STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Sung Giang - Hết ranh giới bến xe khách huyện | 1.100.000 | 600.000 | 430.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Cầu Mường Tè 1 - Nhà ông Sung Giang | 900.000 | 550.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp bến xe - Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) | 900.000 | 550.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Linh - Giáp địa phận xã Bum Nưa | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Nhà ông Quang Thiều - Hết nhà ông Linh | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) - Hết ranh giới công ty Thương Mại | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Mường Tè | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) - Phố 25/1 | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Mường Tè | Đường Hồ Tùng Mậu | Đường Điện Biên Phủ Km 279+800 - Đường Điện Biên Phủ Km 280+500 | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Ranh giới đất Đài truyền hình - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp - Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800) | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái - Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Chu Văn An - Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Điện Biên Phủ - Đến bờ kè tam cấp | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp với công ty Thương Mại - Tiếp giáp Đài truyền hình | 950.000 | 550.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Mường Tè | Phố Ngô Quyền | Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200) - Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông) | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Mường Tè | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900) - Hết ranh giới đất TTGDTX huyện | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX - Hết đất nhà bà Chim | 800.000 | 540.000 | 440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Mường Tè | Phố Đào Trọng Lịch | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800) - Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Mường Tè | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700) - Nhà Văn hóa khu 2 | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Mường Tè | Phố Phạm Ngũ Lão | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200) - Trung tâm GDTX cũ | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Mường Tè | Phố Lý Tự Trọng | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300) - Nhà VH khu phố 3 | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Mường Tè | Phố Lê Quý Đôn | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) - Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa) | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Mường Tè | Phố Kim Đồng | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500) - Trường THCS thị trấn | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Trường THCS thị trấn - Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa - Đến nhà Lỳ Ma Xá | 800.000 | 540.000 | 440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Điện Biên Phủ - Đường Võ Nguyên Giáp | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Mường Tè | Phố Trần Văn Thọ | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150) - Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Chu Văn An - Giáp bờ kè suối Nậm Cấu | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Mường Tè | Đường Nậm Bum | Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện) - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp NVH khu phố 12 | 1.100.000 | 600.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Mường Tè | Đường Nậm Bum | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | 600.000 | 450.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Mường Tè | Đường Lê Đại Hành | Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12) - Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn) | 1.000.000 | 570.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Mường Tè | Đường Võ Nguyên Giáp | Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa-Anh) - Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (Đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) | Cầu Nậm Cấu mới - Giao với đường 32m (Gần cầu TĐC khu phố 1) | 1.100.000 | 600.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Mường Tè | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Điện Biên Phủ (Km279+200) - Trung tâm y tế huyện | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Mường Tè | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Lê Đại Hành - Đường Nậm Bum | 1.300.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã ba phía sau nhà ông Thọ - Hết đất nhà bà Châm | 1.200.000 | 650.000 | 520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã tư từ nhà ông Hà - Ngã ba hết đất nhà ông Thảo | 1.400.000 | 740.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm - Hết đất Công ty THHH MTV số 15 | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Mường Tè | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
41 | Huyện Mường Tè | Đường Võ Nguyên Giáp | Giáp đất nhà bà Hoa Anh - Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 | 1.400.000 | 750.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Sung Giang - Hết ranh giới bến xe khách huyện | 770.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Cầu Mường Tè 1 - Nhà ông Sung Giang | 630.000 | 390.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp bến xe - Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan Văn Thái) | 630.000 | 390.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Linh - Giáp địa phận xã Bum Nưa | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Nhà ông Quang Thiều - Hết nhà ông Linh | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) - Hết ranh giới công ty Thương Mại | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Mường Tè | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) - Phố 25/1 | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Mường Tè | Đường Hồ Tùng Mậu | Đường Điện Biên Phủ Km 279+800 - Đường Điện Biên Phủ Km 280+500 | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Ranh giới đất Đài truyền hình - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp - Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800) | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái - Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Chu Văn An - Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Điện Biên Phủ - Đến bờ kè tam cấp | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp với công ty Thương Mại - Tiếp giáp Đài truyền hình | 670.000 | 390.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Mường Tè | Phố Ngô Quyền | Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200) - Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông) | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Mường Tè | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900) - Hết ranh giới đất TTGDTX huyện | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX - Hết đất nhà bà Chim | 560.000 | 380.000 | 310.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Mường Tè | Phố Đào Trọng Lịch | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800) - Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Mường Tè | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700) - Nhà Văn hóa khu 2 | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Mường Tè | Phố Phạm Ngũ Lão | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200) - Trung tâm GDTX cũ | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Mường Tè | Phố Lý Tự Trọng | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300) - Nhà VH khu phố 3 | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Mường Tè | Phố Lê Quý Đôn | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) - Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa) | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Mường Tè | Phố Kim Đồng | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500) - Trường THCS thị trấn | 530.000 | - | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Trường THCS thị trấn - Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa - Đến nhà Lỳ Ma Xá | 560.000 | 380.000 | 310.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Điện Biên Phủ - Đường Võ Nguyên Giáp | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Mường Tè | Phố Trần Văn Thọ | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150) - Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Chu Văn An - Giáp bờ kè suối Nậm Cấu | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Mường Tè | Đường Nậm Bum | Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện) - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp NVH khu phố 12 | 800.000 | 420.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Mường Tè | Đường Nậm Bum | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | 420.000 | 320.000 | 250.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Mường Tè | Đường Lê Đại Hành | Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12) - Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn) | 700.000 | 400.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Mường Tè | Đường Võ Nguyên Giáp | Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa-Anh) - Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) | Cầu Nậm Cấu mới - Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1) | 800.000 | 420.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Mường Tè | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Điện Biên Phủ (Km279+200) - Trung tâm y tế huyện | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Mường Tè | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Lê Đại Hành - Đường Nậm Bum | 910.000 | 490.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã ba phía sau nhà ông Thọ - Hết đất nhà bà Châm | 840.000 | 460.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã tư từ nhà ông Hà - Ngã ba hết đất nhà ông Thảo | 1.000.000 | 520.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm - Hết đất Công ty THHH MTV số 15 | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Mường Tè | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 110.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
82 | Huyện Mường Tè | Đường Võ Nguyên Giáp | Giáp đất nhà bà Hoa Anh - Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 | 1.000.000 | 525.000 | 385.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (QL4H) | Cầu Mường Tè 1 - Nhà ông Sung Giang | 550.000 | 300.000 | 220.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp nhà ông Sung Giang - Hết gianh giới bến khách của Huyện | 450.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp bến xe - Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) | 450.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp nhà ông Linh - Giáp địa phận xã Bum Nưa | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (QL4H) | Nhà ông Quang Thiều - Hết nhà ông Linh | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ngã tư khu phố 8 - Hết ranh giới công ty Thương Mại | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ngã tư khu phố 8 - Trụ sở UBND huyện | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Sau Công ty THHH MTV số 15 - Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ranh giới đất Đài truyền hình - Ngã ba Bến xe khách | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái - Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Sau công ty Thương Mại - Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Dũng-Hạnh - Đến bờ kè tam cấp | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Mường Tè | Đường vòng qua Đảo | Tiếp giáp với công ty Thương Mại - Tiếp giáp Đài truyền hình | 480.000 | 280.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau cây xăng Bảo Toàn - Trước cửa nhà ông Đại | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Bắc - Hết ranh giới đất TTGDTX huyện | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX - Hết đất nhà bà Chim | 400.000 | 270.000 | 220.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ranh giới đất NH chính sách - Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau Công ty Thương Mại - Hết gianh giới nhà ông Sách | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Điện Biên Phủ, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Điện Biên Phủ thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất ở đô thị.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Điện Biên Phủ có mức giá 1.100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực từ tiếp giáp nhà ông Sung Giang đến hết ranh giới bến xe khách huyện thường nằm ở vị trí thuận lợi với hạ tầng phát triển và tiện ích xung quanh, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và hạ tầng tốt, nhưng không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 430.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 430.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt vị trí hoặc hạ tầng, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho nhu cầu đất ở đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Điện Biên Phủ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Chu Văn An, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Chu Văn An thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Chu Văn An có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực từ giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) đến hết ranh giới công ty Thương Mại thường nằm ở vị trí thuận lợi với hạ tầng phát triển và tiện ích xung quanh, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 570.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 570.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và hạ tầng tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt vị trí hoặc hạ tầng, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho nhu cầu đất ở đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Chu Văn An, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Trần Phú, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Trần Phú thuộc loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú, từ Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) đến Phố 25/1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể có hạ tầng phát triển tốt và thuận tiện giao thông, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 570.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 570.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Trần Phú, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Hồ Tùng Mậu, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Hồ Tùng Mậu thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất ở đô thị.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Tùng Mậu có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực từ Đường Điện Biên Phủ Km 279+800 đến Đường Điện Biên Phủ Km 280+500 thường nằm ở vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích xung quanh, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 570.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 570.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và hạ tầng tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt vị trí hoặc hạ tầng, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho nhu cầu đất ở đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hồ Tùng Mậu, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Nội Thị, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường nội thị thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về giá trị đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị có mức giá 750.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực từ đường Chu Văn An đến hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 thường nằm ở vị trí thuận lợi với hạ tầng phát triển và các tiện ích xung quanh, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể có các tiện ích và hạ tầng tương đối tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt vị trí hoặc hạ tầng, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho nhu cầu đất ở đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường nội thị, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.