Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Lai Châu

Giá đất cao nhất tại Lai Châu là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Lai Châu là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lai Châu là: 668.214
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Lai Châu Đường 30-4 Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt - Tiếp giáp đường Trường Chinh 3.000.000 1.200.000 560.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Lai Châu Đường 30-4 Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt 3.900.000 1.200.000 560.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành Phố Lai Châu Đường 30-4 Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành Phố Lai Châu Phố Trần Đăng Ninh Tiếp giáp đường Trường Chinh - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt 1.800.000 660.000 490.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Huy Liệu Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành Phố Lai Châu Phố Trần Đại Nghĩa Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Hữu Thọ Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp đường Trường Chinh 2.500.000 670.000 490.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành Phố Lai Châu Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ 4.500.000 1.200.000 560.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành Phố Lai Châu Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc 3.900.000 1.200.000 560.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành Phố Lai Châu Đại lộ Lê Lợi Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng) 4.500.000 1.200.000 560.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành Phố Lai Châu Đường Hoàng Hoa Thám Tiếp giáp phố Yên Thế - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành Phố Lai Châu Đường Hoàng Hoa Thám Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Trần Phú 2.000.000 650.000 480.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ 2.500.000 760.000 490.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành Phố Lai Châu Đường 19-8 Tiếp giáp phố Chiêu Tấn - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 3.600.000 1.200.000 560.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành Phố Lai Châu Đường 19-8 Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - Tiếp giáp phố Chiêu Tấn 3.300.000 1.200.000 560.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành Phố Lai Châu Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 2.000.000 670.000 430.000 - - Đất ở đô thị
17 Thành Phố Lai Châu Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường tránh ngập 900.000 450.000 330.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành Phố Lai Châu Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp đường tránh ngập - Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) 900.000 380.000 260.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành Phố Lai Châu Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) - Tiếp giáp đường Pusamcap 750.000 380.000 260.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn 2.700.000 840.000 560.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ - Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới 2.400.000 840.000 470.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành Phố Lai Châu Đường Tôn Đức Thắng Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn 2.400.000 880.000 630.000 - - Đất ở đô thị
23 Thành Phố Lai Châu Đường Tôn Đức Thắng kéo dài Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh 1.500.000 530.000 330.000 - - Đất ở đô thị
24 Thành Phố Lai Châu Đường Pusamcap Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn 1.500.000 530.000 260.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành Phố Lai Châu Đường 10-10 (20,5m) Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành Phố Lai Châu Đường 10-10 kéo dài (20,5m) Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Cuối đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành Phố Lai Châu Đường Tô Hiệu (13,5m) Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Tiếp giáp đường số 5 900.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành Phố Lai Châu Đường Lê Quý Đôn Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi 1.500.000 630.000 360.000 - - Đất ở đô thị
29 Thành Phố Lai Châu Đường Trường Chinh Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp đường 30-4 2.700.000 880.000 500.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành Phố Lai Châu Đường Trường Chinh Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ 3.000.000 1.000.000 600.000 - - Đất ở đô thị
31 Thành Phố Lai Châu Đường Lê Duẩn Tiếp giáp đường Trần Phú - Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi 3.000.000 1.000.000 600.000 - - Đất ở đô thị
32 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Hưng Đạo Tiếp giáp đường Trần Phú - Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 4.800.000 1.200.000 560.000 - - Đất ở đô thị
33 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Hưng Đạo Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng - Hết Siêu thị Quang Thanh 6.300.000 1.400.000 750.000 - - Đất ở đô thị
34 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Hưng Đạo Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh - Tiếp giáp đường Vừ A Dính 4.800.000 1.200.000 560.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Hưng Đạo Tiếp giáp đường Vừ A Dính - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn 3.900.000 960.000 560.000 - - Đất ở đô thị
36 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Hưng Đạo Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng 3.300.000 960.000 560.000 - - Đất ở đô thị
37 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Trãi Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can 2.100.000 840.000 470.000 - - Đất ở đô thị
38 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Trãi Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can - Hết địa phận phường Quyết Thắng 2.400.000 840.000 470.000 - - Đất ở đô thị
39 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Lương Bằng Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Đức Cảnh Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng 2.500.000 1.300.000 500.000 - - Đất ở đô thị
41 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Phú Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi 4.500.000 1.400.000 750.000 - - Đất ở đô thị
42 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Viết Xuân Tiếp giáp đường Trần Phú - Tiếp giáp đường Thanh Niên 1.100.000 450.000 330.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Văn Linh Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi 3.000.000 1.300.000 490.000 - - Đất ở đô thị
44 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Văn Kiệt - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành Phố Lai Châu Đường Tô Vĩnh Diện - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành Phố Lai Châu Đường Hoàng Minh Giám - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Thái Bình - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành Phố Lai Châu Phố Vương Thừa Vũ - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ - Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành Phố Lai Châu Phố Phạm Hồng Thái - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ - Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Khát Chân - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu - Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành Phố Lai Châu Đường B10 (13,5m) - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu - Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành Phố Lai Châu Phố Hoàng Đình Cầu - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình - Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành Phố Lai Châu Phố Phạm Ngũ Lão - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám - Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Phong Sắc - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15 - Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên 900.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành Phố Lai Châu Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài) - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp tuyến số 3 - Tiếp giáp tuyến số 4 1.500.000 530.000 330.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành Phố Lai Châu Tuyến số 2 - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc - Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 900.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành Phố Lai Châu Tuyến số 3, số 4 - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Tiếp giáp tuyến số 1 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh - Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài 600.000 300.000 200.000 - - Đất ở đô thị
59 Thành Phố Lai Châu Đường 13,5m mới - KHU DÂN CƯ 1A Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt - Tiếp giáp tuyến số 2 900.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành Phố Lai Châu Phố Đặng Văn Ngữ - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Khuyến - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành Phố Lai Châu Đường Phan Đình Giót - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành Phố Lai Châu Phố Trần Bình Trọng (Đường A4) - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp đường Phan Đình Giót 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành Phố Lai Châu Phố Trần Nhật Duật (Đường A5) - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp đường Phan Đình Giót 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành Phố Lai Châu Phố Trần Quang Khải - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Huy Tưởng - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành Phố Lai Châu Đường A6, A9 (9m) - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách - Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành Phố Lai Châu Phố Hoàng Ngọc Phách - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Đổng Chi - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành Phố Lai Châu Đường A16, A17 - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành Phố Lai Châu Đường A14 - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch - Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh) - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch - Tiếp giáp đường Phan Đình Giót 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Văn Trỗi - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp đường Phan Đình Giót - Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành Phố Lai Châu Phố Mạc Đĩnh Chi - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi - Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành Phố Lai Châu Phố Trương Hán Siêu - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi - Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành Phố Lai Châu Đường Phạm Ngọc Thạch - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) - Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ 2.000.000 730.000 450.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành Phố Lai Châu Phố Lý Tự Trọng (13,5m) - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành Phố Lai Châu Phố Triệu Quang Phục (1B-6) - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành Phố Lai Châu Phố Đặng Dung (1B-7) - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8) - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành Phố Lai Châu Đường 1B-9 (13,5m) - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành Phố Lai Châu Phố Lý Tự Trọng - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành Phố Lai Châu Đường đi Đông Pao - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch - Hết địa phận phường Đông Phong 900.000 450.000 260.000 - - Đất ở đô thị
84 Thành Phố Lai Châu Phố Lương Định Của - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực - Tiếp giáp đường 30/4 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành Phố Lai Châu Phố Phùng Hưng - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh) - KHU DÂN CƯ 1B Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng 720.000 360.000 210.000 - - Đất ở đô thị
87 Thành Phố Lai Châu Đường Hoàng Văn Thụ - KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh - Tiếp giáp đường Trần Khát Chân 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành Phố Lai Châu Phố Mường Kim - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành Phố Lai Châu Phố Hương Phong - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành Phố Lai Châu Đường Hoàng Quốc Việt - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp đường TT-2 - Giáp đường Nguyễn Văn Linh 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành Phố Lai Châu Đường Hoàng Quốc Việt - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh - Tiếp giáp đường Trường Chinh 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành Phố Lai Châu Đường Lê Hồng Phong - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng - Tiếp giáp đường Trường Chinh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành Phố Lai Châu Phố Phan Đăng Lưu - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp Phố Mường Kim - Tiếp giáp phố Hương Phong 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành Phố Lai Châu Phố Yết Kiêu - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai - Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Thị Minh Khai - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng - Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành Phố Lai Châu Phố Lê Thanh Nghị - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Duy Trinh- KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành Phố Lai Châu Đường số 5-12 (13,5m) - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị - Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành Phố Lai Châu Đường số 5-10 (11,5m) - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt - Vòng sau nhà Văn Hóa vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành Phố Lai Châu Đường số 5-11 (13,5m) - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt - Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường 30-4, Thành Phố Lai Châu

Theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021, bảng giá đất ở đô thị tại Đường 30-4, Thành phố Lai Châu đã được quy định cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn từ tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt đến tiếp giáp đường Trường Chinh.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự hấp dẫn của địa điểm này với các nhà đầu tư và người mua. Vị trí này được đánh giá cao nhờ vào khả năng kết nối thuận tiện với các tuyến đường chính và tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Giá đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ vào các yếu tố vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở và các hoạt động kinh doanh.

Vị trí 3: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 560.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là một sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách hạn chế hoặc muốn tận dụng giá đất ưu đãi trong khu vực.

Thông tin giá đất tại Đường 30-4 được quy định rõ ràng trong các văn bản pháp lý của UBND tỉnh Lai Châu. Những quy định này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Trần Đăng Ninh

Bảng giá đất của Thành Phố Lai Châu cho đoạn đường Trần Đăng Ninh, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường Trần Đăng Ninh từ tiếp giáp đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 2: 660.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 660.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc đoạn đường Trần Đăng Ninh. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có các yếu tố thuận lợi về giao thông và tiện ích, làm cho nó vẫn là một lựa chọn đáng cân nhắc cho các nhà đầu tư.

Vị trí 3: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 490.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở xa các tiện ích chính hoặc có cơ sở hạ tầng chưa được phát triển hoàn thiện, điều này giải thích mức giá thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Đăng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Trần Huy Liệu

Bảng giá đất tại Thành phố Lai Châu cho đoạn đường Trần Huy Liệu, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị Trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ tiếp giáp đường 30-4 đến tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt. Đây là khu vực có giá trị đất cao trong đoạn đường Trần Huy Liệu, nhờ vào sự kết nối thuận lợi và gần các khu vực phát triển chính của thành phố. Mức giá này phản ánh vị trí chiến lược của khu vực, phù hợp cho các dự án phát triển đô thị cao cấp và đầu tư lớn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Huy Liệu, thành phố Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Trần Đại Nghĩa

Bảng giá đất của Thành Phố Lai Châu cho đoạn đường Trần Đại Nghĩa, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường Trần Đại Nghĩa từ tiếp giáp đường 30-4 đến tiếp giáp phố Lý Tự Trọng. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Đại Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Nguyễn Hữu Thọ

Bảng giá đất tại Thành phố Lai Châu cho đoạn đường Nguyễn Hữu Thọ đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí dọc theo đoạn đường Nguyễn Hữu Thọ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị Trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường Nguyễn Hữu Thọ từ tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái đến tiếp giáp đường Trường Chinh. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển thương mại. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, đáp ứng nhu cầu cao về đầu tư và kinh doanh.

Vị Trí 2: 670.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 670.000 VNĐ/m², áp dụng cho khu vực nằm trong đoạn đường Nguyễn Hữu Thọ nhưng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phù hợp với các nhu cầu sử dụng đất cho mục đích cư trú và các dự án đầu tư nhỏ hơn. Khu vực này vẫn giữ được sự thuận lợi về vị trí và hạ tầng.

Vị Trí 3: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 490.000 VNĐ/m², áp dụng cho phần còn lại của đoạn đường Nguyễn Hữu Thọ. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên và phù hợp với các dự án đầu tư có quy mô nhỏ hoặc nhu cầu sử dụng đất cho mục đích cá nhân. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư nhắm đến thị trường bất động sản tại khu vực.

Bảng giá đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Thọ cung cấp cái nhìn toàn diện về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí trong khu vực. Việc hiểu rõ các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai. Từ đó, có thể tối ưu hóa việc sử dụng và phát triển tài sản bất động sản tại Thành phố Lai Châu.