Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường Võ Nguyên Giáp Thành Phố Lai Châu Lai Châu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn 2.700.000 840.000 560.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ - Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới 2.400.000 840.000 470.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn 1.900.000 590.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ - Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới 1.700.000 590.000 330.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn 1.400.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ - Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới 1.200.000 420.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
7 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Đến hết địa phận xã Nậm Loỏng 900.000 600.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
8 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Đến hết địa phận xã Nậm Loỏng 630.000 420.000 250.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Đến hết địa phận xã Nậm Loòng 450.000 300.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Võ Nguyên Giáp

Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ tiếp giáp Trường Lái Xe Cơ Giới đến tiếp giáp đường Bế Văn Đàn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Võ Nguyên Giáp. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Sự đắc địa về vị trí và các yếu tố thuận lợi là nguyên nhân chính làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị Trí 2: 840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận lợi, giá trị đất tại đây không cao bằng vị trí 1. Có thể vị trí này cách xa một số tiện ích chính hoặc nằm ở khu vực có tiềm năng phát triển thấp hơn.

Vị Trí 3: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Giá đất thấp hơn có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá đất tại đoạn đường Võ Nguyên Giáp, từ tiếp giáp Trường Lái Xe Cơ Giới đến tiếp giáp đường Bế Văn Đàn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện