STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4401 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4402 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4403 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4404 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 1 | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4405 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 2 | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4406 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4407 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 3 | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4408 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 4 | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4409 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 5, 6 | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4410 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 9, 8 | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4411 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 10, 12, 13 | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4412 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 11, 14. | 30.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4413 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re | Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4414 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re | Thôn 3, 5, 6, 11, 12 | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4415 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung | Thôn 1, 4, 6, 8 | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4416 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung | Thôn 2, 3, 5, 7 | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4417 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2) | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4418 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4419 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4) | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4420 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4421 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4422 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4423 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4424 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4425 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Vị trí còn lại tất cả các thôn | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4426 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi | Dọc tỉnh lộ 677 | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4427 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi | Vị trí còn lại tất cả các thôn | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4428 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4429 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn - Đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm | 296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4430 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4431 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào - Đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa. | 376.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4432 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Ngân hàng chính sách - Đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa) | 232.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4433 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ rẫy nhà bà Sương Dôi - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông) | 236.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4434 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Đến Trạm thủy văn | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4435 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào) - Đến Ngân hàng chính sách | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4436 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - Đến ngã 4 sau UBND huyện | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4437 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ ngã 4 sau UBND huyện - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông | 224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4438 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - Đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện | 232.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4439 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - Đến Ngân hàng chính sách huyện | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4440 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh | 208.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4441 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 236.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4442 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 236.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4443 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - Đến hết đất ông Phan Tấn Vũ | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4444 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại | 232.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4445 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4446 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại. | 256.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4447 | Huyện Kon Rẫy | Thị trấn Đăk Rve | Đất ruộng lúa 2 vụ | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
4448 | Huyện Kon Rẫy | Thị trấn Đăk Rve | Đất ruộng còn lại | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
4449 | Huyện Kon Rẫy | Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | Đất ruộng lúa 2 vụ | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
4450 | Huyện Kon Rẫy | Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | Đất ruộng còn lại | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
4451 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | Đất ruộng lúa 2 vụ | 25.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
4452 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | Đất ruộng còn lại | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
4453 | Huyện Kon Rẫy | Thị trấn Đăk Rve | 8.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4454 | Huyện Kon Rẫy | Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | 8.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4455 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | 7.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4456 | Huyện Kon Rẫy | Thị trấn Đăk Rve | 8.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4457 | Huyện Kon Rẫy | Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | 8.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4458 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | 7.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4459 | Huyện Kon Rẫy | Thị trấn Đăk Rve | 5.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4460 | Huyện Kon Rẫy | Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | 5.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4461 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4462 | Huyện Kon Rẫy | Thị trấn Đăk Rve | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4463 | Huyện Kon Rẫy | Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4464 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4465 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4466 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 570.000 | 342.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4467 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 570.000 | 342.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4468 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) | 570.000 | 342.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4469 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4470 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long | 165.000 | 99.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4471 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4472 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4473 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4474 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 430.000 | 258.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4475 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng | 130.000 | 78.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4476 | Huyện Kon Plông | Đường số 1 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 10 | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4477 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4478 | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4479 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 3 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4480 | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4481 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 430.000 | 258.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4482 | Huyện Kon Plông | Đường số 7 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 430.000 | 258.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4483 | Huyện Kon Plông | Đường số 8 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 430.000 | 258.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4484 | Huyện Kon Plông | Đường số 8B - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 1 | 430.000 | 258.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4485 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 6 | 430.000 | 258.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4486 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ đường số 6 - Đến QL 24 | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4487 | Huyện Kon Plông | Đường số 10 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 9 | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4488 | Huyện Kon Plông | Đường số 10B - Khu Trung tâm hành chính huyện | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4489 | Huyện Kon Plông | Đường số 11 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4490 | Huyện Kon Plông | Đường số 12 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 10 | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4491 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 10 | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4492 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4493 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4494 | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 6 | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4495 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 3 - Đến đường số 6 | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4496 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến đường số 3 | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4497 | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4498 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne | 340.000 | 204.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4499 | Huyện Kon Plông | Đường số 13 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 9 - Đến đường số 9 | 390.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4500 | Huyện Kon Plông | Đường số 14 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 13 - Đến đường số 9 | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum: Thị Trấn Đăk Rve – Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các lô đất trồng lúa tại khu vực thị trấn Đăk Rve, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Đăk Rve có mức giá là 26.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa 2 vụ, phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực thị trấn, nơi có tiềm năng phát triển nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum: Các Xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re – Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, và Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho loại đất ruộng lúa 2 vụ đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất trồng lúa tại các khu vực nông thôn này.
Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất ruộng lúa 2 vụ có mức giá là 26.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện phù hợp để canh tác lúa 2 vụ, phản ánh giá trị đất trồng lúa ở các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, và Đăk Tờ Re.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, và Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum: Các Xã – Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã còn lại của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho loại đất ruộng lúa 2 vụ đã được ban hành theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất trồng lúa tại các xã này.
Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất ruộng lúa 2 vụ có mức giá là 25.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực trồng lúa 2 vụ tại các xã còn lại của huyện Kon Rẫy, phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã của huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Quốc Lộ 24
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn Quốc lộ 24, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 24 có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến Km 114+650 (ngã ba đường vào Thác Pa Sỹ, Hạt Kiểm lâm huyện). Giá trị đất cao tại khu vực này được thúc đẩy bởi sự kết nối thuận tiện với các cơ sở y tế và điểm du lịch, làm cho đất ở đây có giá trị cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 330.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn đường, từ Km 113+600 đến Km 114+650, nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với các cơ sở và điểm du lịch quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 24, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Tỉnh Lộ 676
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn Tỉnh lộ 676, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 676 có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ QL 24 đến đường số 6, nơi có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và sự gần gũi với các khu vực đô thị quan trọng, làm cho đất tại đây có giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối với Tỉnh lộ 676 và tiềm năng phát triển trong khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 676, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.