồ 42 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 166, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 92, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 161, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 101, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 173, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 83, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 256, tờ bản đồ 37 Đến hết thửa 418, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 199, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 117, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 310, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 194, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 332, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 260, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 377, tờ bản đồ 37 đi qua thửa 335, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 404, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 389, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 318, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 261, tờ bản đồ 38 đi qua thửa 192, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba cạnh thửa 286, tờ bản đồ 38 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 294, tờ bản đồ 38 đi qua thửa 207, tờ bản đồ 38 - Đến ngã tư cạnh thửa 193, tờ bản đồ 38 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 399, tờ bản đồ 37 đi qua thửa 397, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 289, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 243, tờ bản đồ 38 đi qua thửa 255, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 222, tờ bản đồ 38 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 474, tờ bản đồ 36 (nhà thờ Liên Khương) - Đến ngã ba hết thửa 47, tờ bản đồ 36 (đối diện trường Tiểu học Phú Thạnh) 616.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán Ngọc Hạnh) - Đến ngã tư hết thửa 292, tờ bản đồ 36 464.000 - - - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 342, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba hết thửa 236, tờ bản đồ 36 328.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 327, tờ bản đồ 36 (vật liệu xây dựng Ba Tân) - Đến hết ngã ba hết thửa 183, tờ bản đồ 36 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 283, tờ bản đồ 36 - Đến hết ngã ba hết thửa 164, tờ bản đồ 36 296.000 - - - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 (đường vào trường Tiểu học Phú Thạnh) - Đến ngã ba hết thửa 7, tờ bản đồ 36 (trường Tiểu học Phú Thạnh) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 707, tờ bản đồ 31 - Đến ngã ba giáp thửa 460, tờ bản đồ 31 728.000 - - - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 31 - Đến hết thửa 503, tờ bản đồ 31 728.000 - - - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 646, tờ bản đồ 31 - Đến hết thửa 780, tờ bản đồ 31 728.000 - - - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 510, tờ bản đồ 32 - Đến ngã ba hết thửa 395, tờ bản đồ 32 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 486, tờ bản đồ 32 - Đến giáp thửa 435, tờ bản đồ 32 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 489, tờ bản đồ 32 - Đến ngã tư hết thửa 351, tờ bản đồ 32 544.000 - - - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 412, tờ bản đồ 32 Đến ngã ba hết thửa 631, tờ bản đồ 32 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 285, tờ bản đồ 32 (cây xăng Mai Sơn) - Đến ngã tư cạnh thửa 258, tờ bản đồ 32 và hết thửa 309, tờ bản đồ 32, khu tái định cư 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 32 (đường vào nghĩa trang) - Đến ngã tư hết thửa 70, tờ bản đồ 32 904.000 - - - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 228, tờ bản đồ 36 - Đến hết đất thửa 264, tờ bản đồ 36 (giáp cầu Bồng Lai cũ) 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Đức Trọng Đường hẻm thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 110, tờ bản đồ 32 - Đến ngã ba hết thửa 07, tờ bản đồ 36 (Trường Tiểu học Phú Thạnh) 624.000 - - - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Đức Trọng Đường hẻm thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư giáp thửa 249, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 133, tờ bản đồ 36 256.000 - - - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Đức Trọng Đường hẻm thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 437, tờ bản đồ 31 - Đến ngã ba cạnh thửa 410, tờ bản đồ 31 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Đức Trọng Đường hẻm thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 410, tờ bản đồ 31 - Đến ngã ba hết thửa 517, tờ bản đồ 31 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Đức Trọng Đường hẻm thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 336, tờ bản đồ 31 (Công ty Quốc Khánh) - Đến ngã ba hết thửa 198, tờ bản đồ 31 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Đức Trọng Đường hẻm thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 337, tờ bản đồ 32 - Đến suối Đa Me 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Đức Trọng Đường hẻm thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 637, tờ bản đồ 32 Đến giáp thửa 49, tờ bản đồ 25 (cạnh nghĩa trang) 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Đức Trọng Đường hẻm thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 571, tờ bản đồ 32 Đến hết thửa 587, tờ bản đồ 32 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Đức Trọng Đường hẻm thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 521, tờ bản đồ 32 Đến hết thửa 554, tờ bản đồ 32 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Đức Trọng Đường hẻm thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 502, tờ bản đồ 32 - Đến hết thửa 532, tờ bản đồ 32 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Đức Trọng Đường hẻm thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 476, tờ bản đồ 32 - Đến hết thửa 541, tờ bản đồ 32 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Đức Trọng Đường hẻm thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 32 - Đến suối (hết thửa 654, tờ bản đồ 32) 304.000 - - - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của Quốc lộ 20 - Đường thôn Phi Nôm - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào kho muối) - Đến giáp mương thủy lợi (ngã ba hết thửa 685 và ngã ba hết thửa 675, tờ bản đồ 20) 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của Quốc lộ 20 - Đường thôn Phi Nôm - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 340, tờ bản đồ 26 (cạnh quán cơm Tài Lợi) - Đến ngã ba hết thửa 570, tờ bản đồ 26 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của Quốc lộ 20 - Đường thôn Phi Nôm - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 940, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 137, tờ bản đồ 26 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của Quốc lộ 20 - Đường thôn Phi Nôm - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 954, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 93, tờ bản đồ 26 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của Quốc lộ 20 - Đường thôn Phi Nôm - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 345, tờ bản đồ 26 đi theo ranh trường THCS Hiệp Thạnh - Đến ngã ba cạnh thửa 461, tờ bản đồ 26 sau đó đi hết thửa 444, tờ bản đồ 26 328.000 - - - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của Quốc lộ 20 - Đường thôn Phi Nôm - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 593, tờ bản đồ 20 - Đến hết thửa 1049, tờ bản đồ 21 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của Quốc lộ 20 - Đường thôn Phi Nôm - Xã Hiệp Thạnh Từ cạnh thửa 402, tờ bản đồ 20 - Đến giáp suối Đa Me (thửa 530, tờ bản đồ 21) 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của Quốc lộ 20 - Đường thôn Phi Nôm - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp suối Đa Me thửa 529, tờ bản đồ 21 - Đến hết thửa 364, tờ bản đồ 21 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của Quốc lộ 20 - Đường thôn Phi Nôm - Xã Hiệp Thạnh Từ cạnh thửa 591, tờ bản đồ 21 (Trụ sở UBND xã) - Đến hết thửa 504, tờ bản đồ 21 520.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng – Đoạn Đường Vào Sân Gôn Đạ Ròn

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường vào sân gôn Đạ Ròn, xã Hiệp An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 792.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường vào sân gôn Đạ Ròn có mức giá là 792.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đối cao trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng phát triển của khu vực. Đoạn đường từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 60, tờ bản đồ 74 đến suối Đa Tam có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng tốt, có thể thu hút đầu tư và phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào sân gôn Đạ Ròn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 20, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn Quốc lộ 20, xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.008.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trên đoạn Quốc lộ 20, từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh), có mức giá 5.008.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi trên tuyến quốc lộ quan trọng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 20, xã Hiệp Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng – Quốc Lộ 27, Xã Hiệp Thạnh

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Quốc lộ 27 thuộc xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.976.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 27, từ giáp cây xăng Công ty Thương Mại đến hết thửa 769, tờ bản đồ 21 (cây xăng Quế Anh), có mức giá là 4.976.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao trong khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy khu vực gần các điểm giao thông và tiện ích công cộng quan trọng, như cây xăng, có giá trị đất cao hơn. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc có vị trí chiến lược thuận lợi, làm tăng giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 27, xã Hiệp Thạnh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Chính Thôn Bồng Lai, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường chính thôn Bồng Lai, Xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 125, tờ bản đồ 37 và ngã ba hết thửa 235, tờ bản đồ 37, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.584.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường chính thôn Bồng Lai từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 125, tờ bản đồ 37 và ngã ba hết thửa 235, tờ bản đồ 37 có mức giá 1.584.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai. Khu vực này nằm gần Quốc lộ 20, có khả năng kết nối tốt với các khu vực khác và có tiềm năng phát triển cao hơn so với các khu vực khác trong xã.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đường chính thôn Bồng Lai, Xã Hiệp Thạnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Nhánh Thôn Bồng Lai

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 456.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nhánh thôn Bồng Lai có mức giá 456.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 36 (đất ông Viên) đến hết thửa 349, tờ bản đồ 36 (cạnh cầu Bồng Lai cũ). Với mức giá này, khu vực được xem là có giá trị đất ở mức thấp hơn so với các khu vực đô thị, phản ánh đặc điểm của đất nông thôn với ít tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhánh thôn Bồng Lai, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.