Bảng giá đất Tại Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Thành Phố Lai Châu Lai Châu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn 600.000 300.000 200.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn 420.000 210.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn 300.000 150.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Lai Châu: Đường Nhánh Phía Sau Viện Kiểm Sát Nhân Dân Thành Phố

Bảng giá đất tại đoạn đường nhánh phía sau Viện Kiểm Sát Nhân Dân Thành Phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến) của thành phố Lai Châu đã được công bố theo các văn bản pháp lý hiện hành. Đoạn đường này nằm trong khu dân cư số 3, số 7, khu dân cư phía Tây Nam và khu trung tâm hành chính - chính trị thành phố. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu.

Đoạn Đường: Từ Tiếp Giáp Đường Tôn Đức Thắng Đến Tiếp Giáp Đường Bế Văn Đàn

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá 600.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực gần đường Tôn Đức Thắng. Đây là vị trí có giá trị cao hơn trong đoạn đường nhánh, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng. Sự gần gũi với các cơ quan hành chính và các tiện ích công cộng chính là yếu tố chính làm tăng giá trị khu vực này.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá 300.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực nằm giữa đoạn đường nhánh, giữa đường Tôn Đức Thắng và đường Bế Văn Đàn. Mặc dù mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự phát triển đồng bộ và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá 200.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực gần đường Bế Văn Đàn. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường nhánh này, phản ánh vị trí xa hơn so với các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào quy hoạch và đầu tư của thành phố.

Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường nhánh phía sau Viện Kiểm Sát Nhân Dân Thành Phố. Điều này giúp các nhà đầu tư và người dân có cơ sở để đưa ra các quyết định về mua bán hoặc đầu tư bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện