STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Thành Phố Lai Châu | Đường R12 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường R8 - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
802 | Thành Phố Lai Châu | Đường N1 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường N3 - Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
803 | Thành Phố Lai Châu | Đường N3 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp đường Xuân Thủy - Tiếp giáp đường N2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
804 | Thành Phố Lai Châu | Đường N4 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường N1 - Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
805 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Du - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường 10-10 - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
806 | Thành Phố Lai Châu | Phố Quyết Thắng - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
807 | Thành Phố Lai Châu | Đường L1, L2 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp phố Quyết Thắng - Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
808 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Tuân - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường quy hoạch số R13 - Tiếp giáp đường quy hoạch số L2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
809 | Thành Phố Lai Châu | Đường R13 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp Phố Quyết Thắng - Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
810 | Thành Phố Lai Châu | Đường Lê Trọng Tấn - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
811 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp Nguyễn Trãi - Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can) | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
812 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | 300.000 | 160.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
813 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Từ đường 10-10 - Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng | 300.000 | 160.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
814 | Thành Phố Lai Châu | Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường N14 | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
815 | Thành Phố Lai Châu | Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Cuối đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
816 | Thành Phố Lai Châu | Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường N12 - Cuối đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
817 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Công Hoan - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường quy hoạch TN2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
818 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Công Hoan - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường quy hoạch TN3 | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
819 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Du - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan - Tiếp giáp đường 10-10 | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
820 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 380.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
821 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Trần Can - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
822 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
823 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 1, số 2 - KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M² | Tiếp giáp đường số 3 - Tiếp giáp đường Pusamcap | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
824 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 3 - KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M² | Tiếp giáp đường số 1 - Tiếp giáp đường Pusamcap | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
825 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 4, số 5 - KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M² | Tiếp giáp đường Pusamcap - Tiếp giáp đường Tô Hiệu | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
826 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 7 (Nhánh 1) - KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN | Tiếp giáp nhánh 2 - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 360.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
827 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1) - KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN | Đầu đường - Cuối đường | 320.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
828 | Thành Phố Lai Châu | Các vị trí còn lại của thành phố - KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
829 | Thành Phố Lai Châu | Phố Tôn Thất Bách | Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác - Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
830 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lam Sơn | Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng | 1.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
831 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương) | Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 325.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
832 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 325.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
833 | Thành Phố Lai Châu | Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ | Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Hết địa phận phường Tân Phong | 300.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
834 | Thành Phố Lai Châu | Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong | Tiếp giáp đường Trường Trinh - Đến hết đường | 300.000 | 210.000 | 145.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
835 | Thành Phố Lai Châu | Đường ven hồ lắng | Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 360.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
836 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 360.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
837 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh ngõ 226 | Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo | 350.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
838 | Thành Phố Lai Châu | Đường ngách 003 ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo | 350.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
839 | Thành Phố Lai Châu | Ngõ 262 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp đường nhánh ngõ 226 | 360.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
840 | Thành Phố Lai Châu | Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh | 360.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
841 | Thành Phố Lai Châu | Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu | Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng - Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
842 | Thành Phố Lai Châu | Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 300.000 | 210.000 | 145.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
843 | Thành Phố Lai Châu | Đường tránh chợ San Thàng | Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh - Đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng) | 1.300.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
844 | Thành Phố Lai Châu | Quốc lộ 4D | Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh - Đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng) | 1.400.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
845 | Thành Phố Lai Châu | Quốc lộ 4D | Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết địa phận xã Nậm Loỏng | 900.000 | 600.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
846 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Trãi | Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng - Đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 1.000.000 | 750.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
847 | Thành Phố Lai Châu | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Đến hết địa phận xã Nậm Loỏng | 900.000 | 600.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
848 | Thành Phố Lai Châu | Khu vực 1 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 550.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
849 | Thành Phố Lai Châu | Khu vực 2 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 330.000 | 200.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
850 | Thành Phố Lai Châu | Khu vực 3 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
851 | Thành Phố Lai Châu | Đường tránh chợ San Thàng | Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh - Đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng) | 910.000 | 530.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
852 | Thành Phố Lai Châu | Quốc lộ 4D | Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh - Đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng) | 980.000 | 560.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
853 | Thành Phố Lai Châu | Quốc lộ 4D | Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết địa phận xã Nậm Loỏng | 630.000 | 420.000 | 250.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
854 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Trãi | Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng - Đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 700.000 | 530.000 | 250.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
855 | Thành Phố Lai Châu | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Đến hết địa phận xã Nậm Loỏng | 630.000 | 420.000 | 250.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
856 | Thành Phố Lai Châu | Khu vực 1 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 390.000 | 230.000 | 150.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
857 | Thành Phố Lai Châu | Khu vực 2 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 230.000 | 140.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
858 | Thành Phố Lai Châu | Khu vực 3 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
859 | Thành Phố Lai Châu | Đường tránh chợ San Thàng | Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh - Đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng) | 650.000 | 380.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
860 | Thành Phố Lai Châu | Quốc lộ 4D | Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh - Đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng) | 700.000 | 400.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
861 | Thành Phố Lai Châu | Quốc lộ 4D | Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết địa phận xã Nậm Loỏng | 450.000 | 300.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
862 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Trãi | Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng - Đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 500.000 | 380.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
863 | Thành Phố Lai Châu | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Đến hết địa phận xã Nậm Loòng | 450.000 | 300.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
864 | Thành Phố Lai Châu | Khu vực 1 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 280.000 | 170.000 | 110.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
865 | Thành Phố Lai Châu | Khu vực 2 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 170.000 | 100.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
866 | Thành Phố Lai Châu | Khu vực 3 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
867 | Thành Phố Lai Châu | Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 39.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa |
868 | Thành Phố Lai Châu | Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 39.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa |
869 | Thành Phố Lai Châu | Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
870 | Thành Phố Lai Châu | Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
871 | Thành Phố Lai Châu | Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong | 35.000 | 30.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
872 | Thành Phố Lai Châu | Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 35.000 | 30.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
873 | Thành Phố Lai Châu | Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
874 | Thành Phố Lai Châu | Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
875 | Thành Phố Lai Châu | Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
876 | Thành Phố Lai Châu | Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
877 | Thành Phố Lai Châu | Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 22.200 | 19.800 | 16.800 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
878 | Thành Phố Lai Châu | Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 22.200 | 19.800 | 16.800 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
879 | Thành Phố Lai Châu | Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
880 | Thành Phố Lai Châu | Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
881 | Thành Phố Lai Châu | Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
882 | Thành Phố Lai Châu | Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
883 | Thành Phố Lai Châu | Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
884 | Thành Phố Lai Châu | Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
885 | Thành Phố Lai Châu | Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong | Đất nương rẫy | 30.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
886 | Thành Phố Lai Châu | Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng | Đất nương rẫy | 30.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
887 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Sung Giang - Hết ranh giới bến xe khách huyện | 1.100.000 | 600.000 | 430.000 | - | - | Đất ở đô thị |
888 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Cầu Mường Tè 1 - Nhà ông Sung Giang | 900.000 | 550.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
889 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp bến xe - Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) | 900.000 | 550.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
890 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Linh - Giáp địa phận xã Bum Nưa | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
891 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Nhà ông Quang Thiều - Hết nhà ông Linh | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
892 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) - Hết ranh giới công ty Thương Mại | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
893 | Huyện Mường Tè | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) - Phố 25/1 | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
894 | Huyện Mường Tè | Đường Hồ Tùng Mậu | Đường Điện Biên Phủ Km 279+800 - Đường Điện Biên Phủ Km 280+500 | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
895 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Ranh giới đất Đài truyền hình - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
896 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp - Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800) | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
897 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái - Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
898 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Chu Văn An - Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
899 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Điện Biên Phủ - Đến bờ kè tam cấp | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
900 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp với công ty Thương Mại - Tiếp giáp Đài truyền hình | 950.000 | 550.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Lai Châu: Đoạn Đường Tránh Chợ San Thàng - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại Thành phố Lai Châu cho đoạn đường tránh chợ San Thàng, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ các cá nhân và doanh nghiệp trong việc đưa ra quyết định chính xác liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai.
Vị Trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường tránh chợ San Thàng. Vị trí này nằm từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4 và đường Trường Chinh đến gần đường QL 4D (xã San Thàng). Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư có quy mô lớn hoặc các hoạt động kinh doanh nông thôn có tiềm năng sinh lời cao.
Vị Trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường tránh chợ San Thàng. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc các hoạt động kinh doanh cần chi phí hợp lý. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tận dụng lợi thế vị trí tốt với chi phí thấp hơn.
Vị Trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường tránh chợ San Thàng. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực nông thôn. Mức giá này thích hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những dự án nhỏ hơn. Đây là cơ hội tốt cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp muốn tiếp cận đất đai với chi phí tối ưu.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường tránh chợ San Thàng, giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị và tiềm năng của đất đai trong khu vực nông thôn này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Quốc Lộ 4D
Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho đoạn đường Quốc lộ 4D, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất ở nông thôn và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Quốc lộ 4D, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực gần ngã tư đường 30-4 và đường Trường Chinh. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ bản, góp phần vào mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn so với các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Quốc lộ 4D, Thành phố Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Khu Vực 1 - Các Xã San Thàng và Nậm Loỏng
Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho khu vực 1, bao gồm các xã San Thàng và Nậm Loỏng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị Trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 1, bao gồm các xã San Thàng và Nậm Loỏng. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị Trí 2: 330.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực nông thôn, giá trị đất tại đây không cao bằng vị trí 1. Có thể vị trí này cách xa các tiện ích chính hoặc không nằm ở các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ như vị trí đầu tiên.
Vị Trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này. Giá đất thấp hơn có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá đất tại khu vực 1, bao gồm các xã San Thàng và Nậm Loỏng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Khu Vực 2 - Các Xã San Thàng và Nậm Loỏng
Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho khu vực 2, bao gồm các xã San Thàng và Nậm Loỏng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị Trí 1: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong khu vực 2. Mức giá này phản ánh sự phát triển tốt hơn về cơ sở hạ tầng hoặc vị trí gần các tiện ích công cộng so với các vị trí khác trong khu vực. Giá trị đất tại đây có thể cao hơn do có tiềm năng phát triển hoặc được ưu tiên hơn trong quy hoạch.
Vị Trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Giá đất thấp có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá đất tại khu vực 2, bao gồm các xã San Thàng và Nậm Loỏng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Khu Vực 3 - Các Xã San Thàng và Nậm Loỏng
Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho khu vực 3, bao gồm các xã San Thàng và Nậm Loỏng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị Trí 1: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong khu vực 3, phản ánh giá trị đất trong các xã San Thàng và Nậm Loỏng. Mặc dù mức giá này thấp hơn nhiều so với các khu vực phát triển đô thị, nó vẫn cho thấy một phần giá trị của đất trong khu vực nông thôn. Giá đất tại vị trí này có thể liên quan đến những yếu tố như tiềm năng phát triển trong tương lai hoặc các điều kiện địa lý và hạ tầng hiện có.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực 3, bao gồm các xã San Thàng và Nậm Loỏng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.