STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 570.000 | 342.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 570.000 | 342.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) | 570.000 | 342.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long | 165.000 | 99.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long | 132.000 | 79.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
19 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long | 132.000 | 79.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Quốc Lộ 24
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn Quốc lộ 24, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 24 có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến Km 114+650 (ngã ba đường vào Thác Pa Sỹ, Hạt Kiểm lâm huyện). Giá trị đất cao tại khu vực này được thúc đẩy bởi sự kết nối thuận tiện với các cơ sở y tế và điểm du lịch, làm cho đất ở đây có giá trị cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 330.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn đường, từ Km 113+600 đến Km 114+650, nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với các cơ sở và điểm du lịch quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 24, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.