STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) | 145.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện | 350.000 | 240.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội | 420.000 | 290.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Kon Rẫy | Trần Kiên | Toàn bộ | 240.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Kon Rẫy | Lê Quý Đôn | Toàn bộ | 240.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lợi | Toàn bộ | 220.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Kon Rẫy | Thi Sách | Toàn bộ | 230.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) | 240.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) | 210.000 | 140.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3 | 110.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam | 65.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Cầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) | 70.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn | 160.000 | 110.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Kon Rẫy | A Vui | Toàn bộ | 240.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Kon Rẫy | Trần Phú | Toàn bộ | 240.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Kon Rẫy | Kim Đồng | Toàn bộ | 180.000 | 120.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Kon Rẫy | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực chợ cũ | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương | 140.000 | 100.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Kon Rẫy | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 100.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lai | Toàn bộ | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Kon Rẫy | A Dừa | Toàn bộ | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Kon Rẫy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 110.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Kon Rẫy | Đường Liên xã (DH21) | Từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết đất giáp xã Tân Lập | 75.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Kon Rẫy | A Ninh | Toàn bộ | 85.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) | 116.000 | 80.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện | 280.000 | 192.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội | 336.000 | 232.000 | 136.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Kon Rẫy | Trần Kiên | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Kon Rẫy | Lê Quý Đôn | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lợi | Toàn bộ | 176.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Kon Rẫy | Thi Sách | Toàn bộ | 184.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) | 168.000 | 112.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3 | 88.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam | 52.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Cầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) | 56.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn | 128.000 | 88.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Kon Rẫy | A Vui | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Kon Rẫy | Trần Phú | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Kon Rẫy | Kim Đồng | Toàn bộ | 144.000 | 96.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam | 80.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Kon Rẫy | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 104.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực chợ cũ | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương | 112.000 | 80.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Kon Rẫy | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 80.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lai | Toàn bộ | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Kon Rẫy | A Dừa | Toàn bộ | 64.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Kon Rẫy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 88.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Kon Rẫy | Đường Liên xã (DH21) | Từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết đất giáp xã Tân Lập | 60.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Kon Rẫy | A Ninh | Toàn bộ | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) | 116.000 | 80.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện | 280.000 | 192.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội | 336.000 | 232.000 | 136.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Kon Rẫy | Trần Kiên | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Kon Rẫy | Lê Quý Đôn | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lợi | Toàn bộ | 176.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Kon Rẫy | Thi Sách | Toàn bộ | 184.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) | 168.000 | 112.000 | 64.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3 | 88.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam | 52.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Cầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) | 56.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn | 128.000 | 88.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Kon Rẫy | A Vui | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Kon Rẫy | Trần Phú | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Kon Rẫy | Kim Đồng | Toàn bộ | 144.000 | 96.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam | 80.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Kon Rẫy | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 104.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực chợ cũ | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương | 112.000 | 80.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Kon Rẫy | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 80.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lai | Toàn bộ | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Kon Rẫy | A Dừa | Toàn bộ | 64.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Kon Rẫy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 88.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Kon Rẫy | Đường Liên xã (DH21) | Từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết đất giáp xã Tân Lập | 60.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Kon Rẫy | A Ninh | Toàn bộ | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ biển nội thị trấn Đăk Rve - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - Từ cầu Kon Bưu | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ cầu Kon Bưu - Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới) | 125.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Kon Rẫy | Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Kon Rẫy | Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ) | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì) | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan | 255.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng | 145.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Đoạn Đường Hùng Vương, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn từ biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 145.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 145.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn đường này, phản ánh mức độ phát triển và các yếu tố liên quan đến cơ sở hạ tầng và tiện ích gần khu vực.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang. Mức giá này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị hoặc các yếu tố phát triển khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, Huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Đoạn Đường Trần Kiên
Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Trần Kiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại toàn bộ đoạn đường Trần Kiên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Kiên. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị vượt trội của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn đường này, cho thấy mức độ phát triển và sự hiện diện của các yếu tố cơ sở hạ tầng và tiện ích gần khu vực.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trần Kiên. Mức giá này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị hoặc mức độ phát triển ít hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Trần Kiên, Huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum: Khu Lê Quý Đôn – Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất ở đô thị tại khu Lê Quý Đôn, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đã được ban hành theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong toàn bộ khu vực Lê Quý Đôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu Lê Quý Đôn có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong khu Lê Quý Đôn có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực gần trục chính hoặc các tiện ích công cộng nhưng có vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị với vị trí xa hơn trục chính hoặc nằm gần các khu vực ít phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu Lê Quý Đôn, huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Đoạn Đường Lê Lợi
Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Lê Lợi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại toàn bộ đoạn đường Lê Lợi, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Lê Lợi. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị vượt trội của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn đường này, cho thấy mức độ phát triển và sự hiện diện của các yếu tố cơ sở hạ tầng và tiện ích gần khu vực.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lê Lợi. Mức giá này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị hoặc mức độ phát triển ít hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Lê Lợi, Huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Đoạn Đường Thi Sách
Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Thi Sách, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại toàn bộ đoạn đường Thi Sách, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Thi Sách. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị vượt trội của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn đường này, cho thấy mức độ phát triển và sự hiện diện của các yếu tố cơ sở hạ tầng và tiện ích gần khu vực.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Thi Sách. Mức giá này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị hoặc mức độ phát triển ít hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Thi Sách, Huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.