09:01 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum: Phân tích chi tiết tiềm năng và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Kon Rẫy được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Mức giá đất tại đây dao động từ 5.000 đồng/m² đến 600.000 đồng/m², với giá trị tiềm năng lớn nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và kinh tế khu vực.

Tổng quan khu vực Huyện Kon Rẫy

Huyện Kon Rẫy nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Kon Tum, giáp với huyện Đăk Tô và các huyện khác trong khu vực Tây Nguyên.

Huyện này có đặc điểm nổi bật với địa hình đồi núi và hệ thống sông suối phong phú. Mặc dù là một khu vực nông thôn, nhưng Kon Rẫy lại có nhiều tiềm năng phát triển bất động sản nhờ vào những lợi thế về giao thông và hạ tầng.

Huyện Kon Rẫy đang trong quá trình phát triển hạ tầng mạnh mẽ, đặc biệt là trong việc nâng cấp các tuyến đường giao thông, mở rộng kết nối với các khu vực lân cận và các khu kinh tế trọng điểm trong tỉnh.

Điều này sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản tại khu vực này, khi nhu cầu về đất nền và nhà ở gia tăng. Các dự án hạ tầng giao thông được triển khai sẽ tác động tích cực đến giá trị đất, đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường chính.

Với việc đầu tư vào cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hạ tầng giao thông, giá trị đất tại Huyện Kon Rẫy đang dần được nâng cao. Việc xây dựng các khu công nghiệp, khu đô thị và các dự án dân cư cũng sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Kon Rẫy

Theo dữ liệu mới nhất, giá đất tại Huyện Kon Rẫy dao động từ 5.000 đồng/m² cho các khu vực ngoại thành đến 600.000 đồng/m² cho các khu vực trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng quan trọng. Mức giá trung bình của đất tại Huyện Kon Rẫy là khoảng 135.590 đồng/m², một mức giá khá hợp lý khi so với các khu vực lân cận trong tỉnh Kon Tum.

Đặc biệt, những khu đất có vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính hoặc các dự án hạ tầng đang được triển khai sẽ có giá cao hơn so với những khu vực khác. Do đó, đối với những nhà đầu tư muốn có lợi nhuận nhanh chóng, đầu tư vào các khu vực này sẽ là một lựa chọn sáng suốt.

Mặc dù giá đất tại Huyện Kon Rẫy hiện nay vẫn ở mức thấp so với các khu vực phát triển mạnh khác, nhưng với tiềm năng phát triển về hạ tầng và kinh tế, giá trị đất tại đây dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới. Nhà đầu tư có thể lựa chọn các hình thức đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn, tùy thuộc vào chiến lược và khả năng tài chính.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kon Rẫy

Huyện Kon Rẫy không chỉ có lợi thế về mặt giao thông mà còn là một khu vực có nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và chế biến nông sản. Với địa hình thuận lợi cho việc canh tác các loại cây công nghiệp như cà phê, tiêu, huyện này đang dần trở thành một trung tâm sản xuất nông sản lớn của tỉnh Kon Tum.

Ngoài ra, với sự phát triển của các dự án hạ tầng như đường bộ, các khu công nghiệp và khu dân cư, Huyện Kon Rẫy đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Những dự án này không chỉ góp phần tăng giá trị đất mà còn tạo cơ hội cho các doanh nghiệp phát triển trong các lĩnh vực sản xuất, thương mại và dịch vụ.

Bên cạnh đó, Huyện Kon Rẫy cũng có tiềm năng lớn về phát triển du lịch, với các khu du lịch sinh thái và các địa điểm tham quan như các ngọn núi và khu vực thiên nhiên hoang dã. Những yếu tố này tạo ra cơ hội cho những dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang phát triển mạnh mẽ, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Kon Rẫy sẽ là một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư mong muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và kinh tế, Huyện Kon Rẫy là khu vực có nhiều cơ hội cho nhà đầu tư bất động sản. Dự báo giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng trong những năm tới, mang lại lợi nhuận hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kon Rẫy là: 600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kon Rẫy là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kon Rẫy là: 135.413 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
132

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kon Rẫy Hùng Vương Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) 145.000 100.000 70.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Kon Rẫy Hùng Vương Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện 350.000 240.000 140.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Kon Rẫy Hùng Vương Từ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội 420.000 290.000 170.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Kon Rẫy Hùng Vương Từ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) 120.000 80.000 60.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Kon Rẫy Trần Kiên Toàn bộ 240.000 160.000 90.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Kon Rẫy Lê Quý Đôn Toàn bộ 240.000 160.000 90.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Kon Rẫy Lê Lợi Toàn bộ 220.000 150.000 90.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Kon Rẫy Thi Sách Toàn bộ 230.000 160.000 90.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Kon Rẫy Duy Tân Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) 240.000 160.000 90.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Kon Rẫy Duy Tân Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) 210.000 140.000 80.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Kon Rẫy Duy Tân Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3 110.000 80.000 70.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường Từ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam 65.000 70.000 60.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường Cầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) 70.000 60.000 50.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường Từ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn 160.000 110.000 60.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Kon Rẫy A Vui Toàn bộ 240.000 160.000 90.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Kon Rẫy Trần Phú Toàn bộ 240.000 160.000 90.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Kon Rẫy Kim Đồng Toàn bộ 180.000 120.000 70.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường Từ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam 100.000 80.000 70.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Kon Rẫy Phan Đình Giót Toàn bộ 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Kon Rẫy Khu vực chợ cũ Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương 140.000 100.000 60.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Kon Rẫy Lê Hữu Trác Toàn bộ 100.000 70.000 60.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Kon Rẫy Lê Lai Toàn bộ 120.000 80.000 60.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Kon Rẫy A Dừa Toàn bộ 80.000 60.000 50.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Kon Rẫy Võ Thị Sáu Toàn bộ 110.000 70.000 60.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Kon Rẫy Đường Liên xã (DH21) Từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết đất giáp xã Tân Lập 75.000 60.000 50.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Kon Rẫy A Ninh Toàn bộ 85.000 70.000 60.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Kon Rẫy Hùng Vương Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) 116.000 80.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Kon Rẫy Hùng Vương Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện 280.000 192.000 112.000 - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Kon Rẫy Hùng Vương Từ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội 336.000 232.000 136.000 - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Kon Rẫy Hùng Vương Từ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Kon Rẫy Trần Kiên Toàn bộ 192.000 128.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Kon Rẫy Lê Quý Đôn Toàn bộ 192.000 128.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Kon Rẫy Lê Lợi Toàn bộ 176.000 120.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Kon Rẫy Thi Sách Toàn bộ 184.000 128.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Kon Rẫy Duy Tân Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) 192.000 128.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Kon Rẫy Duy Tân Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) 168.000 112.000 64.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Kon Rẫy Duy Tân Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3 88.000 64.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường Từ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam 52.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường Cầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) 56.000 48.000 40.000 - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường Từ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn 128.000 88.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Kon Rẫy A Vui Toàn bộ 192.000 128.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Kon Rẫy Trần Phú Toàn bộ 192.000 128.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Kon Rẫy Kim Đồng Toàn bộ 144.000 96.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường Từ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam 80.000 64.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Kon Rẫy Phan Đình Giót Toàn bộ 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Kon Rẫy Khu vực chợ cũ Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương 112.000 80.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Kon Rẫy Lê Hữu Trác Toàn bộ 80.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Kon Rẫy Lê Lai Toàn bộ 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Kon Rẫy A Dừa Toàn bộ 64.000 48.000 40.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Kon Rẫy Võ Thị Sáu Toàn bộ 88.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Kon Rẫy Đường Liên xã (DH21) Từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết đất giáp xã Tân Lập 60.000 48.000 40.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Kon Rẫy A Ninh Toàn bộ 68.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Kon Rẫy Hùng Vương Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) 116.000 80.000 56.000 - - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Kon Rẫy Hùng Vương Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện 280.000 192.000 112.000 - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Kon Rẫy Hùng Vương Từ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội 336.000 232.000 136.000 - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Kon Rẫy Hùng Vương Từ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) 96.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Kon Rẫy Trần Kiên Toàn bộ 192.000 128.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Kon Rẫy Lê Quý Đôn Toàn bộ 192.000 128.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Kon Rẫy Lê Lợi Toàn bộ 176.000 120.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Kon Rẫy Thi Sách Toàn bộ 184.000 128.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Kon Rẫy Duy Tân Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) 192.000 128.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Kon Rẫy Duy Tân Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) 168.000 112.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Kon Rẫy Duy Tân Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3 88.000 64.000 56.000 - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường Từ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam 52.000 56.000 48.000 - - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường Cầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) 56.000 48.000 40.000 - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường Từ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn 128.000 88.000 48.000 - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Kon Rẫy A Vui Toàn bộ 192.000 128.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Kon Rẫy Trần Phú Toàn bộ 192.000 128.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Kon Rẫy Kim Đồng Toàn bộ 144.000 96.000 56.000 - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường Từ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam 80.000 64.000 56.000 - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Kon Rẫy Phan Đình Giót Toàn bộ 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Kon Rẫy Khu vực chợ cũ Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương 112.000 80.000 48.000 - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Kon Rẫy Lê Hữu Trác Toàn bộ 80.000 56.000 48.000 - - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Kon Rẫy Lê Lai Toàn bộ 96.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Kon Rẫy A Dừa Toàn bộ 64.000 48.000 40.000 - - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Kon Rẫy Võ Thị Sáu Toàn bộ 88.000 56.000 48.000 - - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Kon Rẫy Đường Liên xã (DH21) Từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết đất giáp xã Tân Lập 60.000 48.000 40.000 - - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Kon Rẫy A Ninh Toàn bộ 68.000 56.000 48.000 - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ biển nội thị trấn Đăk Rve - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - Từ cầu Kon Bưu 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ cầu Kon Bưu - Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới) 125.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) 475.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Kon Rẫy Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Kon Rẫy Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ) 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Kon Rẫy Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Kon Rẫy Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì) 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Kon Rẫy Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Kon Rẫy Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Kon Rẫy Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Kon Rẫy Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ Quốc lộ 24 - Đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên 510.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy 325.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan 255.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng 145.000 - - - - Đất ở nông thôn